Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm lớp Ise | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm hàng không lớp Ise | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm hàng không lớp Ise | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Thiết giáp hạm[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
あなたが提督?ふうん。いいけど。伊勢型戦艦2番艦、日向よ。一応覚えておいて。 | Anh là đô đốc? Tôi thấy rồi. Sao cũng được. Chiến hạm thứ hai của lớp Ise, Hyuuga. Anh có thể nhớ tên tôi nếu muốn. | |
Thông tin trong Thư viện |
伊勢型戦艦2番艦、日向。
ああ、そうだ、あの伊勢と一緒に航空戦艦になったんだ。 もともとは、私の砲塔の事故もあるんだけどな。 呉で朽ち果てる迄、戦うつもりだ。 |
Chiến hạm thứ hai thuộc lớp Ise, Hyuuga.
À vâng, tôi và Ise được cải tiến thành thiết giáp hạm hàng không. Đó là dự định vì đã có một tai nạn xảy ra với tháp pháo thứ 5 của tôi. Tôi vẫn tiếp tục chiến đấu cho đến khi chìm ở Kure. |
{In a maneuver on 5/5/1942, the 5th turret of Hyuuga exploded and required repairs. And at almost the same time (6/5~6/1942), the Imperial Japanese Navy was defeated in Battle of Midway and lost 4 regular aircraft carriers. Under this situation, a flight deck was put on Hyuuga instead of being repaired to her original state in order to compensate for the loss of aviation force.}
Trong lần hoạt động vào 5/5/1942, tháp pháo thứ 5 của Hyuuga phát nổ và buộc phải sửa chữa lại. Cùng thời điểm đó (6/5 ~ 6/1942), Hải quân Hoàng gia Nhật Bản thất bại ở trận Midway và mất 4 hàng không mẫu hạm loại thường. Trong tình thế đó, 1 sàn bay đã được đặt lên Hyuuga thay vì sửa chữa cô ấy nguyên vẹn để đáp ứng nhu cầu thiếu hụt không quân. |
Khi bị chọt(1) |
君は何のためにここにいる | Thế tại sao anh lại ở đây? | Questions the Admiral's (and by extension, her) reason for fighting. |
Khi bị chọt(2) |
あ・・・君・・・いや、提督か | Này... không phải anh... Oh, là anh, đô đốc. | Nhận lầm bạn với một người nào đó. Đó là ai thì sao biết được :v. |
Khi bị chọt(3) |
私たちは何のために戦っているのだろうね。 | Tôi tự hỏi chúng ta chiến đấu vì cái gì. | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
まぁ、悪くない。 |
Vâng, không tệ. |
|
Khi cưới |
提督なんだその顔は……表面温度も上昇している。病気か?一緒に寝てやろうか? |
Đô đốc, Mặt anh sao thế... anh cũng thấy nóng sao. Anh bị bệnh rồi à? Chúng ta nên nằm xuống nghỉ ngơi thôi? |
|
Khi thông báo |
連絡だよ。読むか読まないか、好きにするといい。 | Có liên lạc. Xem hay không thì tùy anh. | |
Được chọn vào fleet |
戦艦日向、出る | Chiến hạm Hyuuga, xuất kích. | |
Khi được trang bị(1) |
この強化、どう戦力に影響するか… | Sự tăng cường này, tôi tự hỏi nó sẽ ảnh hưởng đến sức mạnh của chúng t như thế nào... | |
Khi được trang bị(2) |
まぁ、悪くない。 | Ồ, không tệ. | |
Khi được trang bị(3) |
うん、悪くはない…良くもないがな。 | Un, không tệ... mặc dù không hẳn là tốt. | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
|||
Khi sửa chữa |
休める時に休む主義でね | Tôi thích được nghỉ ngơi khi có thể. | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
ま、前線は伊勢に任せるさ | Vâng, tôi sẽ nhường lại chiến tuyến cho Ise. | |
Sửa chữa xong |
|||
Khi mới có tàu mới đóng |
我が艦隊に新入りだ。…酔狂な船だな。 | Đây là tàu mới gia nhập hạm đội của chúng ta... một chiếc tàu kì quặc. | |
Đi sorties về |
艦隊が帰ってきたぞ。賑やかになるな… | Hạm đội đã trở về. Sắp bận rội rồi đây... | |
Bắt đầu lượt sortie |
航空戦艦日向、推参/伊勢の奴…張り切りすぎだ | Thiết giáp hạm hàng không Hyuuga, báo cáo./Ise... chị ấy thật sôi nổi. | |
Khi vào trận |
撃つぞ、それ | Khai hỏa, ngay lập tức. | |
Tấn công |
至近弾・・・次は当てる | Phát bắn kết liễu... Mình sẽ hạ nó vào phát bắn sau vậy. | |
Trận đêm |
ま、ここで仕留めておくか… | Ồ, có lẽ phải hạ chúng ngay bây giờ... | |
Tấn công trong đêm |
敵艦隊は、何の為に攻めてくるのだ…? | Sao hạm đội địch lại tấn công chúng ta...? | Đề cập đến câu hỏi "Hạm đội Abyssal có mục đích gì?" |
MVP |
私の攻撃が効果的だったのか・・・なるほど、悪い気持ちではない、が意味も無いな | Đòn đánh của tôi có hiệu quả?... Tôi thấy rồi, cảm giác không tệ, nó không có ý nghĩa gì nhiều đâu. | |
Bị tấn công(1) |
チッ…! | Tch...! | |
Bị tấn công(2) |
おいおい…!なんで5番砲塔なんだ? | Này này...! Tại sao tháp pháo thứ năm? | Tháp pháo thứ năm của cô phát nổ vào tháng 5/1942 trong khi đang khai hỏa. |
Bị hỏng nặng |
まぁ…涼しいと言えないことも無い…か… | Ồ... cảm ơn vì những vết rách mát mẻ này nhé... có lẽ vậy... | |
Chìm |
あの世とやらを見てみるか…。伊勢、暫しの別れだ… |
Có thể có kiếp sau... Ise, ta sẽ sớm gặp lại nhau... |
|
Thiết giáp hạm hàng không[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
伊勢型航空戦艦、日向…推して参る | Thiết giáp hạm hàng không lớp Ise. Xung phong | ||
Thông tin trong Thư viện |
航空運用能力を付与された航空戦艦、日向だ。 レイテでも奮戦したぞ。 |
Thiết giáp hạm Hyuuga. Em có thể chở theo máy bay, và bây giờ em là một thiết giáp hạm hàng không Em đã từng anh dũng chiến đấu ở trận hải chiến vịnh Leyte. |
Trong tiếng Nhật "北号作戦" được phát âm là " Hoku -Go Sakusen ", tuy nhiên , gần như tất cả các nguồn tin phương Tây, bao gồm cả Wikipedia phiên âm cụm từ này thành "Operation Kita ", "Kita" là một cách phát âm khác của Hán tự "北" | |
Thư kí (1) |
あ…キミ。まだ居たんだ。 | Oh... Là anh. Anh vẫn còn ở đây | A very ambiguous tone, making it difficult to ascertain whether she's just noting their presence, or is honestly glad to see the Admiral's face. | |
Thư kí (2) |
単なる戦艦の時代は終わったな | Looks like the days of plain-old battleship is over. | ||
Thư kí (3) |
第一護衛隊群って、なんだ… | What's this "first escort flotilla"…? | In reference to the JMSDF fleet group, to which the JDS Hyūga (her modern reincarnation) belongs. | |
Thư kí (Sau khi cưới) |
…まあ、そうなるな。 |
Yeah... I expected that. |
| |
Khi cưới |
航空戦艦、いい響きだろ?わかるか、そうか…よし飲もう!今日は朝まで帰さんぞ |
Aviation Battleship... got a nice ring to it, yeah? You get it, right? Alright... let's drink! We're not going back 'till morning! |
| |
Khi thông báo |
キミに連絡だよ…いや、私ではない | Here's a letter for you... No, not from me. | ||
Được chọn vào fleet |
四航戦、出撃するぞ! | Fourth Carrier Division, moving out! | ||
Khi được trang bị(1) |
まさかの航空戦艦の時代か? | The unlikely age of the aviation battleship, is it? | ||
Khi được trang bị(2) |
やっと時代が、私に追いついたのか… | So the world's finally caught up with me then. | ||
Khi được trang bị(3) |
…まあ、そうなるな。 | Yeah... I expected that. | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
まさかの航空戦艦の時代か? | The unlikely age of the aviation battleship, is it? | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
修理しても、SH60K(ロクマル)は積めないぞ。 | I won't be able to carry the 60's even with the repairs, you know? | "ロクマル" means "60". In this case, It refers to the SH60K/J Helicopter. | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
VLS?いや、そんな武装は知らんぞ。 | VLS? ...I don't know that equipment. | An equipment available with the JDS Hyūga (DDH-181). | |
Sửa chữa xong |
修理が終わったようだ。 | The repairs seem to be finished. | ||
Khi mới có tàu mới đóng |
我が艦隊に新顔だ…迎えに行こう。 | A new face is coming to our fleet... Let's go welcome her. | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
艦隊が帰って来た、全艦健在だと良いな… | The fleet's returned. Let's hope they're all present and well... | ||
Bắt đầu xuất kích |
航空戦艦日向、推参! | Aviation battleship Hyuuga, here! | ||
Bắt đầu trận chiến |
航空戦艦の真の力…思い知れ! | Get to know the true power of the aviation battleships! | ||
Không chiến |
まぁ、後部甲板は盾ではないのだが・・・ | Well, it's not like the rear deck is a shield... | ||
Tấn công |
そうだ、艦載機を放って突撃。これだ… | That's right... Launch the fighters and charge-in. Like this. | ||
Dạ chiến |
面倒だな…ここで殲滅させて貰う! | You're a problem... We'll have to wipe you out here! | ||
Tấn công trong dạ chiến |
まぁ、後部甲板は盾ではないのだが・・・ | Well, it's not like the rear deck is a shield... | ||
MVP |
そうか、やはりこれからは航空火力化の時代だな…最上の奴も頑張っているか? | I see, so it's an age of aerial combat... I hope Mogami's faring fine as well. | Reference to Mogami, who much like Hyuuga became an Aviation Cruiser after extensive damages to her fifth turret. | |
Bị tấn công(1) |
当ててくるな…。ちっ! | Got some aim in them...! | ||
Bị tấn công(2) |
っ!やるじゃないか… | N, not bad... | ||
Bị hỏng nặng |
あぁ…この格好は、伊勢には見せたくないな… | Ugh... I wouldn't want Ise to see me like this | ||
Chìm |
大破着底するのは 呉軍港内と決めていたんだがな…… まぁいい |
Even if I get heavily damaged and sunk to the bottom of the sea, it is inside Kure naval base that I'll accept this fate, I surely decided so, but… it cannot be helped. |
Hyuuga was sunk in coastal waters of Kure, not inside the naval base. |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Cuối năm 2014 |
うん、そろそろ大掃除をしないとな。格納庫の瑞雲も…よく磨いてやらんとな。 | Hm, đến lúc dọn dẹp rồi.Mình sẽ đánh bóng Zuiuns trong kho chứa máy bay. | |
Valentine 2015 |
そうか、ヴァレンタインというやつだな。仕方無い、特別な瑞雲をやろう。ほら。 | Oh, yeah, đây gọi là valentine đúng không? Được rồi,tôi sẽ tặng anh loại Zuiun đặc biệt. Đây. | |
Kỉ niệm 2 năm |
そうか?今日はおめでたい日なのだな...皆嬉しそうだ。まあ...悪くないな。 | Oh? vậy hôm nay là kỉ niệm 2 năm à.... Nhìn mọi người vui vẻ quá nhỉ.Cũng được,không tệ lắm | |
Mai vũ 2015 |
この季節はよく雨が降るな。瑞雲の運用に支障が出るのはあまり好ましくないが… | Thời gian này mưa nhiều nhỉ.Cũng không ổn nếu nó làm ảnh hưởng tới cuộc tiến công của Zuiun | |
Đầu hạ 2015 |
この季節は嫌いではないな。伊勢…伊勢?何だ。寝てるのか。 | Mình cũng không ghét hè cho lắm. Ise.... Ise? Ah, cậu đang ngủ à? | |
Cuối năm 2015 |
うん、そろそろ大掃除をしないとな。格納庫の瑞雲も…よく磨いてやらんとな。 | Hm, đến lúc dọn dẹp rồi.Mình sẽ đánh bóng Zuiuns trong kho chứa máy bay. |
Ghi chú[]
- Cơ chế AACI mới chỉ cho BBV Hyuuga Kai:
- Pháo phản lực 30 ống 12cm Kai Ni + Radar phòng không + Đạn kiểu 3
- Pháo phản lực 30 ống 12cm Kai Ni + Radar phòng không
Thông tin bên lề[]
- Được đặt tên theo tỉnh Hyuuga (日向 - Nhật Hướng) trên đảo Kyūshū.
- Để bù đắp phần nào những thiệt hại đối với lực lượng tàu sân bay trong trận Midway, IJN đã cải biến lớp Ise thành những thiết giáp hạm lai tàu sân bay (Thiết giáp hạm hàng không - BBV).
- Mắc cạn tại vùng nước nông 27/7/1945. Được trục vớt và tháo dỡ từ 2/7/1946 - 4/7/1947.
Xem thêm[]
Lớp Ise | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ise
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|