Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.004 Hyuuga
日向
(Hán việt: "Nhật Hướng")
Thiết giáp hạm lớp Ise
Chỉ số

Icon HP p2 HP

74

Icon Gun p2 Hỏa lực

74 (94)

Icon Armor p2 Giáp

70 (89)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

22 (49)

Icon AA p2 Đối không

28 (79)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

10 (36)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

15 (69)
Chế tạo
04:30:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

85

Ammo Đạn dược

120
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm
Pháo 2 nòng 35.6cm
Equipment7-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+15, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo hạng trung Pháo đơn 14cm
Pháo đơn 14cm
Equipment004-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2 +2 Icon AA p2 + 1 Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Thủy phi cơ Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Equipment25-1
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Dive p2+1, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 4 Icon Torpedo p2 0 Icon AA p2 1 Icon Armor p2 4
Phá dỡ
Fuel 9 Ammo 18 Steel 37 Bauxite 3
Hyuuga

Số.103 Hyuuga Kai
日向改
(Hán việt: "Nhật Hướng")
Thiết giáp hạm hàng không lớp Ise
Chỉ số

Icon HP p2 HP

77

Icon Gun p2 Hỏa lực

63 (86)

Icon Armor p2 Giáp

74 (92)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

36 (77)

Icon AA p2 Đối không

45 (92)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

47

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

24 (60)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

30 (79)
Nâng cấp
Lv10 (Ammo 150 Steel 500)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

95

Ammo Đạn dược

105
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm
Pháo 2 nòng 35.6cm
Equipment7-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+15, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
11
Thủy phi cơ Zuiun
Zuiun (Thuỵ vân - Mây lành)
Equipment26-1
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+4, Icon AA p2+2, Icon ASW p2+4, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
11
- Trống - 11
- Trống - 14
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 4 Icon Torpedo p2 0 Icon AA p2 3 Icon Armor p2 4
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 15 Steel 36 Bauxite 3
Hyuuga M

Số. Hyuuga Kai Ni

日向改二
(Hán việt: "Nhật Hướng")
Thiết giáp hạm hàng không lớp Ise
Chỉ số

Icon HP p2 HP

78

Icon Gun p2 Hỏa lực

58 (86)

Icon Armor p2 Giáp

73 (94)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

50 (82)

Icon AA p2 Đối không

46 (84)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

50

Icon ASW p2 Đối ngầm

??

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

30 (72)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

40 (93)
Nâng cấp
Lv90 (Ammo 4800 Steel 7200 Blueprint
Bản thiết kế
2 Prototype Deck Catapult 1 Action Report 1 New Model Aerial Armament Materials 077 useitem 1)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

110

Ammo Đạn dược

145
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu
Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu
Equipment105-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+22 Icon AA p2+5 Icon Hit p2+2 Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Súng phòng không Pháo phản lực 30 ống 12cm
Pháo phản lực 30 ống 12cm
Equipment51-1
Phòng không
Icon AA p2+8
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
4
Thủy phi cơ Zuiun (Không đội 634)
Zuiun (Không đội 634)
Equipment79-1
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+6, Icon AA p2+2, Icon ASW p2+5, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
22
Trực thăng Trực thăng quan sát Kiểu O Kai 11
- Trống - 11
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 4 Icon Torpedo p2 0 Icon AA p2 5 Icon Armor p2 4
Phá dỡ
Fuel 12 Ammo 18 Steel 40 Bauxite 6
Hyuuga M2


Lời thoại[]

Thiết giáp hạm[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
あなたが提督?ふうん。いいけど。伊勢型戦艦2番艦、日向よ。一応覚えておいて。 Anh là đô đốc? Tôi thấy rồi. Sao cũng được. Chiến hạm thứ hai của lớp Ise, Hyuuga. Anh có thể nhớ tên tôi nếu muốn.
Thông tin trong Thư viện
Play
伊勢型戦艦2番艦、日向。

ああ、そうだ、あの伊勢と一緒に航空戦艦になったんだ。 もともとは、私の砲塔の事故もあるんだけどな。 呉で朽ち果てる迄、戦うつもりだ。

Chiến hạm thứ hai thuộc lớp Ise, Hyuuga.

À vâng, tôi và Ise được cải tiến thành thiết giáp hạm hàng không. Đó là dự định vì đã có một tai nạn xảy ra với tháp pháo thứ 5 của tôi. Tôi vẫn tiếp tục chiến đấu cho đến khi chìm ở Kure.

{In a maneuver on 5/5/1942, the 5th turret of Hyuuga exploded and required repairs. And at almost the same time (6/5~6/1942), the Imperial Japanese Navy was defeated in Battle of Midway and lost 4 regular aircraft carriers. Under this situation, a flight deck was put on Hyuuga instead of being repaired to her original state in order to compensate for the loss of aviation force.}

Trong lần hoạt động vào 5/5/1942, tháp pháo thứ 5 của Hyuuga phát nổ và buộc phải sửa chữa lại. Cùng thời điểm đó (6/5 ~ 6/1942), Hải quân Hoàng gia Nhật Bản thất bại ở trận Midway và mất 4 hàng không mẫu hạm loại thường. Trong tình thế đó, 1 sàn bay đã được đặt lên Hyuuga thay vì sửa chữa cô ấy nguyên vẹn để đáp ứng nhu cầu thiếu hụt không quân.

Khi bị chọt(1)
Play
君は何のためにここにいる Thế tại sao anh lại ở đây? Questions the Admiral's (and by extension, her) reason for fighting.
Khi bị chọt(2)
Play
あ・・・君・・・いや、提督か Này... không phải anh... Oh, là anh, đô đốc. Nhận lầm bạn với một người nào đó. Đó là ai thì sao biết được :v.
Khi bị chọt(3)
Play
私たちは何のために戦っているのだろうね。 Tôi tự hỏi chúng ta chiến đấu vì cái gì.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

まぁ、悪くない。

Vâng, không tệ.

Khi cưới
Play

提督なんだその顔は……表面温度も上昇している。病気か?一緒に寝てやろうか?

Đô đốc, Mặt anh sao thế... anh cũng thấy nóng sao. Anh bị bệnh rồi à? Chúng ta nên nằm xuống nghỉ ngơi thôi?

Sau khi bạn afk một lúc
Khi thông báo
Play
連絡だよ。読むか読まないか、好きにするといい。 Có liên lạc. Xem hay không thì tùy anh.
Được chọn vào fleet
Play
戦艦日向、出る Chiến hạm Hyuuga, xuất kích.
Khi được trang bị(1)
Play
この強化、どう戦力に影響するか… Sự tăng cường này, tôi tự hỏi nó sẽ ảnh hưởng đến sức mạnh của chúng t như thế nào...
Khi được trang bị(2)
Play
まぁ、悪くない。 Ồ, không tệ.
Khi được trang bị(3)
Play
うん、悪くはない…良くもないがな。 Un, không tệ... mặc dù không hẳn là tốt.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Khi sửa chữa
Play
休める時に休む主義でね Tôi thích được nghỉ ngơi khi có thể.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
ま、前線は伊勢に任せるさ Vâng, tôi sẽ nhường lại chiến tuyến cho Ise.
Sửa chữa
xong
Play
Khi mới có tàu mới đóng
Play
我が艦隊に新入りだ。…酔狂な船だな。 Đây là tàu mới gia nhập hạm đội của chúng ta... một chiếc tàu kì quặc.
Đi sorties về
Play
艦隊が帰ってきたぞ。賑やかになるな… Hạm đội đã trở về. Sắp bận rội rồi đây...
Bắt đầu lượt sortie
Play
航空戦艦日向、推参/伊勢の奴…張り切りすぎだ Thiết giáp hạm hàng không Hyuuga, báo cáo./Ise... chị ấy thật sôi nổi.
Khi vào trận
Play
撃つぞ、それ Khai hỏa, ngay lập tức.
Không chiến
Tấn công
Play
至近弾・・・次は当てる Phát bắn kết liễu... Mình sẽ hạ nó vào phát bắn sau vậy.
Trận đêm
Play
ま、ここで仕留めておくか… Ồ, có lẽ phải hạ chúng ngay bây giờ...
Tấn công trong đêm
Play
敵艦隊は、何の為に攻めてくるのだ…? Sao hạm đội địch lại tấn công chúng ta...? Đề cập đến câu hỏi "Hạm đội Abyssal có mục đích gì?"
MVP
Play
私の攻撃が効果的だったのか・・・なるほど、悪い気持ちではない、が意味も無いな Đòn đánh của tôi có hiệu quả?... Tôi thấy rồi, cảm giác không tệ, nó không có ý nghĩa gì nhiều đâu.
Bị tấn công(1)
Play
チッ…! Tch...!
Bị tấn công(2)
Play
おいおい…!なんで5番砲塔なんだ? Này này...! Tại sao tháp pháo thứ năm? Tháp pháo thứ năm của cô phát nổ vào tháng 5/1942 trong khi đang khai hỏa.
Bị hỏng nặng
Play
まぁ…涼しいと言えないことも無い…か… Ồ... cảm ơn vì những vết rách mát mẻ này nhé... có lẽ vậy...
Chìm
Play

あの世とやらを見てみるか…。伊勢、暫しの別れだ…

Có thể có kiếp sau... Ise, ta sẽ sớm gặp lại nhau...

Thiết giáp hạm hàng không[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
伊勢型航空戦艦、日向…推して参る Thiết giáp hạm hàng không lớp Ise. Xung phong
Thông tin trong Thư viện
Play
航空運用能力を付与された航空戦艦、日向だ。

レイテでも奮戦したぞ。
戦略物資輸送作戦「北号作戦」も思い出深いな。
ああ、そうだ、海自のDDH「ひゅうが」に名は受け継がれている。

Thiết giáp hạm Hyuuga. Em có thể chở theo máy bay, và bây giờ em là một thiết giáp hạm hàng không

Em đã từng anh dũng chiến đấu ở trận hải chiến vịnh Leyte.
Chiến dịch vận chuyển hàng hóa chiến thuật "Operation Hoku-Go"đã để lại cho em nhiều kỉ niệm.
À đúng rồi, JMSDF's DDH "Hyuuga" Nó mang tên em đấy .

Trong tiếng Nhật "北号作戦" được phát âm là " Hoku -Go Sakusen ", tuy nhiên , gần như tất cả các nguồn tin phương Tây, bao gồm cả Wikipedia phiên âm cụm từ này thành "Operation Kita ", "Kita" là một cách phát âm khác của Hán tự "北"
Thư kí (1)
Play
あ…キミ。まだ居たんだ。 Oh... Là anh. Anh vẫn còn ở đây A very ambiguous tone, making it difficult to ascertain whether she's just noting their presence, or is honestly glad to see the Admiral's face.
Thư kí (2)
Play
単なる戦艦の時代は終わったな Looks like the days of plain-old battleship is over.
Thư kí (3)
Play
第一護衛隊群って、なんだ… What's this "first escort flotilla"…? In reference to the JMSDF fleet group, to which the JDS Hyūga (her modern reincarnation) belongs.
Sau khi bạn afk một lúc
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

…まあ、そうなるな。

Yeah... I expected that.

Khi cưới
Play

航空戦艦、いい響きだろ?わかるか、そうか…よし飲もう!今日は朝まで帰さんぞ

Aviation Battleship... got a nice ring to it, yeah? You get it, right? Alright... let's drink! We're not going back 'till morning!

Khi thông báo
Play
キミに連絡だよ…いや、私ではない Here's a letter for you... No, not from me.
Được chọn vào fleet
Play
四航戦、出撃するぞ! Fourth Carrier Division, moving out!
Khi được trang bị(1)
Play
まさかの航空戦艦の時代か? The unlikely age of the aviation battleship, is it?
Khi được trang bị(2)
Play
やっと時代が、私に追いついたのか… So the world's finally caught up with me then.
Khi được trang bị(3)
Play
…まあ、そうなるな。 Yeah... I expected that.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
まさかの航空戦艦の時代か? The unlikely age of the aviation battleship, is it?
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
修理しても、SH60K(ロクマル)は積めないぞ。 I won't be able to carry the 60's even with the repairs, you know? "ロクマル" means "60". In this case, It refers to the SH60K/J Helicopter.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
VLS?いや、そんな武装は知らんぞ。 VLS? ...I don't know that equipment. An equipment available with the JDS Hyūga (DDH-181).
Sửa chữa xong
Play
修理が終わったようだ。 The repairs seem to be finished.
Khi mới có tàu mới đóng

Play
我が艦隊に新顔だ…迎えに行こう。 A new face is coming to our fleet... Let's go welcome her.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
艦隊が帰って来た、全艦健在だと良いな… The fleet's returned. Let's hope they're all present and well...
Bắt đầu xuất kích
Play
航空戦艦日向、推参! Aviation battleship Hyuuga, here!
Bắt đầu trận chiến
Play
航空戦艦の真の力…思い知れ! Get to know the true power of the aviation battleships!
Không chiến
Play
まぁ、後部甲板は盾ではないのだが・・・ Well, it's not like the rear deck is a shield...
Tấn công
Play
そうだ、艦載機を放って突撃。これだ… That's right... Launch the fighters and charge-in. Like this.
Dạ chiến
Play
面倒だな…ここで殲滅させて貰う! You're a problem... We'll have to wipe you out here!
Tấn công trong dạ chiến
Play
まぁ、後部甲板は盾ではないのだが・・・ Well, it's not like the rear deck is a shield...
MVP
Play
そうか、やはりこれからは航空火力化の時代だな…最上の奴も頑張っているか? I see, so it's an age of aerial combat... I hope Mogami's faring fine as well. Reference to Mogami, who much like Hyuuga became an Aviation Cruiser after extensive damages to her fifth turret.
Bị tấn công(1)
Play
当ててくるな…。ちっ! Got some aim in them...!
Bị tấn công(2)
Play
っ!やるじゃないか… N, not bad...
Bị hỏng nặng
Play
あぁ…この格好は、伊勢には見せたくないな… Ugh... I wouldn't want Ise to see me like this
Chìm
Play

大破着底するのは 呉軍港内と決めていたんだがな…… まぁいい

Even if I get heavily damaged and sunk to the bottom of the sea, it is inside Kure naval base that I'll accept this fate, I surely decided so, but… it cannot be helped.

Hyuuga was sunk in coastal waters of Kure, not inside the naval base.

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Cuối năm 2014
Play
うん、そろそろ大掃除をしないとな。格納庫の瑞雲も…よく磨いてやらんとな。 Hm, đến lúc dọn dẹp rồi.Mình sẽ đánh bóng Zuiuns trong kho chứa máy bay.
Valentine 2015
Play
そうか、ヴァレンタインというやつだな。仕方無い、特別な瑞雲をやろう。ほら。 Oh, yeah, đây gọi là valentine đúng không? Được rồi,tôi sẽ tặng anh loại Zuiun đặc biệt. Đây.
Kỉ niệm 2 năm
Play
そうか?今日はおめでたい日なのだな...皆嬉しそうだ。まあ...悪くないな。 Oh? vậy hôm nay là kỉ niệm 2 năm à.... Nhìn mọi người vui vẻ quá nhỉ.Cũng được,không tệ lắm
Mai vũ 2015
Play
この季節はよく雨が降るな。瑞雲の運用に支障が出るのはあまり好ましくないが… Thời gian này mưa nhiều nhỉ.Cũng không ổn nếu nó làm ảnh hưởng tới cuộc tiến công của Zuiun
Đầu hạ 2015
Play
この季節は嫌いではないな。伊勢…伊勢?何だ。寝てるのか。 Mình cũng không ghét hè cho lắm. Ise.... Ise? Ah, cậu đang ngủ à?
Cuối năm 2015
Play
うん、そろそろ大掃除をしないとな。格納庫の瑞雲も…よく磨いてやらんとな。 Hm, đến lúc dọn dẹp rồi.Mình sẽ đánh bóng Zuiuns trong kho chứa máy bay.

Ghi chú[]

Thông tin bên lề[]

  • Được đặt tên theo tỉnh Hyuuga (日向 - Nhật Hướng) trên đảo Kyūshū.
  • Để bù đắp phần nào những thiệt hại đối với lực lượng tàu sân bay trong trận Midway, IJN đã cải biến lớp Ise thành những thiết giáp hạm lai tàu sân bay (Thiết giáp hạm hàng không - BBV).
  • Mắc cạn tại vùng nước nông 27/7/1945. Được trục vớt và tháo dỡ từ 2/7/1946 - 4/7/1947.

Xem thêm[]

Lớp Ise
Ise
Ise Ise
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 74

Icon Gun p2 74 (89)

Icon Armor p2 70 (89)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 22 (49)

Icon AA p2 28 (79)

Icon Aircraft p2 12

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 10 (36)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 15 (69)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Hyuuga
Hyuuga Hyuuga
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 74

Icon Gun p2 74 (94)

Icon Armor p2 70 (89)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 22 (49)

Icon AA p2 28 (79)

Icon Aircraft p2 12

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 10 (36)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 15 (69)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement