Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.123 I-19
伊19
Tàu ngầm lớp Junsei B
Chỉ số

Icon HP p2 HP

14

Icon Gun p2 Hỏa lực

2 (9)

Icon Armor p2 Giáp

2 (18)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

36 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

12 (36)

Icon AA p2 Đối không

0

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

10 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (49)
Chế tạo
Không thể chế tạo[?]
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

10

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống -
- Khóa -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +2
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 2 Bauxite 1
I-19

Số.123 I-19 Kai
伊19改
Tàu ngầm hàng không lớp Junsei B
Chỉ số

Icon HP p2 HP

18

Icon Gun p2 Hỏa lực

3 (12)

Icon Armor p2 Giáp

5 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

42 (89)

Icon Evasion p2 Né tránh

13 (49)

Icon AA p2 Đối không

0

Icon Aircraft p2 Sức chứa

2

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

15 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

13 (59)
Nâng cấp
Lv 50 (Ammo200Steel140)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

10

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 1
- Trống - 1
- Khóa - -
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +2 Icon AA p2 +2
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 2 Bauxite 1
I-19 M


Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
素敵な提督さんで嬉しいのね。伊十九なの。そう、イクって呼んでもいいの! Có đô đốc tuyệt vời như vầy em thấy rất vui. Em là I-19. Vâng, mà gọi là 'Iku' cũng được! [Iku sử dụng hậu tố kết câu nữ tính]
Thông tin trong Thư viện
Play
潜水艦の伊一九よ。うん、イク。正規空母ワスプを自
慢の酸素魚雷で仕留めたの。さらにずっーと先を航行
していた戦艦や駆逐艦にも命中したの。海のスナイパ
ー、イクさんの活躍、ずーっと覚えていてなの・・・ね。
Em là tàu ngầm I-19. Vâng, Iku. Em đánh chìm mẫu hạm Wasp với ngư lôi to khỏe nè. Mà còn trúng mấy thiết giáp với khu trục hạm trước tàu Wasp nữa cơ. Đừng có quên Iku là xạ thủ dưới lòng biến.... nhé? Nhắc đến USS North Carolina và O'Brien, với tàu thứ 2 bị chìm trong khi đang trên đường sửa chửa do ngư lôi của I-19.
Khi bị chọt(1)
Play
提督!イクから目を逸らしちゃダメなの! Đô đốc! Anh không được phép rời mắt khỏi Iku đâu đấy!
Khi bị chọt(2)
Play
んふー、提督は何をしても怒らないから好きなのね Ừmmm, cho dù em có làm gì đi nữa, Đô đốc cũng hổng có giận, nên em thích lắm!
Khi bị chọt(3)
Play
提督?肩凝ってるのぉ?ほらっ、こうするとどーお?痛い?いっひひひひ Đô đốc? Vai anh có mỏi hôn~g? Vầy thì sa~o? Có đau không nè? Hehhehehh Iku nói câu này với ý rất chi là châm chọc.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

てーとくー! 肩、揉んであげるのー! …ぅう、ゴリゴリするの…

Đô đốc! Em sẽ xoa bóp vai cho anh...Uuu, nó cứng thật...

O.o (cái gì đấy)

Khi cưới
Play

提督、なーに? イクと潜りたいなの? じゃーあ…はいっ、ウェットスーツ! 結構似合うじゃない♪それじゃあ、一緒に潜るのね! …ふふ、この手を絶対に離さないでなの。じゃーあ、潜るなの! せーの、ザブーンっ!!

Đô đốc! chuyện gì vậy? Anh muốn lặn cùng Iku? Được....Đây một bộ đồ lặn hình như quá nhỏ đối với anh ♪ Vâng! bây giờ chúng ta hãy cùng tìm hiểu về nhau, anh chắc chắn sẽ không hoàn toàn buông tay em nhé. Sẵn sàng...và...lặn !!

Sau khi bạn afk một lúc
Play
提督~! イクを待たせるって、どういう了見なの? またおしおき、されたいの~? Đô đốc~! Anh nghĩ gì thế, bắt Iku đợi à? Anh có muốn bị phạt lần nữa không~? Có...
Khi thông báo
Play
提督に、報告書なのね Đô đốc, có tin cho anh này.
Được chọn vào fleet
Play
はーい! イク、行くの! Vân~g! Iku, Iku ạ!
Khi được trang bị(1)
Play
いひひっ Ehehe~
Khi được trang bị(2)
Play
ふふー。スナイパー魂が滾るのね~。 Haha-. Em sôi sục với linh hồn xạ thủ~ I-19 đánh chìm được mẫu hạm USN Wasp với 3 trái ngư lôi trúng cũng như làm hư hai một thiết giáp hạm và khu trục hạm.
Khi được trang bị(3)
Play
これなら、アイツらを、一網打尽なのね! Với thứ này! Em sẽ quét sạch bọn chúng chỉ trong một lần thôi
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
魚雷の補給は大事!なの! Bổ sung thêm ngư lôi là rất quan trọng! Đúng!
Khi sửa chữa
Play
ちょーっと、修理するのぉ Chỉ có một tí ti sửa chữa thôi.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
んぁ、やられたぁ…治ったら、倍返しなのね! nn, em tả tơi rồi... một khi khỏe lại, em sẽ trả lại gấp đôi cho chúng!
Sửa chữa
xong
Play
修復、完了したの! Sửa chữa hoàn tất!
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい艦が出来たの~! Một tàu mới đã hoàn thành!
Đi sorties về
Play
艦隊帰投、なのね! Hạm đội trở về.
Bắt đầu lượt sortie
Play
はーい! イク、行くの! Vân~g! Iku, Iku ạ!
Khi vào trận
Play
イクの魚雷攻撃、行きますなのね! Iku muốn phóng ngư lôi lắm rồi!
Không chiến
Tấn công
Play
酸素魚雷6発発射するの! Phóng 6 ngư lôi oxy nén!
Trận đêm
Play
狙ってくれって! 言ってるようなものなの!

or

提督、あいつ倒したら、ご褒美 欲しいの

Như ai đó nói "Nhắm ta đi này"!

hay

Đô đốc à, khi dẹp hết bọn chúng rồi, em muốn phần thưởng cơ.

Tấn công trong đêm
Play
MVP
Play
イク 大金星なのね! 提督のご褒美、期待しちゃうなのねー Iku đứng đầu rồi! Em đang chờ phần thưởng của đô đốc đây~
Bị tấn công(1)
Play
くっ! 私狙ってるの、あいつなの? Au! Là ai đang nhắm vào mình thế?
Bị tấn công(2)
Play
くぅっ! 生意気なのね! Aaah! Mạnh bạo quá đi!
Bị hỏng nặng
Play
こんなんでイクを追い込んだつもりなの…?逆に燃えるのね! Ngươi nghĩ là dồn được ta vào chân tường? Ta sẽ trả lại cho ngươi ngay đây!
Chìm
Play

イク・・・沈むの・・・?ねえ・・・提督・・・私がいなくなっても・・・心配・・・しないで・・・なの・・・ね・・・

Iku... đang chìm...? Này... đô đốc ơi... đừng lo... về việc em ra đi... nhé..?

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
時間は、マルマルマルマル! 日付けが変わったの! 0000 rồi! Chuyển ngày rồi!
01:00
Play
マルヒトマルマル。 まだやるの~? 0100. Nữa à?
02:00
Play
マルフタマルマル! いつまでやるの~? 0200! Khi nào anh sẽ dừng lại đây?
03:00
Play
まるさんまるまる! いーつーねーるーのー? 0300! Khi-Nào-Anh-Sẽ-Đi-Ngủ?
04:00
Play
マルヨンマルマル。 実は、今落ちてたでしょ? イク、知ってるなの~ 0400. Thực sự, anh không có ngủ một chút nào phải không? Iku biết cả mà. ("落ちる" có nghĩa là "bất tỉnh" và "ngủ")
05:00
Play
マルゴーマルマル。 ねぇ…今、ちょっと落ちてたの~? 0500. Này...Giờ này, anh mới ngủ thiếp đi, à?
06:00
Play
マルロクマルマル! だって、もう朝なの~ 0600! Thực sự đã sáng rồi đó, anh biết chứ?
07:00
Play
マルナナマルマル! 1日始まってるし、なの! …お腹空いたぁ~ 0700! Một ngày mới bắt đầu!...Em đói~
08:00
Play
マルハチマルマル。 寝不足じゃないの~? 0800. Anh có mệt không?
09:00
Play
マルキューマルマル! おはよう、なのね! 0900! Chào buổi sáng!
10:00
Play
ヒトマルマルマル。 イク、潜水しようっと! 1000! Iku sẽ đi lặn!
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。 ふぁ~、眠くなっちゃったの… 1100. *ngáp* Em đang buồn ngủ...
12:00
Play
ヒトフタマルマル。 イクと一緒に、お昼寝するなの? 1200. Xin hãy ngủ trưa với Iku?
13:00
Play
ヒトサンマルマル! ランチが終わったら、お昼寝したいの~ 1300! Sau khi ăn trưa, em luôn muốn được chợp mắt một tí~
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。 天気のいい午後は、お散歩したいの~! なにげにいつも、海の中だし~ 1400. Thời tiết chiều này khá tốt, vì vậy em muốn tản bộ! Thật sự thì em luôn ở dưới mặt nước~
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。 提督? いつもこの時間、何してるの~? 1500. Đô đốc ơi? Anh thường làm gì vào lúc này thế?
16:00
Play
ヒトロクマルマル。 夜に向けて準備なの~! 1600. Chuẩn bị buổi tối nào!
17:00
Play
ヒトナナマルマル。 なんか、うずうずしてくるのね~! 1700. Thật không hiểu sao, em luôn muốn nóng lòng làm gì đó, anh biết chứ?
18:00
Play
ヒトハチマルマル! 撃つときは、6発なのね! 1800! Anh không thể khai hoả mà không có 6 ống! (1800 = 6PM = 6 ống phóng ngư lôi)
19:00
Play
ヒトキュウマルマル! 19時なの! イクの時間なの! 1900! 19 giờ rồi! Đây là giờ của Iku. (1-9 = I-ku)
20:00
Play
フタマルマルマル! イクの大好きな時間、一緒に過ごせてよかったの! 2000! Thật tuyệt khi dành thời gian ưa thích của Iku với anh đấy!
21:00
Play
フタヒトマルマル。 さ~て、そろそろ、夜本番なの! 2100. Vậy~ Gần như thời gian chuyển sang tối đẫm rồi! (夜本番 = night performance... or actual (not simulated) intercourse)
22:00
Play
フタフタマルマル。 気合い入れて、行っちゃうなの~? 2200. Whoops, Em nổi giận bùng bùng rồi đấy~
23:00
Play
フタサンマルマル。 イクってば、そろそろオネムなのかも~… 2300. Hầu hết mọi thời gian đều dành thời gian ngủ của Iku, phải không nhỉ?

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giáng sinh 2015
Play
提督?このケーキ美味しいの!もっともっとほしいの!イク、クリスマスはとってもご機嫌なの! Đô đốc? Chiếc bánh này ngon quá! Iku muốn ăn nữa! Giáng sinh khiến Iku thấy rất tuyệt...
Năm mới 2016
Play
提督、明けましておめでとう、なの!今年も、イクをよろしくお願いするの、するの! Đô đốc, năm mới vui vẻ! Năm nay hãy chăm sóc em nữa nhé, được chứ?
Giao mùa 2016
Play
節分なの!えっと、イク達の鬼役は…大鯨なの!目標発見!節分戦深度に浮上!ってぇ~!鬼はー外!えいっ、えいっ! It's time for Setsubun! Our demon's role is...Taigei! Surface to the Setsubun battle depth! Te~! Demon's out! Ei, ei~!
Valentine 2016
Play
提督!?どうしたの!?顔色が悪いの・・・え、チョコの食べすぎ?それは良くないの・・・・・・胃薬入りチョコ作ったの!これ、食べるの! Đô đốc!? Chuyện gì vậy!? Anh trông không được khỏe. Eh, anh đã ăn quá nhiều sô cô la à? Như vậy không tốt chút nào đâu. I made some medicine-filled chocolate! Đây, anh ăn đi!
ThirdAnniversary2016
Play
(Rough Transcription) 提督イク達三周年なの!めでたいの!これからも宜しくなの!
Mùa mưa 2016
Play
最近、雨が多いの?イク、いつも海の中だからあまり分からなかったの。梅雨なのね。 Dạo gần đây hay mưa nhiều nhỉ? Iku lúc nào cũng ở dưới nước nên không thật sự chú ý lắm... Vậy là mùa mưa tới rồi. Orel, orel everytime.
Năm mới 2016
Play
提督、明けましておめでとう、なの!今年も、イクをよろしくお願いするの、するの! Đô đốc, năm mới vui vẻ! Năm nay hãy chăm sóc em nữa nhé, được chứ?
Giao mùa 2016
Play
節分なの!えっと、イク達の鬼役は…大鯨なの!目標発見!節分戦深度に浮上!ってぇ~!鬼はー外!えいっ、えいっ! It's time for Setsubun! Our demon's role is...Taigei! Surface to the Setsubun battle depth! Te~! Demon's out! Ei, ei~!
Valentine 2016
Play
提督!?どうしたの!?顔色が悪いの・・・え、チョコの食べすぎ?それは良くないの・・・・・・胃薬入りチョコ作ったの!これ、食べるの! Đô đốc!? Chuyện gì vậy!? Anh trông không được khỏe. Eh, anh đã ăn quá nhiều sô cô la à? Như vậy không tốt chút nào đâu. I made some medicine-filled chocolate! Đây, anh ăn đi!
ThirdAnniversary2016
Play
(Rough Transcription) 提督イク達三周年なの!めでたいの!これからも宜しくなの!
Mùa mưa 2016
Play
最近、雨が多いの?イク、いつも海の中だからあまり分からなかったの。梅雨なのね。 Dạo gần đây hay mưa nhiều nhỉ? Iku lúc nào cũng ở dưới nước nên không thật sự chú ý lắm... Vậy là mùa mưa tới rồi. Orel, orel everytime.

Nhân vật[]

Vẻ ngoài[]

I-19 chỉ mặc mỗi một bộ đồ bơi học sinh với bảng tên trên ngực. Những trang bị khác bao gồm một khẩu pháo bên đùi phải và vài trái ngư lôi xung quanh. Cô có tóc màu xanh pha 1 chút tím và để theo kiểu ba-đuôi, được cột bằng nơ màu trắng và nhiều phần nhỏ của tàu. Cô còn có mắt màu đỏ với con ngươi hình sao.

Cô thường được thấy cầm ngư lôi theo cách mà chúng sẽ chạy vào giữa 2 ngực.

Tính cách[]

Khoái vòi vĩnh, trêu chọc người chơi, ngực to nhất trong tất cả tàu ngầm.

Bên lề[]

  • Phần thưởng từ map E-1 event tháng 11/2013
  • Tự gọi mình là "I-ku".  Chữ "i" là một cách đọc số 1 trong tiếng Nhật và "ku" là cách đọc số 9, thường bị các đô đốc có óc liên tưởng cao hiểu nhầm.
  • Bị đánh mìn và chìm 25/11, 1943 bởi tàu USS Radford.

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement