Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tàu ngầm lớp Kaidai VI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
伊168よ。何よ、言いにくいの? じゃあイムヤでいいわ。よろしくね。 | Em là I-168. Cái gì? Nó khó nói quá à? OK,thế cứ gọi em là Imuya. Rất vui được gặp ngài! | |
Thông tin trong Thư viện |
生まれも育ちも呉の潜水艦なの。
あのミッドウェーの大海戦のあと、飛龍が最後の力で深手を負わせたヨークタウンに留めを刺したのよ! 空母たちの仇は取ったわ! あの大変な島への輸送任務でも頑張ったの。 |
Em là tàu ngầm được sinh ra và lớn lên ở Kure. Sau trận chiến ở Midway, em đã xoay sở để giáng đòn cuối cùng đến Yorktown, chiếc mà bị đánh bại bởi cuộc tấn công cuối cùng của Hiryuu! Các tàu sân bay của chúng ta đã được báo thù! Em cũng khá vất vả thực hiện những nhiệm vụ vận chuyển đến hòn đảo tồi tệ đó. | USS Yorktown bị vô hiệu hóa sau trận chiến ở Midway và được chậm chạp kéo về bởi tàu khu trục. I-168 đã xoay sở tiến được vào tầm bắn và bắn 4 quả ngư lôi, 2 trong số đó trúng Yorktown và chìm vào sáng hôm sau. I-168 cũng tham gia vào nhiệm vụ vận chuyển đến Guadalcanal năm 1943. |
Khi bị chọt(1) |
司令官、慣れてくれた? イ・ム・ヤ、だよ? | Chỉ huy, ngài quen với tên em chưa? Em tên là I-MU-YA,ngài biết rồi đấy? | |
Khi bị chọt(2) |
私、今は浮き輪に乗ってるけど、ホントは潜るとすごいのよ! | Em có thể đang ngồi trên phao bây giờ, nhưng em thực sự rất giỏi ở dưới nước đó! | |
Khi bị chọt(3) |
あっ、後ろから見てたの? スマホとかで遊んでたんじゃないからね。 | Oh, ngài đang nhìn em từ sau lưng à? Em không có giết thời gian với điện thoại hay gì cả đâu nhé! | Tsundere vãi |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
司令官、疲れたら休もうね |
Chỉ huy, nếu ngài thấy mệt, hãy nghỉ ngơi 1 tý nhé? |
|
Khi cưới |
司令官、私100mぐらい潜れるんだよ。今度一緒に潜ってみない?私、一生懸命案内するから。この戦いが終わったら…約束よ?」 |
Chỉ huy à, Ngài có biết em có thể lặn xuống 100m đấy. Ngài sẽ đi theo em lần này chứ? Em sẽ dẫn ngài với tất cả sức mạnh của mình. Khi cuộc chiến này kết thúc...nó sẽ là 1 lời hứa nhé,được không nào? |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
司令官、イムヤのこと嫌いになったの? | Chỉ huy à, ngài ghét Imuya rồi ư? | |
Khi thông báo |
司令官宛の報告があるみたいよ。 | Có vẻ như có bản báo cáo được gửi đến cho Chỉ huy nè. | |
Được chọn vào fleet |
さぁ出撃よ、伊号潜水艦の力、見ててよね! | Đến lúc khởi hành rồi, em sẽ cho ngài thấy sức mạnh của tàu ngầm lớp Kaidai! | |
Khi được trang bị(1) |
やだ、私どんどん強くなっちゃうわね! | Whew, em ngày càng mạnh hơn đó! | |
Khi được trang bị(2) |
司令官が望むなら、これもいいかな……? | Nếu đây là mong muốn của Chỉ huy, nó cũng là của em nhỉ...? | |
Khi được trang bị(3) |
ワオ! 大漁大漁! | Wow! Hàng ngon đấy! | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
はい、補給いただきました! | OK, em nhận được hàng tiếp tế rồi! | |
Khi sửa chữa |
うう~、助かるわぁ~ | Ah... điều đó giúp em khá nhiều đó. | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
こんな傷、大したこと無いんだから! ……あ、あんまり痛くはしないでね……。 | Vết thương này không có gì lớn cả! ...nó-nó không đau lắm đâu... | |
Sửa chữa xong |
艦の修理終わったわ。 | Việc sửa chữa đã kết thúc. | |
Khi mới có tàu mới đóng |
新型艦が出来たわ! どんな艦だろう? | 1 con tàu mới đã đến! Em không biết cô ấy thế nào? | |
Đi sorties về |
作戦終了、艦隊が帰還したわ。 | Chiến dịch hoàn thành! Hạm đội đã trở về. | |
Bắt đầu lượt sortie |
敵の船底に、大穴開けてあげるから! | Em sẽ đục thủng 1 lỗ lớn ở đáy tàu quân địch! | |
Khi vào trận |
さ、いらっしゃい! | Nào, giỏi thì nhào vô! | |
Tấn công |
魚雷1番から4番まで装填、さぁ、戦果を上げてらっしゃい! | Nạp ngư lôi vào khoang số 1 đến 4. Hãy lấy chiến thắng về nào! | I-168 có 6 khoang ngư lôi. 4 trong số chúng ở mũi tàu và 2 ở đuôi |
Trận đêm |
夜は私たちの世界よ、仕留めるわ! | Màn đêm là thế giới của chúng ta! Ta sẽ hạ hết các ngươi! | Ban đêm rất khó để tìm kính tiềm vọng hay đường đi của ngư lôi , vì thế tàu ngầm có nhiều lợi thế.(Another Batman Parody^^) |
Tấn công trong đêm |
密かに近づいて、確実に沈めるの。 | Tiếp cận âm thầm, tiêu diệt chắc chắn. | |
MVP |
やったぁ! 海のスナイパー、イムヤにお任せ! 正規空母だって仕留めちゃうから! | Em làm được rồi! Ngài có thể tin vào Imuya, lính bắn tỉa của biển cả! Em còn có thể đánh chìm cả tàu sân bay đó! | Trong trận chiến ở Midway, I-168 đánh chìm 1 tàu sân bay của Mĩ, chiếc Yorktown. |
Bị tấn công(1) |
嘘、気づかれた!? | Không thể nào! Mình bị phát hiện à!? | |
Bị tấn công(2) |
やば、急速潜行! 急いで! | Không được rồi... lặn khẩn cấp!Mau lên! | |
Bị hỏng nặng |
あう、水着が破けちゃうじゃない! | Oh! Áo bơi của em bị rách rồi! | |
Chìm |
ああ、もっと太陽を浴びていたかったな…。海の底はもう…飽きたよ… |
Oh, Em muốn được tắm mình trong ánh mặt trời nữa cơ... Em đã quá đủ với đáy biển rồi...T.T |
|
Báo giờ[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
マルマルマルマル。夜12時よ。 | 00:00. Nửa đêm rồi. | |
01:00 |
マルヒトマルマル。深夜よ。明日の仕事とか学校とか、大丈夫? | 01:00. Đêm khuya rồi. Ngài không đi học hay đi làm ngày mai à? | |
02:00 |
マルフタマルマル。ホント夜型ね。 | 02:00. Trễ quá rồi đó. | |
03:00 |
マルサンマルマル。大丈夫? ホント明日予定とか無いの? | 03:00.Ngài có ổn không đấy? Ngài không có kế hoạch gì vào ngày mai à? | |
04:00 |
マルヨンマルマル。イムヤ、もうしーらない。 | 04:00. Imuya không thèm quan tâm tới ngài nữa! | Mắt thâm quầng, mặt biến dạng. Con gái chả ghét à? |
05:00 |
マルゴーマルマルよ。え、イムヤの声聞きたかったの? | 05:00. Hmm, ngài có nghe Imuya nói không đấy? | |
06:00 |
マルロクマルマル。司令官、思いっきり朝だよ。 | 06:00. Chỉ huy à, sắp sáng rồi đó! | |
07:00 |
マルナナマルマル。さ、働くわよ。 | 07:00. Coi nào, đến giờ làm việc rồi! | |
08:00 |
マルハチマルマル。私って、結構朝強いんだから! | 08:00. Ngài có biết là em khá khỏe vào buổi sáng đó! | "Khỏe" chỗ nào vào buổi sáng nhỉ? |
09:00 |
マルキュウマルマル。さぁ、お仕事お仕事ぉ! | 09:00. Đi làm thôi! | |
10:00 |
ヒトマルマルマルです。お昼までは全力で行きましょう! | 10:00. Đi ăn trưa với tất cả sức mạnh nào! | |
11:00 |
ヒトヒトマルマル。頑張ればきっと美味しいランチが待ってるわ! | 11:00. Em chắc chắn nếu chúng ta làm việc chăm chỉ, thì sẽ có bữa ăn trưa ngon lành chờ đợi chúng ta đấy! | |
12:00 |
ヒトフタマルマル。美味しいランチ、ゲットです! | 12:00. Bữa trưa ngon lành, ăn thôi! | |
13:00 |
ヒトサンマルマル。司令官と一緒のお昼、嬉しいな! | 13:00. Được ăn trưa với chỉ huy, em thật sự rất vui đấy! | |
14:00 |
ヒトヨンマルマル。さあ、午後も頑張って出撃よ! | 14:00. Hãy đi chơi đến chiều nào! | |
15:00 |
ヒトゴマルマル。三時のあなた……あなたの惨事……きゃぁ、なんか怖い! | 15:00. Ngài lúc 3 giờ... tai hoạ của ngài... Kyaa~ tự nhiên thấy sợ quá! | 3 giờ (三時 - sanji), tai hoạ (惨事 - sanji) chơi chữ đồng âm. Có vẻ như em ấy nghĩ đến 3 giờ là mình gặp nạn thì phải =,= |
16:00 |
ヒトロクマルマルよ。もう夕方ね。 | 16:00. Chiều rồi nhỉ. | |
17:00 |
ヒトナナマルマル。司令官頑張って! | 17:00. Chỉ huy, cố gắng lên! | |
18:00 |
ヒトハチマルマル。御飯作るよ!ご飯! | 18:00. Làm bữa tối thôi! Bữa tối nào! | |
19:00 |
ヒトキュウマルマル。あたしカレーしか作れないけどいーい?じゃあ一緒に作ろっか!一時間後、一緒に食べようね! | 19:00. Em chỉ làm được cà ry thôi, vậy được không? Vậy cùng nhau làm nào! Chúng ta sẽ cùng ăn sau 1 tiếng nữa! | Cà ri đã và đang là món chính vào thứ 6 trên tàu hải quân Nhật. |
20:00 |
フタマルマルマル。ちゃんとカレーできた?それじゃ一緒に、いただきます! | 20:00. Cà ri xong chưa nhỉ? Okay, cùng nhau ăn nào! | |
21:00 |
フタヒトマルマル。なんか晩御飯食べると、お腹いっぱいで眠くなる……。 | 21:00. Không hiểu sao ăn tối xong vào no bụng, em thấy buồn ngủ quá... | |
22:00 |
フタフタマルマル。お風呂入ってくる! | 22:00. Đi tắm thôi! | This scene is censored.:( |
23:00 |
フタサンマルマル。司令官、今日も一日お疲れ様でした! | 23:00. Chỉ huy, cảm ơn vì đã làm việc chăm chỉ! |
Nhân vật[]
Lồng tiếng: Megumi Nakajima
Họa sĩ: Shobon (ショボン)
Ngoại hình[]
Giống như những tàu ngầm khác, I-168 mặc một bộ đồng phục thủy thủ (serafuku) màu trắng và xanh, khoác lên trên bộ đồ bơi trường học (sukumizu) màu xanh dương cổ điển.
I-168 có một mái tóc hồng dài được buộc theo kiểu đuôi ngựa (ponytail) và một dải ruy băng bên mai phải.
Cá tính[]
Bên lề[]
- Phần thưởng khi hoàn thành map E-1 Sự kiện tháng 8 2013.
- Bị đánh chìm bởi USS Scamp phía bắc Rabaul 27/7/1943
- Tự xưng là Imuya. "I" hay "ichi" là một cách đọc của số 1, tương tự "mu" hay "mutsu" là 6 và "ya" là 8.
Xem thêm[]
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|