Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tàu ngầm hàng không lớp Sen Toku | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
提督、ごきげんよう。潜特型二番艦伊401です。しおいって呼んでね。 | Chúc một ngày tốt lành,Thuyền Trưởng. Em là I-401,con tàu thứ 2 trong thế hệ tàu ngầm đặc biệt.Cứ gọi em là Shioi . | |
Thông tin trong Thư viện |
伊400型潜水艦二番艦、伊401です。地球をぐるっと一周以上余裕で航行できる長大な航続力と、特殊攻撃機 「晴嵐」 を3機搭載する潜水空母なんです。そう、戦略的秘密兵器・・・秘密なんだからっ! | Em là I-401, con tàu thứ 2 trong thế hệ tàu ngầm I-400.Em là tàu ngầm hàng không mẫu hạm có khả năng đi vòng quanh thế giới,và mang theo 3 đơn vị máy bay tấn công đặc biệt "Seiran".uhm,nó là vũ khí chiến lược bí mật đó...đó là bí mật của chúng ta nhé,được không? | |
Khi bị chọt(1) |
潜ります? 潜っちゃいます? | Em được lặn chưa?Em được lặn chưa? | |
Khi bị chọt(2) |
なんですか? | Gì thế? | |
Khi bị chọt(3) |
飛行機格納筒はあんまり触っちゃダメですよ | Đừng chạm vào khoang trữ máy bay của em nhiều thế. | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
|
|
|
Sau khi bạn afk một lúc |
えーっとー、運河とか、ね、運河とか行ってみたいねー、ね? | Umm...kênh đào à?, chúng ta đến kênh đào đó được không? | I-401 được xây và huấn luyện để tấn công kênh đào Panama để trì hoãn tiếp tế của quân Đồng Minh vài tháng.Nhưng đến lúc thực hiện chiến dịch,Nhật đã thất thế và chiến dịch bị hủy bỏ. |
Khi thông báo |
えーっと、提督と艦隊の情報ですね | Umm,đây là thông tin về Thuyền trưởng và hạm đội . | |
Được chọn vào fleet |
伊401出撃します! | I-401,ra khơi! | |
Khi được trang bị(1) |
あっ、いいね、いいと思います! | Ah,cái này thật tuyệt,thật tuyệt vời đó! | |
Khi được trang bị(2) |
やったー!その強化、いいと思います! | Hurray! Em nghĩ đây là lần hiện đại hóa tuyệt vời đó! | |
Khi được trang bị(3) |
潜っちゃうよ! | Em đang lặn đây! | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
あー! ありがと! 大切大切! | Ah,cảm ơn ngài!Em sẽ dùng chúng một cách hiệu quả! | |
Khi sửa chữa |
お風呂にどぼーん! してきます! | Em sẽ tắm nhanh thôi! | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
長いお風呂もいいですよねぇ、うん! | một cái bồn tắm dài cũng được đấy! Yeah! | |
Sửa chữa xong |
修理が終わったみたいよ。 | ||
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい娘が来たみたい、どんなだろう? | Có vẻ như một bạn mới đã tới.Không biết cô ấy thế nào nhỉ? | |
Đi sorties về |
作戦完了。艦隊、帰投しました! | Chiến dịch hoàn thành.Hạm đội đã trở về! | |
Bắt đầu lượt sortie |
潜水空母伊400型出番です! | Đến lúc thế hệ I-400 tỏa sáng rồi! | |
Khi vào trận |
さぁー…伊400型の戦い、始めるよ! | Bây giờ...Trận chiến của thế hệ I-400 bắt đầu ở đây! | |
Không chiến |
晴嵐と、酸素魚雷。イケてるでしょ! | Seiran và ngư lôi oxygen. Những cái này sẽ có hiệu quả đây! | |
Tấn công |
いっけぇーっ! | Tiếếếếnnnnn lêêêênnnn! | |
Trận đêm |
|||
MVP |
あっ、私が活躍しちゃった? やったね♪ やっぱり伊400型はイケるじゃない | Ah,em đã làm được rồi? Hurray! Thế hệ I-400 ít ra cũng tốt mà. | I-400s chưa bao giờ tham chiến thật sự trong WWII. |
Bị tấn công(1) |
いやー! やだやだぁ! | Hey!Mình không thích điều này nha! | |
Bị tấn công(2) |
|||
Bị hỏng nặng |
グフッ やられたぁ。でも、まだまだやれるよ、舐めないで! | Guh,em bị trúng đạn rồi.Nhưng em vẫn có thể tiếp tục,đừng coi thường em! | |
Chìm |
今回は随分暴れられたかなぁ 沈む船が本当に沈むのね バイバイ |
Em không biết(tự hỏi) em đã chiến đấu đủ thoải mái lần này chưa? một con tàu thật sự chìm khi nó nằm dưới đáy biển nhỉ, huh. Bye bye. |
|
Lời thoại (Kai)[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
提督、ごきげんよう。潜特型二番艦伊401、改良型です。 | Chúc 1 ngày tốt lành,Thuyền trưởng,Đây là tàu I-401 được cải tiến,của lớp tàu ngầm đặc nhiệm. | |
Khi bị chọt(1) |
潜ります?潜らせちゃいます? | Lặn ư? Đi lặn nhé? | |
Khi bị chọt(2) |
なんですか? | Gì thế ạ? | |
Khi bị chọt(3) |
だーかーらー 晴嵐はデリケートなんだから、あんまり触んないでって | Em đã bảo là Seiran là 1 máy bay tinh vi,phức tạp... cho nên đừng chạm vào nó nữa. | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
ん? どうしたの? 疲れた? 提督、無理しないでね。 |
Hmm?Gì thế?Ngài mệt à?Thuyền trưởng,ngài không nên làm việt quá sức đâu. |
|
Khi cưới |
提督…私、活躍できた? ほんと? 嘘じゃなくって? ぅん、なら良かったぁ~。なら、提督に、一つだけお願いしていい? ぅん、一つだけ…ね? |
Thuyền trưởng..Em..làm tốt chứ?Thật sao? Ngài không nói dối à? Well,thật tuyệt...Vì thế,em có thể yêu cầu ngài 1 iệc được không?Vâng,chỉ 1 mà thôi, okay? |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
えーっとー、運河とか、ね、運河とか行ってみたいねー、ね? | Umm...kênh đào kìa,chúng ta đi kênh đào được không? | |
Khi thông báo |
ん~?提督、調子良い?どう? | Hmm?Thuyền trưởng,ngài tốt chứ?Thế nào rồi ạ? | |
Được chọn vào fleet |
旗艦、伊401出撃します! | Kỳ hạm, I-401,ra khơi! | |
Khi được trang bị(1) |
潜っちゃうよ! | Em đang lặn đấy! | |
Khi được trang bị(2) |
あぁ~、そうきたかぁ~、有りです! | Aah,đó là cách nó làm việc à... Được đó! | |
Khi được trang bị(3) |
うんうん!いいね!いいと思います! | Yeah, yeah!Điều này thật tuyệt,thật tuyệt đó! | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
あー!ありがと!大切大切! | Ah,cám ơn ngài!Em sẽ dùng chúng 1 cách hợp lý! | |
Khi sửa chữa |
お風呂直行!どぼーん | Thẳng tiến đến bồn tắm!Nhảy vào nào! | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
お風呂はいいですよね~!うんうん! | Bồn tắm thật tuyệt... yep, chắc chắn rồi! | |
Sửa chữa xong |
|||
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい子なんだって。妹かな~? | Có vẻ như có bạn mới đến.Không biết có phải là 1 cô em không? | |
Đi sorties về |
作戦おーしまいっ!艦隊、戻りました! | Và đó là 1 chiến dịch!Hạm đội đã trở về! | |
Bắt đầu lượt sortie |
潜水空母伊400型、さぁ急速潜行です 旗艦、伊401出撃します! |
SSV lớp I-400 , thực hiện lặn khẩn cấp! OR |
|
Khi vào trận |
よぉ~し!伊401の華麗な戦い、始めちゃうよ! | Okay!Đến lúc bắt đầu trận chiến dũng cảm của thế hệ I-401! | |
Không chiến |
晴嵐さんたちは友達だもーん | Sau cùng,Seirans là bạn của em. | |
Tấn công |
やっちゃうからね! さぁー…伊400型の戦い、始めるよ! |
Chiến đấu đi!Và Bây giờ...trận chiến của thế hệ I-400 bắt đầu ở đây!Seiran và ngư lôi khinh khí chắc sẽ có hiệu quả đây. | |
Trận đêm |
夜戦開始 | Tiến hành chiến đêm! | |
MVP |
あ、私が活躍しちゃった?やったね♪やっぱり伊400型はイケるじゃない! | Ah,Em đã làm được rồi? Hurray!Rốt cuộc thế hệ I-400 cũng tốt mà. | |
Bị tấn công(1) |
いやー!やだやだぁ! | Hey!Em không muốn điều này đâu! | |
Bị tấn công(2) |
やだやだやだ!痛いじゃない! | Không,làm ơn,đừng!Đau quá đi! | |
Bị hỏng nặng |
んぐふっ、やられた……。でもまだまだやれるよ!なめないで! | Guh,Em bị trúng đạn rồi. Nhưng em vẫn tiếp tục được,đừng coi thường em! | |
Chìm |
|
|
Chưa ai dám làm chìm con I-401 cả nên không biết nó nói j.Bạn nào hi sinh đi rồi inbox mình để mình thêm vào nhé. |
Báo giờ[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
マルマルマルマル。提督、お疲れ様ですよー。 | 0000.Cảm ơn ngài vì đã làm việc chăm chỉ. | |
01:00 |
マルヒトマルマル。しおい、ちょっとねむいなー。あ、まだ起きてるよ | 0100.Em hơi buồn ngủ... oh,em vẫn thức à nha. | |
02:00 |
マルフタマルマル。提督、そろそろ寝ないの? ほんとー? がんばるなー。 | 0200.Thuyền trưởng,ngài nên đi ngủ đi?Thật sao?Ngài thật là 1 người chăm chỉ đó. | |
03:00 |
マルサンマルマル。提督、しおい、少しだけ横になる、ね? むにゃ… | 0300.Thuyền trưởng, em đi nằm 1 tý nhé, okay? Zzz... | |
04:00 |
マルヨンマルマル。ん、んー、そろそろ朝かー。しょうがない、頑張るか! | 0400. Mm, mmm...Trời sắp sáng rồi, huh... Oh well,ngủ tiếp thôi! | |
05:00 |
マルゴーマルマル。朝ですね。よーし! 頑張るぞー、おー! | 0500.Sáng rồi! Ok-ay!Thể hiện hết mình hôm nay nào, yeah! | |
06:00 |
マルロクマルマル。提督、朝ですよ、朝! 朝の一潜り、しちゃう? | 0600.Thuyền trưởng,sáng rồi!Sáng rồi!Ngài có muốn đi lặn vào vuổi sáng không? | |
07:00 |
マルナナマルマル。朝ごはん食ーべよっ! しおい、何がいいかなぁ?もずくとか? | 0700.Ăn sáng nào!Em nên ăn món j đây? Mozuku,nhỉ? | Mozuku là 1 loại rong biển ăn được. |
08:00 |
マルハチマルマル。提督、朝ごはんおいしかった? よかった! | 0800.Thuyền trưởng, bữa sáng ngon không ạ?Thật mửng khi được nghe ngài khen! | |
09:00 |
マルキューマルマル。さぁ、そろそろ本格的に出撃しちゃう?!ねぇ?! | 0900.Gần đến giờ thực hiện 1 chiến dịc thật sự!Ý ngài sao? | |
10:00 |
ヒトマルマルマル。そうねぇ。対潜装備の駆逐艦とか軽巡とかは、ちょっと嫌ね | 1000.Uhm.Em không thích tàu khu trục và tàu tuần dương hạng nhẹ trang bị thiết bị chống tàu ngầm đâu. | |
11:00 |
ヒトヒトマルマル。提督、そろそろお昼よね。何にする、お昼、ねぇ。 | 1100.Thuyền trưởng,Sắp trưa rồi.Ngài muốn gì nào? Tất nhiên là bữa trưa rồi. | Ngài muốn ăn em đó^^ |
12:00 |
ヒトフタマルマル。やったー!お昼だー! 半舷上陸していい、かな? | 1200. Woohoo!Ăn trưa nào!Em không biết là em có thẻ gửi nửa thủy thủ đoàn lên bờ không... | |
13:00 |
ヒトサンマルマル。お昼おいしかったねぇ、提督。やっぱお昼はカレーだよね。 | 1300.Bữa trưa thật tuyệt,Thuyền trưởng. Không có j ngon bằng cà ri vào bữa trưa. | |
14:00 |
ヒトヨンマルマル。潜水艦だけで艦隊組んで、ちょっと潜ってこようよ。 | 1400. Em sẽ đi lặn 1 chuyến ngắn với hạm đội tàu ngầm. | |
15:00 |
ヒトゴーマルマル。提督、戦績が更新されますね。確認します? | 1500.Thuyền trưởng, bảng xếp hảng đã cập nhật.Ngài có muốn kiểm tra không? | |
16:00 |
ヒトロクマルマル。んー、流石にちょっと疲れたかなぁ。提督、ちょっと休む? | 1600. Hmm...Em cảm thấy hơi mệt.Thuyền trưởng,ngài có muốn nghỉ 1 tý không? | |
17:00 |
ヒトナナマルマル。もうすぐ夜だねぇ。はー、疲れたぁ、晩御飯なんだろう、ねぇ? | 1700.Sắp chiều tối rồi. Phew,Em mệt quá rồi.Ngài muốn ăn gì vào bữa tối nào? | |
18:00 |
ヒトハチマルマル。提督、日が暮れちゃったよ? そろそろ今日はおしまい? | 1800.Thuyền trưởng, mặt trời đã lặn rồi?Chúng ta gọi đó là 1 ngày à? | |
19:00 |
ヒトキューマルマル。提督ー、ここからの夜景もいいよね。割と好き。 | 1900.Thuyền trưởng,phong cảnh ban đêm ở đây thật đẹp.Em rất thích đó. | |
20:00 |
フタマルマルマル。さっ、晩御飯食べよう。今日は何かなぁ、ワクワクするね! | 2000.Ăn tối nào.Em không thể chờ xem tối ăn gì đây! | |
21:00 |
フタヒトマルマル。はー、今日も疲れたねぇ。晴嵐整備して、そろそろ寝ちゃおうかな。 | 2100. Phew, Hôm nay thật mệt mỏi đó. Em nghĩ là em sẽ đi ngủ sau khi bảo trì Seiran xong. | |
22:00 |
フタフタマルマル。とっぷり夜だよぉ。晴嵐も片付けたし、もう休まない? | 2200.Đêm bắt đầu buông xuống. Em bảo trì Seiran xong rồi,sao ngài không đi nghỉ đi? | |
23:00 |
フタサンマルマル。提督、そろそろ寝ようよ? 睡眠時間も大切だよ? | 2300.Thuyền trưởng,lẽ ra giờ ngài phải ngủ chứ? Ngài có biết ngủ rất quan trọng không đấy? |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Năm mới 2016 |
提督、私の活躍できる作戦、ちゃんと考えてよね。ホントだよ、お願いなんだからね、ね~! | ||
Năm mới 2016 |
提督、私の活躍できる作戦、ちゃんと考えてよね。ホントだよ、お願いなんだからね、ね~! |
Mô tả[]
Lồng tiếng: Mariya Ise
Minh hoạ: Shibafu (しばふ)
Thông tin bên lề[]
- Phần thưởng hoàn thành map sự kiện E3 Giáng Sinh 2013
- Tự gọi là Shioi. Trong đó "shi" và "i" là 4 và 1 trong tiếng Nhật, "o" là phát âm thay cho số 0.
- Có thể chế tạo thông qua LSC kể từ cập nhật 26/9/2014.
Xem thêm[]
Lớp Sen Toku |
---|
I-400 · I-401 |
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|