Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.065 Hiyou
飛鷹
(Hán việt: Phi ưng-Đại bàng bay)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Hiyou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

40

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (19)

Icon Armor p2 Giáp

21 (39)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

28 (54)

Icon AA p2 Đối không

21 (59)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

58

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

38 (59)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
03:00:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 96
Máy bay tiêm kích Kiểu 96
Equipment19-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+2
Tầm xa: 3 (Chi phí triển khai : 3Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
12
Máy bay ném bom bổ nhào Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99
Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99
Equipment23-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+5, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 4Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Máy bay ném ngư lôi Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Equipment16-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
- Trống - 10
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 6 Ammo 6 Steel 20 Bauxite 6
Hiyou

Số.065 Hiyou Kai
飛鷹改
(Hán việt: Phi ưng-Đại bàng bay)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Hiyou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

50

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (29)

Icon Armor p2 Giáp

30 (59)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

28 (69)

Icon AA p2 Đối không

25 (69)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

66

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

40 (79)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Nâng cấp
Lv25 (Ammo 250 Steel 500)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

45

Ammo Đạn dược

45
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Equipment21-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+6
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Máy bay ném bom bổ nhào Suisei
Suisei (Tuệ Tinh)
Equipment24-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+8, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Máy bay ném ngư lôi Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Equipment16-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
- Trống - 12
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 6 Ammo 10 Steel 25 Bauxite 8
Hiyou M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
名前は出雲ま…じゃなかった、飛鷹です。航空母艦よ。よろしくね、提督! Tên em là Izumo Ma...không, Hiyou. Em là một không mẫu hạm. Rất vui được gặp anh, Đô đốc! Ban đầu, Hiyou là tàu du lịch cao cấp Izumo-maru, được hải quân Nhật Bản mua lại khi gần hoàn thành và hoán cải thành tàu sân bay.
Thông tin trong Thư viện
Play
飛鷹よ。

北米航路用の新造客船「出雲丸」を建造途中で改装した、商船改造空母なの。 でも、正規空母並みの活躍を見せたんだから。ホントよ。

Em là Hiyou! Được chuyển thành mẫu hạm từ tàu chở hành khách phương bắc tên là 'Izumo-maru'. Nhưng em có thể có công dụng y như một tàu mẫu hạm. Đó là sự thật đấy!
Khi bị chọt(1)
Play
何? 忙しいのよ……


何なの、もう!執務中に冗談はやめてって!もう… (改)

Hử? Em bận lắm...


Gì vậy, jeez! Hãy bỏ cái kiểu lơ là khi làm nhiệm vụ như thế đi nhé! Jeez... (Kai)

Khi bị chọt(2)
Play
ちょうどよかったわ、艦載機の整備を手伝って。何気に数が多くって…… Thật đúng lúc! Em cần anh giúp bảo quản máy bay với. Có quá nhiều thứ cần làm...
Khi bị chọt(3)
Play
そんなに暇なら、エレベーターの油圧の具合を見てよ。調子悪いったら…… Nếu anh có nhiều thời gian rảnh như thế thì anh giúp em kiểm tra hệ thống thủy lực của thang máy đi. Trông chúng không được ổn cho lắm đấy.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督、少し顔色が悪いわ。あまり根を詰めて仕事してはダメ。少し休んで、きっとその方が全て旨くいくって、本当よ。

Đô đốc nè, trông anh không được khỏe cho lắm. Đừng làm việc quá sức nhé anh. Anh hãy nghỉ ngơi một chút đi, rồi anh sẽ khỏe lại ngay thôi mà. Em nói thật đó.

Audio chỗ này và trên wiki tiếng Anh bị sai, rồi mình sẽ thử sửa lại vào dịp nào đó

Khi cưới
Play

あーあ、何か艦隊任務って疲れるわぁ…、提督に愚痴ってごめん…って、えっ、いいの?…何で…?

A-ah, tự nhiên công việc của hạm đội thật mệt mỏi... Ah, Đô đốc, xin lỗi đã càu nhàu... Nó ổn chứ?... Tại sao...?

Sau khi bạn afk một lúc
Play
サンフランシスコ航路、諦めた訳じゃないの。平和になれば、いつか、きっと… Mình vẫn chưa hoàn toàn từ bỏ ý định du hành đến San Francisco đâu. Nếu hòa bình trở lại, một ngày nào đó... Nếu như Hiyou vẫn là tàu du lịch, hoặc sau khi chiến tranh kết thúc (tùy xem Tanaka muốn sập server lúc nào).
Khi thông báo
Play
提督に連絡があるみたい、何かなー Hình như có thông báo cho anh nè Đô đốc, em băn khoăn có gì trong đó~


Đô đốc, xem lại báo cáo rất quan trọng đó. Bản báo cáo, nó đây~ (Kai)

Được chọn vào fleet
Play
さあ、飛鷹型航空母艦の出撃よ! Được rồi, hàng không mẫu hạm lớp Hiyou, sẵn sàng!
Khi được trang bị(1)
Play
なになに? パワーアップ? いいわね~ Cái gì thế, cái gì kia? Tăng hỏa lực?? Thật tuyệt~


Cảm ơn anh rất nhiều! Những trang thiết bị này thực sự rất tuyệt~ (Kai)

Khi được trang bị(2)
Play
私もともと民間の客船になるはずだったのにぃー。まあいっか Cho dù em nguyên gốc là một tàu thương mại... Ah được rồi.


Ổn rồi, với thứ này, em có thể chiến đấu với mẫu hạm tiêu chuẩn rồi~ Yay ♪ (Kai)

Khi được trang bị(3)
Play
やっるぅ~ Ooooh~


Chúa ơi, tuyệt quá~ (Kai)

Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
なになに、パワーアップ? いいわねー♪ Cái gì thế, cái gì kia? Tăng hỏa lực?? Thật tuyệt~
Khi sửa chữa
Play
入渠してる暇なんか、ないのに……。 Em không có thời gian để sửa chữa....
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
ドック入り!?もうドックは飽きたな……。 Vào thẳng khu sửa chữa!? Em thật mệt mỏi đó...
Sửa chữa
xong
Play
修復完了ですって。 Sửa chữa hoàn tất .
Khi mới có tàu mới đóng
Play
ちょうど進水した船があるわよ Đã có một tàu được hạ thủy.
Đi sorties về
Play
作戦、完了ですってぇー Trận chiến đã kết thúc.
Bắt đầu lượt sortie
Play
さあ、飛鷹型航空母艦の出撃よ!次はどこ? アリューシャン方面? Được, mẫu hạm lớp Hiyou, khởi hành! Đi đâu vậy? Đảo Aleutians à? Hiyou bị buộc phải đầu hàng từ Kiska...
Khi vào trận
Play
攻撃隊、発艦開始! Cánh tấn công, phóng!
Không chiến
Play
攻撃隊、発艦開始!

多少防御力が弱くったってぇ~っ!

Thậm chí khi giáp của ta hơi mỏng~!
Tấn công
Play
全機爆装! さあ、飛び立って!

さあ、ミッドウェーの仇を取るわよ!

Tất cả máy! Ngay bây giờ, cất cánh!
Trận đêm
Play
さあ、ミッドウェーの仇を取るわよ! Bây giờ. ta sẽ trả thù cho trận Midway!
Tấn công trong đêm
Play
MVP
Play
どう? 改装空母だって、甘くないでしょ? 私たち、結構やれるんだから Anh xem? Một mẫu hạm được nâng cấp không hề yếu đâu, nhỉ? Chúng ta có thể làm được!
Bị tấn công(1)
Play
うああっ! Aaah!
Bị tấn công(2)
Play
飛行甲板にヒビ? 消火ポンプ、急いで! Có lửa... trên ván tàu!? Dập lửa, nhanh!!
Bị hỏng nặng
Play
消火ポンプが故障って…どういうことよ… Vậy là sao... Không thể dập lửa...?
Chìm
Play

火災鎮火は、……無理か。私も逝くのね

Ngọn lửa không thể... bị dập tắt?. Em cũng sẽ đi luôn, nhỉ...

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giáng sinh 2014
Play
ク、クリスマスかぁ。ドレス、まだ取っておいたかなぁ…着ても、いいかな? G-Giáng sinh rồi à? Váy của mình có còn ở đây không nhỉ.... Mình có nên mặc nó bây giờ không?
Kỉ niệm 2 năm
Play
そっかぁ、今日は特別な日なのね。隼鷹、もう真っ赤だし…。どんだけ飲んでるの…? Vậy, hôm nay là một ngày đặc biệt. Junyou, mặt em lại đỏ hết rồi.... em đã uống được bao nhiêu rồi hả....?
Giáng sinh 2015
Play
ク、クリスマスかぁ。ドレス、まだ取っておいたかなぁ…着ても、いいかな? G-Giáng sinh rồi à? Váy của mình có còn ở đây không nhỉ.... Mình có nên mặc nó bây giờ không? Giống Christmas 2014
ThirdAnniversary2016
Play
そっかぁ、今日は特別な日なのね。隼鷹、もう真っ赤だし…。どんだけ飲んでるの…? Vậy, hôm nay là một ngày đặc biệt. Junyou, mặt em lại đỏ hết rồi.... em đã uống được bao nhiêu rồi hả....? Giống Seasonal/Second_Anniversary
ThirdAnniversary2016
Play
そっかぁ、今日は特別な日なのね。隼鷹、もう真っ赤だし…。どんだけ飲んでるの…? Vậy, hôm nay là một ngày đặc biệt. Junyou, mặt em lại đỏ hết rồi.... em đã uống được bao nhiêu rồi hả....? Giống Seasonal/Second_Anniversary

Mô tả[]

Lồng tiếng: Yuka Ootsubo

Minh hoạ: Kuuro Kuro (くーろくろ)

Ngoại hình[]

Hiyou mặc một chiếc áo cánh màu trắng viền đỏ, khoác lên trên một chiếc áo phông đỏ, cổ đeo một chiếc magatama. Điều này là do trước khi được quân đội trưng dụng làm tàu sân bay, cô từng được thiết kế như một tàu chở khách hạng sang. Bên dưới, Hiyou mặc một chiếch hamaka đỏ rộng và chân đi giày đế cao. Sàn đáp của Hiyou là một cuộn giấy, còn máy bay là những shikigami (式神 - Thức Thần) khiến cho cô giống như một onmyouji (陰陽師 - Âm Dương Sư).
Hiyou để tóc dài, cắt mái bằng, và buộc tóc bằng một dải ruy băng trắng.

Thông tin bên lề[]

  • Cô có tên là Izumo Maru (出雲丸 - Xuất Vân Hoàn) khi còn là một tàu chở khách, điều này cũng được đề cập đến trong lời thoại giới thiệu.
  • Cô chìm do một vụ nổ sau khi trúng ngư lôi trong trận biển Philippin 21/6/1944.

Xem thêm[]

Lớp Hiyou
Hiyou
Hiyou Hiyou
Mẫu hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 40

Icon Gun p2 0 (19)

Icon Armor p2 21 (39)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 28

Icon AA p2 21 (63)

Icon Aircraft p2 58

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 38

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c 12

Xx c 18

Xx c 18

Xx c 10

 · Jun'you
Jun'you Jun'you
Mẫu hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 40

Icon Gun p2 0 (19)

Icon Armor p2 21 (39)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 28 (54)

Icon AA p2 21 (59)

Icon Aircraft p2 58

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 38 (59)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 20 (79)

Xx c 12

Xx c 18

Xx c 18

Xx c 10

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement