| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tàu ngầm hàng không lớp Junsei B | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
![]() |
Lời thoại
Sửa
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu | ねえねえねえ!あなたが提督なんだ!あたし、伊26潜水艦!ニムでいいよ!よろしくね! ねえねえねえ!提督、今日も元気?あたし、伊号26潜水艦ニムはもちろん元気!今日も一緒に行っちゃう! | Nè! Nè! Nè! Vậy ra anh là Đô đốc! Em là tàu ngầm I-26! Anh có thể gọi em là Nimu! Xin hãy quan tâm em! Nè nè nè Đô đốc, hôm nay anh thế nào? Em tàu ngầm I-26 Nimu cảm thấy thật tuyệt hôm nay. Nên hãy lại đi cùng nhau hôm nay nữa. | |
Thông tin trong Thư viện | 呉生まれの伊号だよ!ねえねえねえ、あたしのことも覚えていてね!通商破壊戦はもちろん、巡洋艦や空母だって食っちゃうから!まかせておいて! | Em là tàu ngầm Junsen loại B được đóng tại Kure! Nè, nè, nè, xin hãy nhớ tên em. Tất nhiên tấn công tàu chở hàng là chuyên môn, nhưng, em cũng có thể xử gọn cả tàu tuần dương và mẫu hạm đó! Cứ giao cho em | Cô ấy đã đánh chìm tàu hàng hóa đầu tiên của Mỹ, đã làm tê liệt mẫu hạm USS Saratoga chỉ với 1 quả ngư lôi và đánh chìm tàu tuần dương USS Juneau |
Khi bị chọt(1) | ん?ニムのこと、呼んだ? | Huh? Anh gọi Nimu à? | |
Khi bị chọt(2) | なになになに?出番?…通商破壊戦?任せてよ、提督! | Gì, gì, gì thế? Đến lượt em à?... Chiến dịch tấn công tàu hàng? Giao cho em Đô đốc! | |
Khi bị chọt(3) | え?ニーナ、じゃないよ。ニムだよ。提督、私の名前ちゃんと覚えてよね?結構やるから、私! | Huh? Em không phải Nina. Là Nimu. Đô đốc, xin nhớ tên em, nhé? Em cũng khá tốt đó. | I-26 từng được đặt tên là "I-27", có thể được đọc là Nina |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
ふわぁ、今日も働いた働いた。ん、あれれ?どうしたの、提督?なになになに?元気ないねー。よーし、ニムの膝枕で、ちょっと休むといいよ。はい、ここここ! |
Fuwaa, em đã làm nhiều việc hôm nay. Hm, Huh? Có gì không ổn à Đô đốc. Sao, sao, sao thế? Anh trông xuống sức đó. Được rồi, hãy gối lên đùi của Nimu mà nghỉ ngơi. Đúng, chỗ này, chỗ này! |
|
Khi cưới |
提督、なになになに?ニム、呼んだ?…ん?何、その箱と顔。へ、もしかして、もしかして?もしかするの!?ねえねえねえ!…そうなんだぁ。ありがと、嬉しい |
Đô đốc, gì, gì, gì vậy? Anh gọi Nimu?... Hm? Cái hộp và mặt anh nữa, sao thế? Hm, phải chăng, phải chăng là nó!? Coi nè, coi nè, nè!... đúng là nó! Cảm ơn anh, em hạnh phúc lắm! |
|
Sau khi bạn afk một lúc | 魚雷積んで、燃料もオッケーっと。馬鈴薯や玉ねぎも、積んで積んで…っと。よし、これでいつ出番が来てもだいじょぶ! | Ngư lôi đã đầy đủ, cả nhiên liệu nữa. Cả khoai và hành cũng đã xong... Được rồi, em đã sẵn sàng chờ tới lượt mọi lúc luôn! | |
Khi thông báo | なになに?情報が見たいのね?はい | Gì, gì vậy? Anh muốn xem thông tin? Đây | |
Được chọn vào fleet | 伊号、第26潜水艦。出撃、します! | Tàu ngầm I-26. Xuất kích! | |
Khi được trang bị(1) | あ、この装備いいねー。ありがとー | Ah, thiết bị này thật tốt. Cảm ơn anh~! | |
Khi được trang bị(2) | ねえねえねえ、聞いて!この兵装?良さそう、やったぁ! | Nè, nè, nè, nghe em nè! Vũ khí này trông đúng tuyệt! | |
Khi được trang bị(3) | きたきたきたー! | Hm, cảm ơn anh~! | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế | ん、ありがとー! | Đây rồi, đây rồi, đây rồi! | |
Khi sửa chữa | お風呂入ろうっと | Em sẽ đi tắm đây | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) | ごめんねー、ニム、長風呂頂きまーす | Em xin lỗi~! Nimu sẽ phải đi tắm lâu lâu~! | |
Sửa chữa xong | |||
Khi mới có tàu mới đóng | ねえねえねえ!新しい娘、来たよ? | Nè, nè, nè! Anh có biết một cô gái mới đang tới? | |
Đi sorties về | ふー、帰ってきましたー!みんなお疲れ、私もお疲れー! | Phew, Chúng ta đã về~! Mọi người, cảm ơn vì sự cố gắng, cảm ơn mình vì tự cố gắng~! | |
Bắt đầu lượt sortie | 潜水艦隊旗艦伊26、ニム。抜錨です! | Tàu ngầm kì hạm hạm đội, I-26, Nimu, nhổ neo! | |
Khi vào trận | 敵艦発見!潜望鏡深度、魚雷戦、よーい! | Phát hiện tàu địch! Chuẩn bị kính tiềm vọng và ngư lôi! | |
Tấn công | 1番2番、発射管用意!てー! | Ống phóng lôi số 1 và 2 sẵn sàng! Phóng! | |
Trận đêm | 伊26、残敵を追撃します!逃・が・さ・な・いー! | I-26, bám sát tàn địch! Ta. Sẽ. Không. Để. Ngươi. Thoát! | I-26 thất bại tìm kiếm USS Lexington sau trận Trân Châu Cảng |
Tấn công trong đêm | よーし、いっけー! | Được rồi, đi thôi! | |
MVP | え、うそ?ニムが一番戦果を挙げたの?やったぁ!よーし、次は空母とか、大物食っちゃうからね。提督、期待してて! | Huh, thật ư? Nimu có kết quả tốt nhất? Hu-rây! Được rồi, lần tới, em sẽ đánh chìm thứ gì lớn chẳng hạn như mẫu hạm! Đô đốc, hãy đợi tin nhé! | Từng khiến USS Saratoga tê liệt. |
Bị tấn công(1) | きゃっ、やばっ!潜航!潜航急げ! | Kyah, không ổn! Lặn xuống! Lặn xuống ngay! | |
Bị tấn công(2) | や、やー!水が、やばーい! | Ya, yaaa! Nước, không tốt! | |
Bị hỏng nặng | や、やられた…!急速浮上、まだやれるから!浮上砲撃戦、用意して! | E-Em trúng đạn...! Nổi lên! Em vẫn có thể chiến đấu! Chuẩn bị cho trận chiến trên mặt nước! | |
Chìm |
や、やられた!急速浮上、水上へ!…あれ、浮上しない?沈んでいく…。うそ、うそぉ… |
E-Em trúng đạn! Nổi lên mặt nước!...Huh, em không nổi lên? Em đang chìm... Không, không thể nào, không thể nào... |
|
Báo giờ (Kai)
Sửa
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 | 午前零時になったよ。提督、今日はあたし、ニムが一緒にいてあげるね。嬉しい? | It's Midnight. Admiral, Today I, Nimu will be together with you. Are you happy? | |
01:00 | マルヒトマルマルでーす!あ、深夜なのに、声大きかった?ごめんね | It's 0100~! Ah, I forgot it's late in the night, was I too loud? Sorry. | |
02:00 | マルフタマルマルでーす。こんな感じでいいですかー? | It's 0200~. Is it OK like this? | |
03:00 | マルサンマルマルでー…あ、こんな小さな声じゃなくていい?うん、わかったー! | It's 030... Ah, I don't have to be this quiet? OK, I understand~! | |
04:00 | マルヨンマルマルでーす。提督、もうすぐ朝だよ。少し眠いけど、頑張ろー! | It's 0400~. Admiral, It's soon morning. I'm a bit sleepy but lets do our best~! | |
05:00 | マルゴーマルマルでーす。ほらほらほら、ね、朝日!綺麗だよねー。提督、今日が始まるね | It's 0500~. Hey, hey, hey, there, the sunrise! It's beautiful~. Admiral, today is going to begin. | |
06:00 | マルロクマルマルでーす。提督、総員起こし、だよね?任せて、みんな起こしてくる!…朝だよー、朝ー! | It's 0600~. Admiral, time to wake up the fleet, right? Leave it to me, I'll wake everyone up! ... It's morning! Morning! | |
07:00 | マルナナマルマルでーす。提督、朝ごはん置くね?ほかほかの銀シャリに、お味噌汁、あとお漬物。ねえねえ、美味しい? | It's 0700~. Admiral, I'll leave your breakfast here OK? Some warm white rice with miso soup and pickles. Hey, hey, is it good? | Nimu uses the term 銀シャリ (Ginnshari) for white rice. This term was used for pure white rice which was rare and expensive like silver (銀)during and after the war. |
08:00 | マルハチマルマルでーす。さあ、おなかもいっぱいになったし、出撃しますかー!今日はどの辺攻めますかねー。ねー? | It's 0800~. Alright, since our stomachs are full lets sortie~! Where are we going to attack today? hey? | |
09:00 | マルキューマルマルでーす。あ、そっか、任務かぁ。任務の確認ね?やりましょー | It's 0900~. Oh, right quests. Lets check the quests OK? Let's do it~ | |
10:00 | ヒトマルマルマルでーす。あ、空母ですか?はい、なんとなく、得意な感じがします!いけます!やっちゃいますぅ? | It's 1000~. Ah, aircraft carriers? yes, I somehow think I'm good against them! I can do it! Want me to do it? | I-26 once crippled carrier USS Saratoga. |
11:00 | ヒトヒトマルマル。あ、もうすぐお昼だー!提督、ニム、お昼ご飯炊くね。待ってて! | It's 1100~. Ah, it's soon noon! Admiral, Nimu will cook some rice. Please wait! | |
12:00 | ヒトフタマルマル。お昼ご飯の時間でーす。お昼は豪華です!銀シャリに牛缶、そして、乾燥野菜の煮物でーす!さあ、召し上がれ | It's 1200~. It's time for lunch~. Lunch is special! White rice with canned beef and boiled dried vegetables~! Alright, eat up! | This kind of meal was considered luxurious during and shortly after the war due to food shortages. |
13:00 | ヒトサンマルマルでーす。提督、お昼ご飯どうでした?豪華だったでしょ?そうでしょ、そうでしょ?うんうんうん! | It's 1300~. Admiral, How was lunch? Wasn't it luxurious? Right? Right? Yep, Yep, Yep! | |
14:00 | ヒトヨンマル…あ、あれは…あれはもしかして、レキシントン級?もしかしてサラっちかな?サラっちー? | It's 140... Ah, could that be... Could that be a Lexington-class? Is it Sara-chi? Sara-chi~? | Referring to the Lexington-class carrier USS Saratoga, one of the ships that I-26 attacked, though failed to sink. |
15:00 | ヒトゴーマルマルです。うーん、人違いっていうか、艦違いかな?似てたなー、まーいっか! | It's 1500~. Hmmm. It was a different person but you could say it was a different ship? She looked similar, Oh well! | She says a pun in Japanese. she uses the word '艦' (kan Which means warship) instead of '勘' (also kan), in the word 勘違い (kanchigai) which means misunderstanding. |
16:00 | ヒトロクマルマルでーす。提督、どうする?南方海域とか、激戦区だけど、哨戒しちゃう?ねえねえ、行っちゃう? | It's 1600~. Admiral, what do you wanna do? The Southern Seas (world 5) are a fierce battleground but, shall we patrol it? Hey, hey, shall we? | |
17:00 | ヒトナナマルマルでーす。ねえねえねえ、見て見て見て!提督、夕日が落ちるよ。綺麗だよね?戦ってるの、忘れちゃうね… | It's 1700~. Hey, hey, hey, look, look, look! Admiral, the sun is setting. Isn't it beautiful? Doesn't it help you forget we are fighting... | |
18:00 | ヒトハチマルマルでーす。さあ、夜ご飯は更にさらに豪華にいきますよー!ニムの究極奥義。提督、楽しみに待ってて! | It's 1800~. Alright, Dinner is going to be extra specially luxurious~! Nimu's Ultimate Special. Admiral, please wait in anticipation! | |
19:00 | ヒトキューマルマルでーす。提督、見てみてー。じゃーん!夜ご飯は超豪華に、ニム特製のカレーでーす。ほら、馬鈴薯大きいでしょ? | It's 1900~. Admiral look, look, ta-daah! Tonight's dinner is super luxurious, Nimu's Special Curry~. Look, the potatoes are big right? | Nimu uses the term 馬鈴薯 (bareisho) for potatoes instead of ジャガイモ (jyagaimo) which is more commonly used. They are both the same thing, but are named after the place they were found. 馬鈴薯 means potato from the Malay peninsula and ジャガイモ means potato from Jakarta. |
20:00 | フタマルマルマルでーす。さあ提督、洗い物片付けたら、夜の出撃しちゃいますかー。夜の獲物は、どれかなー?いるかなぁ? | It's 2000~. Alright Admiral, after I finish cleaning up, lets begin the night sorties~. I wonder what is going to be my prey~? I wonder if they are there? | |
21:00 | フタヒトマルマルでーす。夜の出撃、いっちゃいましょー!魚雷も準備万端、はりきっていきましょー! | It's 2100~. Lets begin our night sorties~! Torpedoes are ready, lets do our best~! | |
22:00 | フタフタマルマルでーす。ふわぁ、夜のお勤め、おしまいです。今夜もばっちりでしたね。提督もお疲れ様でしたー | It's 2200~.Fuwaah, the night job is finished. Tonight was perfect as well. Admiral thank you for your hard work as well. | |
23:00 | フタサンマルマルでーす。提督、今日も一日、大変たいへんお疲れ様でした。明日も、ニムと一緒に頑張ろー!おー、おー! | It's 2300~. Admiral, Thank you today for all your hard work. Tomorrow let's do our best as well! oh, oooh! |
Mô tả
Sửa
Ngoại hình
Sửa
Tính cách
Sửa
Thông tin bên lề
Sửa
Xem thêm
Sửa
Lớp Junsei B | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I-19
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu | Shimushu · Kunashiri | ||
Lớp Etorofu | Etorofu · Matsuwa · Tsushima · Sado · Fukae | |||
Lớp Hiburi | Hiburi · Daitou | |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze | Kamikaze · Asakaze · Harukaze · Matsukaze · Hatakaze | ||
Lớp Mutsuki | Mutsuki · Kisaragi · Yayoi · Uzuki · Satsuki · Minazuki · Fumizuki · Nagatsuki · Kikuzuki · Mikazuki · Mochizuki | |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki | Fubuki · Shirayuki · Hatsuyuki · Miyuki · Murakumo · Isonami · Uranami | ||
Lớp Ayanami | Ayanami · Shikinami · Amagiri · Sagiri · Oboro · Akebono · Sazanami · Ushio | |||
Lớp Akatsuki | Akatsuki · Hibiki/Верный · Ikazuchi · Inazuma | |||
Lớp Hatsuharu | Hatsuharu · Nenohi · Wakaba · Hatsushimo | |||
Lớp Shiratsuyu | Shiratsuyu · Shigure · Murasame · Yuudachi · Harusame · Samidare · Umikaze · Yamakaze · Kawakaze · Suzukaze | |||
Lớp Asashio | Asashio · Ooshio · Michishio · Arashio · Asagumo · Yamagumo · Minegumo · Arare · Kasumi | |||
Type A | Lớp Kagerou | Kagerou · Shiranui · Kuroshio · Oyashio · Hatsukaze · Yukikaze · Amatsukaze · Tokitsukaze · Urakaze · Isokaze · Hamakaze · Tanikaze · Nowaki · Arashi · Hagikaze · Maikaze · Akigumo | ||
Lớp Yuugumo | Yuugumo · Makigumo · Kazagumo · Naganami · Takanami · Fujinami · Hayanami · Hamanami · Okinami · Kishinami · Asashimo · Hayashimo · Kiyoshimo | |||
Type B | Lớp Akizuki | Akizuki · Teruzuki · Suzutsuki · Hatsuzuki | ||
Type C | Lớp Shimakaze | Shimakaze | ||
Type 1934 | Z1 · Z3 | |||
Lớp Maestrale | Maestrale · Libeccio | |||
Lớp J | Jervis | |||
Lớp Tashkent | Tashkent | |||
Lớp John C. Butler | Samuel B. Roberts | |||
Lớp Fletcher | Johnston | |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu | Tenryuu · Tatsuta | ||
Lớp Kuma | Kuma · Tama · Kitakami · Ooi · Kiso | |||
Lớp Nagara | Nagara · Isuzu · Yura · Natori · Kinu · Abukuma | |||
Lớp Sendai | Sendai · Jintsuu · Naka | |||
Lớp Yuubari | Yuubari | |||
Lớp Agano | Agano · Noshiro · Yahagi · Sakawa | |||
Lớp Ooyodo | Ooyodo | |||
Lớp Gotland | Gotland | |||
Tuàn dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma | Kitakami · Ooi · Kiso | ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka | Furutaka · Kako | ||
Lớp Aoba | Aoba · Kinugasa | |||
Lớp Myoukou | Myoukou · Nachi · Ashigara · Haguro | |||
Lớp Takao | Takao · Atago · Maya · Choukai | |||
Lớp Mogami | Mogami · Mikuma · Suzuya · Kumano | |||
Lớp Tone | Tone · Chikuma | |||
Lớp Admiral Hipper | Prinz Eugen | |||
Lớp Zara | Zara · Pola | |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami | Mogami · Mikuma · Suzuya · Kumano | ||
Lớp Tone | Tone · Chikuma | |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou | Kongou · Hiei · Kirishima · Haruna | |
Lớp Bismarck | Bismarck | |||
Lớp Vittorio Veneto | Littorio/Italia · Roma | |||
Lớp Iowa | Iowa | |||
Lớp Gangut | Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya | |||
Lớp Richelieu | Richelieu | |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou | Fusou · Yamashiro | ||
Lớp Ise | Ise · Hyuuga | |||
Lớp Nagato | Nagato · Mutsu | |||
Lớp Yamato | Yamato · Musashi | |||
Lớp Queen Elizabeth | Warspite | |||
Lớp Nelson | Nelson | |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou | Fusou · Yamashiro | ||
Lớp Ise | Ise · Hyuuga | |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou | Houshou | |
Lớp Ryuujou | Ryuujou | |||
Lớp Kasuga Maru | Kasuga Maru | |||
Lớp Taiyou | Kasuga Maru · Shin'yo | |||
Lớp Shouhou | Shouhou · Zuihou | |||
Lớp Hiyou | Hiyou · Junyou | |||
Lớp Ryuuhou | Taigei | |||
Lớp Chitose | Chitose · Chiyoda | |||
Lớp Mogami | Suzuya · Kumano | |||
Lớp Casablanca | Gambier Bay | |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi | Akagi | ||
Lớp Kaga | Kaga | |||
Lớp Souryuu | Souryuu | |||
Lớp Hiryuu | Hiryuu | |||
Lớp Shoukaku | Shoukaku · Zuikaku | |||
Lớp |Unryuu | Unryuu · Amagi · Katsuragi | |||
Lớp Graf Zeppelin | Graf Zeppelin | |||
Lớp Aquila | Aquila | |||
Lớp Lexington | Saratoga | |||
Lớp Essex | Intrepid | |||
Lớp Ark Royal | Ark Royal | |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku | Shoukaku · Zuikaku | ||
Lớp Taihou | Taihou | |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI | I-168 | ||
Lớp Junsen 3 | I-8 | |||
Lớp Junsen AM | I-13 · I-14 | |||
Lớp B1 | I-19 · I-26 | |||
Lớp B3 | I-58 | |||
Lớp I-400 | I-400 · I-401 | |||
Lớp S.T.V.3 | Maruyu | |||
Lớp IXC IXC U-boat | U-511 | |||
Ro-series | Ro-500 | |||
Lớp Guglielmo Marconi | Luigi Torelli/UIT-25/I-504 | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi | Kamoi | ||
Lớp Chitose | Chitose · Chiyoda | |||
Lớp Mizuho | Mizuho | |||
Lớp Akitsushima | Akitsushima | |||
Lớp Commandant Teste | Commandant Teste | |||
Lớp Nisshin | Nisshin | |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori | Katori · Kashima | |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei | Akitsu Maru | ||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei | Taigei | ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi | Akashi | ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi | Kamoi | ||
Lớp Revised Kazahaya | Hayasui |