Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.155 I-401
伊401
Tàu ngầm hàng không lớp Sen Toku
Chỉ số

Icon HP p2 HP

20

Icon Gun p2 Hỏa lực

2 (9)

Icon Armor p2 Giáp

5 (24)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

36 (72)

Icon Evasion p2 Né tránh

13 (35)

Icon AA p2 Đối không

0

Icon Aircraft p2 Sức chứa

3

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

15 (45)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

20 (59)
Chế tạo
03:20:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

15
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 3
- Khóa - -
- Khóa - -
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 3 Bauxite 2
I-401

Số.155 I-401 Kai
伊401改
Tàu ngầm hàng không lớp Sen Toku
Chỉ số

Icon HP p2 HP

24

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (19)

Icon Armor p2 Giáp

12 (24)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

52 (80)

Icon Evasion p2 Né tránh

23 (44)

Icon AA p2 Đối không

0

Icon Aircraft p2 Sức chứa

6

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

25 (45)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

20 (59)
Nâng cấp
Lv 35 (Ammo100Steel300)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

30
Trang bị

Icon Aircraft p2

Thủy phi cơ Seiran Nguyên mẫu
Seiran Nguyên mẫu (Tình lam)
Equipment62-1
Thủy phi cơ ném bom
Icon Dive p2+11, Icon ASW p2+6, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 10Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
- Khóa - -
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 2 Icon AA p2 2
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 2 Bauxite 1
I-401 M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
提督、ごきげんよう。潜特型二番艦伊401です。しおいって呼んでね。 Chúc một ngày tốt lành,Thuyền Trưởng. Em là I-401,con tàu thứ 2 trong thế hệ tàu ngầm đặc biệt.Cứ gọi em là Shioi .
Thông tin trong Thư viện
Play
伊400型潜水艦二番艦、伊401です。地球をぐるっと一周以上余裕で航行できる長大な航続力と、特殊攻撃機 「晴嵐」 を3機搭載する潜水空母なんです。そう、戦略的秘密兵器・・・秘密なんだからっ! Em là I-401, con tàu thứ 2 trong thế hệ tàu ngầm I-400.Em là tàu ngầm hàng không mẫu hạm có khả năng đi vòng quanh thế giới,và mang theo 3 đơn vị máy bay tấn công đặc biệt "Seiran".uhm,nó là vũ khí chiến lược bí mật đó...đó là bí mật của chúng ta nhé,được không?
Khi bị chọt(1)
Play
潜ります? 潜っちゃいます? Em được lặn chưa?Em được lặn chưa?
Khi bị chọt(2)
Play
なんですか? Gì thế?
Khi bị chọt(3)
Play
飛行機格納筒はあんまり触っちゃダメですよ Đừng chạm vào khoang trữ máy bay của em nhiều thế.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

Khi cưới
Play

Sau khi bạn afk một lúc
Play
えーっとー、運河とか、ね、運河とか行ってみたいねー、ね? Umm...kênh đào à?, chúng ta đến kênh đào đó được không? I-401 được xây và huấn luyện để tấn công kênh đào Panama để trì hoãn tiếp tế của quân Đồng Minh vài tháng.Nhưng đến lúc thực hiện chiến dịch,Nhật đã thất thế và chiến dịch bị hủy bỏ.
Khi thông báo
Play
えーっと、提督と艦隊の情報ですね Umm,đây là thông tin về Thuyền trưởng và hạm đội .
Được chọn vào fleet
Play
伊401出撃します! I-401,ra khơi!
Khi được trang bị(1)
Play
あっ、いいね、いいと思います! Ah,cái này thật tuyệt,thật tuyệt vời đó!
Khi được trang bị(2)
Play
やったー!その強化、いいと思います! Hurray! Em nghĩ đây là lần hiện đại hóa tuyệt vời đó!
Khi được trang bị(3)
Play
潜っちゃうよ! Em đang lặn đây!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
あー! ありがと! 大切大切! Ah,cảm ơn ngài!Em sẽ dùng chúng một cách hiệu quả!
Khi sửa chữa
Play
お風呂にどぼーん! してきます! Em sẽ tắm nhanh thôi!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
長いお風呂もいいですよねぇ、うん! một cái bồn tắm dài cũng được đấy! Yeah!
Sửa chữa
xong
Play
修理が終わったみたいよ。
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい娘が来たみたい、どんなだろう? Có vẻ như một bạn mới đã tới.Không biết cô ấy thế nào nhỉ?
Đi sorties về
Play
作戦完了。艦隊、帰投しました! Chiến dịch hoàn thành.Hạm đội đã trở về!
Bắt đầu lượt sortie
Play
潜水空母伊400型出番です! Đến lúc thế hệ I-400 tỏa sáng rồi!
Khi vào trận
Play
さぁー…伊400型の戦い、始めるよ! Bây giờ...Trận chiến của thế hệ I-400 bắt đầu ở đây!
Không chiến
Play
晴嵐と、酸素魚雷。イケてるでしょ! Seiran và ngư lôi oxygen. Những cái này sẽ có hiệu quả đây!
Tấn công
Play
いっけぇーっ! Tiếếếếnnnnn lêêêênnnn!
Trận đêm
Play
Tấn công trong đêm
Play
MVP
Play
あっ、私が活躍しちゃった? やったね♪ やっぱり伊400型はイケるじゃない Ah,em đã làm được rồi? Hurray! Thế hệ I-400 ít ra cũng tốt mà. I-400s chưa bao giờ tham chiến thật sự trong WWII.
Bị tấn công(1)
Play
いやー! やだやだぁ! Hey!Mình không thích điều này nha!
Bị tấn công(2)
Play
Bị hỏng nặng
Play
グフッ やられたぁ。でも、まだまだやれるよ、舐めないで! Guh,em bị trúng đạn rồi.Nhưng em vẫn có thể tiếp tục,đừng coi thường em!
Chìm
Play

今回は随分暴れられたかなぁ 沈む船が本当に沈むのね バイバイ

Em không biết(tự hỏi) em đã chiến đấu đủ thoải mái lần này chưa? một con tàu thật sự chìm khi nó nằm dưới đáy biển nhỉ, huh. Bye bye.

Lời thoại (Kai)[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
提督、ごきげんよう。潜特型二番艦伊401、改良型です。 Chúc 1 ngày tốt lành,Thuyền trưởng,Đây là tàu I-401 được cải tiến,của lớp tàu ngầm đặc nhiệm.
Thông tin trong Thư viện
Play
Khi bị chọt(1)
Play
潜ります?潜らせちゃいます? Lặn ư? Đi lặn nhé?
Khi bị chọt(2)
Play
なんですか? Gì thế ạ?
Khi bị chọt(3)
Play
だーかーらー 晴嵐はデリケートなんだから、あんまり触んないでって Em đã bảo là Seiran là 1 máy bay tinh vi,phức tạp... cho nên đừng chạm vào nó nữa.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

ん? どうしたの? 疲れた? 提督、無理しないでね。

Hmm?Gì thế?Ngài mệt à?Thuyền trưởng,ngài không nên làm việt quá sức đâu.

Khi cưới
Play

提督…私、活躍できた? ほんと? 嘘じゃなくって? ぅん、なら良かったぁ~。なら、提督に、一つだけお願いしていい? ぅん、一つだけ…ね?

Thuyền trưởng..Em..làm tốt chứ?Thật sao? Ngài không nói dối à? Well,thật tuyệt...Vì thế,em có thể yêu cầu ngài 1 iệc được không?Vâng,chỉ 1 mà thôi, okay?

Sau khi bạn afk một lúc
Play
えーっとー、運河とか、ね、運河とか行ってみたいねー、ね? Umm...kênh đào kìa,chúng ta đi kênh đào được không?
Khi thông báo
Play
ん~?提督、調子良い?どう? Hmm?Thuyền trưởng,ngài tốt chứ?Thế nào rồi ạ?
Được chọn vào fleet
Play
旗艦、伊401出撃します! Kỳ hạm, I-401,ra khơi!
Khi được trang bị(1)
Play
潜っちゃうよ! Em đang lặn đấy!
Khi được trang bị(2)
Play
あぁ~、そうきたかぁ~、有りです! Aah,đó là cách nó làm việc à... Được đó!
Khi được trang bị(3)
Play
うんうん!いいね!いいと思います! Yeah, yeah!Điều này thật tuyệt,thật tuyệt đó!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
あー!ありがと!大切大切! Ah,cám ơn ngài!Em sẽ dùng chúng 1 cách hợp lý!
Khi sửa chữa
Play
お風呂直行!どぼーん Thẳng tiến đến bồn tắm!Nhảy vào nào!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
お風呂はいいですよね~!うんうん! Bồn tắm thật tuyệt... yep, chắc chắn rồi!
Sửa chữa
xong
Play
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい子なんだって。妹かな~? Có vẻ như có bạn mới đến.Không biết có phải là 1 cô em không?
Đi sorties về
Play
作戦おーしまいっ!艦隊、戻りました! Và đó là 1 chiến dịch!Hạm đội đã trở về!
Bắt đầu lượt sortie
Play
潜水空母伊400型、さぁ急速潜行です

旗艦、伊401出撃します!

SSV lớp I-400 , thực hiện lặn khẩn cấp!

OR
Kỳ hạm, I-401,ra khơi!

Khi vào trận
Play
よぉ~し!伊401の華麗な戦い、始めちゃうよ! Okay!Đến lúc bắt đầu trận chiến dũng cảm của thế hệ I-401!
Không chiến
Play
晴嵐さんたちは友達だもーん Sau cùng,Seirans là bạn của em.
Tấn công
Play
やっちゃうからね!

さぁー…伊400型の戦い、始めるよ!
晴嵐と、酸素魚雷。イケてるでしょ!

Chiến đấu đi!Và Bây giờ...trận chiến của thế hệ I-400 bắt đầu ở đây!Seiran và ngư lôi khinh khí chắc sẽ có hiệu quả đây.
Trận đêm
Play
夜戦開始 Tiến hành chiến đêm!
Tấn công trong đêm
Play
MVP
Play
あ、私が活躍しちゃった?やったね♪やっぱり伊400型はイケるじゃない! Ah,Em đã làm được rồi? Hurray!Rốt cuộc thế hệ I-400 cũng tốt mà.
Bị tấn công(1)
Play
いやー!やだやだぁ! Hey!Em không muốn điều này đâu!
Bị tấn công(2)
Play
やだやだやだ!痛いじゃない! Không,làm ơn,đừng!Đau quá đi!
Bị hỏng nặng
Play
んぐふっ、やられた……。でもまだまだやれるよ!なめないで! Guh,Em bị trúng đạn rồi. Nhưng em vẫn tiếp tục được,đừng coi thường em!
Chìm
Play

Chưa ai dám làm chìm con I-401 cả nên không biết nó nói j.Bạn nào hi sinh đi rồi inbox mình để mình thêm vào nhé.

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
マルマルマルマル。提督、お疲れ様ですよー。 0000.Cảm ơn ngài vì đã làm việc chăm chỉ.
01:00
Play
マルヒトマルマル。しおい、ちょっとねむいなー。あ、まだ起きてるよ 0100.Em hơi buồn ngủ... oh,em vẫn thức à nha.
02:00
Play
マルフタマルマル。提督、そろそろ寝ないの? ほんとー? がんばるなー。 0200.Thuyền trưởng,ngài nên đi ngủ đi?Thật sao?Ngài thật là 1 người chăm chỉ đó.
03:00
Play
マルサンマルマル。提督、しおい、少しだけ横になる、ね? むにゃ… 0300.Thuyền trưởng, em đi nằm 1 tý nhé, okay? Zzz...
04:00
Play
マルヨンマルマル。ん、んー、そろそろ朝かー。しょうがない、頑張るか! 0400. Mm, mmm...Trời sắp sáng rồi, huh... Oh well,ngủ tiếp thôi!
05:00
Play
マルゴーマルマル。朝ですね。よーし! 頑張るぞー、おー! 0500.Sáng rồi! Ok-ay!Thể hiện hết mình hôm nay nào, yeah!
06:00
Play
マルロクマルマル。提督、朝ですよ、朝! 朝の一潜り、しちゃう? 0600.Thuyền trưởng,sáng rồi!Sáng rồi!Ngài có muốn đi lặn vào vuổi sáng không?
07:00
Play
マルナナマルマル。朝ごはん食ーべよっ! しおい、何がいいかなぁ?もずくとか? 0700.Ăn sáng nào!Em nên ăn món j đây? Mozuku,nhỉ? Mozuku là 1 loại rong biển ăn được.
08:00
Play
マルハチマルマル。提督、朝ごはんおいしかった? よかった! 0800.Thuyền trưởng, bữa sáng ngon không ạ?Thật mửng khi được nghe ngài khen!
09:00
Play
マルキューマルマル。さぁ、そろそろ本格的に出撃しちゃう?!ねぇ?! 0900.Gần đến giờ thực hiện 1 chiến dịc thật sự!Ý ngài sao?
10:00
Play
ヒトマルマルマル。そうねぇ。対潜装備の駆逐艦とか軽巡とかは、ちょっと嫌ね 1000.Uhm.Em không thích tàu khu trục và tàu tuần dương hạng nhẹ trang bị thiết bị chống tàu ngầm đâu.
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。提督、そろそろお昼よね。何にする、お昼、ねぇ。 1100.Thuyền trưởng,Sắp trưa rồi.Ngài muốn gì nào? Tất nhiên là bữa trưa rồi. Ngài muốn ăn em đó^^
12:00
Play
ヒトフタマルマル。やったー!お昼だー! 半舷上陸していい、かな? 1200. Woohoo!Ăn trưa nào!Em không biết là em có thẻ gửi nửa thủy thủ đoàn lên bờ không...
13:00
Play
ヒトサンマルマル。お昼おいしかったねぇ、提督。やっぱお昼はカレーだよね。 1300.Bữa trưa thật tuyệt,Thuyền trưởng. Không có j ngon bằng cà ri vào bữa trưa.
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。潜水艦だけで艦隊組んで、ちょっと潜ってこようよ。 1400. Em sẽ đi lặn 1 chuyến ngắn với hạm đội tàu ngầm.
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。提督、戦績が更新されますね。確認します? 1500.Thuyền trưởng, bảng xếp hảng đã cập nhật.Ngài có muốn kiểm tra không?
16:00
Play
ヒトロクマルマル。んー、流石にちょっと疲れたかなぁ。提督、ちょっと休む? 1600. Hmm...Em cảm thấy hơi mệt.Thuyền trưởng,ngài có muốn nghỉ 1 tý không?
17:00
Play
ヒトナナマルマル。もうすぐ夜だねぇ。はー、疲れたぁ、晩御飯なんだろう、ねぇ? 1700.Sắp chiều tối rồi. Phew,Em mệt quá rồi.Ngài muốn ăn gì vào bữa tối nào?
18:00
Play
ヒトハチマルマル。提督、日が暮れちゃったよ? そろそろ今日はおしまい? 1800.Thuyền trưởng, mặt trời đã lặn rồi?Chúng ta gọi đó là 1 ngày à?
19:00
Play
ヒトキューマルマル。提督ー、ここからの夜景もいいよね。割と好き。 1900.Thuyền trưởng,phong cảnh ban đêm ở đây thật đẹp.Em rất thích đó.
20:00
Play
フタマルマルマル。さっ、晩御飯食べよう。今日は何かなぁ、ワクワクするね! 2000.Ăn tối nào.Em không thể chờ xem tối ăn gì đây!
21:00
Play
フタヒトマルマル。はー、今日も疲れたねぇ。晴嵐整備して、そろそろ寝ちゃおうかな。 2100. Phew, Hôm nay thật mệt mỏi đó. Em nghĩ là em sẽ đi ngủ sau khi bảo trì Seiran xong.
22:00
Play
フタフタマルマル。とっぷり夜だよぉ。晴嵐も片付けたし、もう休まない? 2200.Đêm bắt đầu buông xuống. Em bảo trì Seiran xong rồi,sao ngài không đi nghỉ đi?
23:00
Play
フタサンマルマル。提督、そろそろ寝ようよ? 睡眠時間も大切だよ? 2300.Thuyền trưởng,lẽ ra giờ ngài phải ngủ chứ? Ngài có biết ngủ rất quan trọng không đấy?

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Năm mới 2016
Play
提督、私の活躍できる作戦、ちゃんと考えてよね。ホントだよ、お願いなんだからね、ね~!
Năm mới 2016
Play
提督、私の活躍できる作戦、ちゃんと考えてよね。ホントだよ、お願いなんだからね、ね~!

Mô tả[]

Lồng tiếng: Mariya Ise

Minh hoạ: Shibafu (しばふ)

Thông tin bên lề[]

  • Phần thưởng hoàn thành map sự kiện E3 Giáng Sinh 2013
  • Tự gọi là Shioi. Trong đó "shi" và "i" là 4 và 1 trong tiếng Nhật, "o" là phát âm thay cho số 0.
  • Có thể chế tạo thông qua LSC kể từ cập nhật 26/9/2014.

Xem thêm[]


Lớp Sen Toku

I-400 · I-401

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement