Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.22 Hiei
比叡
(Hán việt: Bỉ duệ)
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

63

Icon Gun p2 Hỏa lực

63 (89)

Icon Armor p2 Giáp

52 (69)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

30 (59)

Icon AA p2 Đối không

24 (69)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

9

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

13 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
4:00:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

80

Ammo Đạn dược

110
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm
Pháo 2 nòng 35.6cm
Equipment7-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+15, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo đơn 15.2cm
Pháo đơn 15.2cm
Kcimgc (38)
Pháo phụ
Icon Gun p2+2, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Súng phòng không Súng máy 7.7mm
Súng máy 7.7mm
Equipment37-1
Phòng không
Icon AA p2+2 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Khóa- -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +3 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 33 Bauxite 3
Hiei

Số.22 Hiei Kai
比叡改
(Hán việt: Bỉ duệ)
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

75

Icon Gun p2 Hỏa lực

72 (94)

Icon Armor p2 Giáp

67 (89)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

35 (69)

Icon AA p2 Đối không

28 (79)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

15 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

12 (69)
Nâng cấp
Lv25 (Ammo 600 Steel 400 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

90

Ammo Đạn dược

120
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 41cm
Pháo 2 nòng 41cm
Equipment8-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
Kcimgc (42)
Pháo phụ
Icon Gun p2+7, Icon AA p2+3, Icon Hit p2+2, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 33 Bauxite 3
Hiei M

Số.150 Hiei Kai Ni
比叡改二
(Hán việt: Bỉ duệ)
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

83

Icon Gun p2 Hỏa lực

76 (99)

Icon Armor p2 Giáp

72 (95)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

36 (72)

Icon AA p2 Đối không

30 (82)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

16 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

13 (82)
Nâng cấp
Lv75 (Ammo 2400 Steel 2400 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

125
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 41cm
Pháo 2 nòng 41cm
Equipment8-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
RADAR Radar phòng không Kiểu 21
Radar phòng không Kiểu 21
Equipment30-1
Radar lớn
Icon AA p2+4, Icon Hit p2+2, Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Đạn phòng không Đạn kiểu 3
Đạn kiểu 3
Equipment35-1
Đạn
Icon AA p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +4
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 33 Bauxite 3
Hiei M2

Số.392 Hiei Kai Ni C
比叡改二丙
(Hán việt: Bỉ duệ)
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

86 (88)

Icon Gun p2 Hỏa lực

76 (98)

Icon Armor p2 Giáp

71 (90)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

18 (47)

Icon Evasion p2 Né tránh

39 (73)

Icon AA p2 Đối không

31 (85)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

8

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

?? (??)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

15 (81)
Nâng cấp
Lv90 (Blueprint
Bản thiết kế
x2 + New Model Gun Mount Improvement Material 075 useitemx2 + Action Reportx1 Ammo8800 Steel7800 Development materialx330)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

160
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm Kai 2
Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm Kai 2
RADAR Radar phòng không Kiểu 21 Kai★+5 2
Ngư lôi Ngư lôi 2 ống 53cm 2
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +4
Phá dỡ
Fuel 14 Ammo 19 Steel 38 Bauxite 4
Hiei M3



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
金剛お姉さまの妹分、比叡です。経験を積んで、姉さまに少しでも近づきたいです。 Em là Hiei, em gái của Kongou Onee-sama. Em mong đợi để đạt kinh nghiệm và tiến gần hơn đến ánh sáng chói của chị của em.
Thông tin trong Thư viện
Play
井上提督も愛した巡洋戦艦、比叡です。

ぴかぴかに肌を磨いて、御召艦としても活躍したの。 大和型のテスト艦にもなったのよ、知ってた? え?ソロモン海戦?そうよ、奮戦したわ

Thiết giáp hạm cao tốc mà Đô đốc Inoue yêu thích, đó là Hiei.

Mặc dù em là một tàu chiến hải quân sáng bóng, em vẫn sẽ làm việc chăm chỉ nhất có thể. Ngài có biết em đã từng là tàu thử nghiệm cho lớp Yamato? Eh? Trận hải chiến Guadalcanal? Vâng, em đã chiến đấu hết sức.

ソロモン海戦 nghĩa đen là "Trận chiến quần đảo Solomon", nhưng trong tiếng Anh, điều này được gọi tốt hơn là 'Trận hải chiến Guadalcanal' - trong khi đó, Hiei và chị em của cô ấy là tàu Kirishima đã đắm.
Khi bị chọt(1)
Play
いつでも準備!出来てます! Luôn luôn chuẩn bị! Sẵn sàng xuất kích!
Khi bị chọt(2)
Play
あ、はぁい、お呼びになりましたでしょうか Ah, vâng? Ngài cho gọi em?
Khi bị chọt(3)
Play
ぅぅん、ハッ、何ですか?寝てません、寝てませんってば *Oáppp* Ch-chuyện gì vậy? Em không có ngủ! Em thề là em không có ngủ thật mà!
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

比叡もまだまだ戦えます。司令、一緒に頑張りましょう!

Hiei có thể vẫn chiến đấu thêm một chút. Chỉ huy, chúng ta hãy cùng nhau làm những gì tốt nhất có thể!

Khi cưới
Play

司令のご好意は有難いです…で、でも…私の心は…お姉様にっ! え? そういう話じゃないの!? あ…あぁ…そう? は、恥ずかしい~…!

Cảm ơn về sự quý mến của anh... Nh-nhưng... trái tim em... thuộc về Onee-sama! Không phải chuyện đó sao! Ê-Ể... Em hiểu... T-Tại em đang bối rối quá mà..!

Sau khi bạn afk một lúc
Play
気合!入れて!…いるんだけどなぁ~?あれ~?あれぇ~? (改) Vâng! Em cảm thấy rối trí! ...hay là em có lỗi? Hử?... mmm gìììì cơ... (Kai)
Khi thông báo
Play
司令にお知らせみたいです Có vẻ như chỉ huy có một thông báo.
Được chọn vào fleet
Play
気合!入れて!行きます! Ta đi nào! Với tất cả tinh thần của ta! Ngẩng cao đầu lên!
Khi được trang bị(1)
Play
はい!力が湧いてくるようです! Vâng! Em có thể cảm thấy sức mạnh tăng lên!
Khi được trang bị(2)
Play
少しはお姉さまに近づけたかな? Em tự hỏi nếu em tiến gần hơn đến Onee-sama? (Như trong giới hạn của sức mạnh, so sánh với Kongou)
Khi được trang bị(3)
Play
Play
さっすがですね~!
まっかせてー! (改二)
Đúng như mong đợi~!
Hãy giao cho em-! (Kai Ni)
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
よし!これで!いけます! Được! Thế là đủ! Xuất phát thôi!
Khi sửa chữa
Play
こんなの、かすり傷程度なんだけどな Chúng chỉ là những vết xước... ngài không cần làm tất cả điều này đâu.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
お姉さまの夢を見て、おやすみします! Em sẽ có một lúc nghỉ ngơi thoải mái, mơ về Onee-sama!
Sửa chữa
xong
Play
修理が完了したみたいです。 Sửa chữa hoàn tất.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい妹…もしくはお姉さまが、いらっしゃるみたいですよ Có vẻ như một cô em gái mới... hay một chị gái mới, vừa đến kìa. Có thể phần nhiều là một em gái. Chỉ có một tàu lớn tuổi hơn Hiei trong trò chơi, và đó là Kongou.
Đi sorties về
Play
作戦が完了!艦隊が帰投しました Chiến dịch hoàn tất! Hạm đội đã trở về căn cứ.
Bắt đầu lượt sortie
Play
司令には、恋も、戦いも!負けません! Em sẽ không thua Tư lệnh, trên cả tình trường lẫn chiến trường!
Khi vào trận
Play
打ちます!当たって! Em đang bắn! Làm ơn trúng đi!
Không chiến
Tấn công
Play
主砲!斉射!当たってぇ!or主砲!斉射!撃ちます!or主砲!斉射!始め! Tất cả pháo! Khai hỏa! Trúng nó đi! Hoặc những khẩu súng! Khai hỏa! Hoặc tất cả súng! Bắt đầu khai hỏa!
Trận đêm
Play
お姉様を邪魔する人は許さない! Ta sẽ không tha thứ cho bất cứ ai ngáng đường của Onee-sama!
Tấn công trong đêm
Play
私、頑張るから、見捨てないでぇぇ! Em sẽ cố gắng hết sức mình, vì thế đừng bỏ em! Liên quan đến lý do cô ấy chìm. Nó đã được báo cáo nhầm lẫn rằng phòng máy đã hoàn toàn bị phá hủy, vì thế Yukikaze đã được lệnh làm đắm Hiei. Vào thời điểm sai lầm được nhận ra, nó đã quá muộn.
MVP
Play
私の活躍見ていてくれました?そう!なら、頑張ったかいがありました! Ngài có thấy em làm chứ? Được rồi! Vậy có cố gắng hết sức mình cũng đáng mà!
Bị tấn công(1)
Play
きゃあ! Kyaa!
Bị tấn công(2)
Play
ひえ~~~ Eeek! (Hie!~) Âm thanh giống như "Hiei"
Bị hỏng nặng
Play
お姉さま譲りの装備をこんなに…ゆ、許さないんだからぁぁぁ! Dám làm thế này với những thiết bị mà Onee-sama đã nhường cho... T-ta sẽ không tha thứ cho ngươi!
Chìm
Play

金剛お姉さまは…無事か、な…。だったら…いい…かな…

Kongou Onee-sama... an toàn chứ? Vậy thì... ổn rồi...

Hiei đã đắm vào năm 1942, trong khi Kongou đã đắm vào năm 1944.

Báo giờ (Nâng cấp lần 2)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
午前0時です ひぇ~おやすみなさーい 0 giờ sáng. Hie~ Chúc ngài ngủ ngon.
01:00
Play
午前1時です…比叡は睡眠中です Giờ là 1 A.M... Hiei buồn ngủ.
02:00
Play
午前2時 司令は眠くないんですか? 2 A.M. Đô đốc, anh không buồn ngủ sao?
03:00
Play
午前3時 なんだか私まで目が冴えちゃいましたよ 3 A.M. Em đang rất tỉnh táo.
04:00
Play
午前4時 寝れない何故か寝れない!どう責任とってくれるんですかー! 4 A.M. Không thể ngủ, tại sao chứ! Là tại anh hết đó anh có biết không!
05:00
Play
午前5時 ひぇ~!ほぼ貫徹じゃないですかー 5 A.M. Hie~i! Thức trắng đêm mất rồi!
06:00
Play
午前6時 むくんでる お姉さまにこんな顔見せられなーい! 6 A.M. Người em sưng tấy cả rồi... Sao em có thể để Onee-sama thấy gương mặt của em như thế này được chứ!
07:00
Play
午前7時 んぁーちょっと寝不足ですね~気合!入れて!いきます! 7 A.M. Hmmm... Em không có ngủ luôn đấy, anh có biết chưa~ Đi nào! Với tất cả tinh thần của ta! Ngẩng cao đầu lên!
08:00
Play
午前8時 戦艦としては色々と朝の装備の手入れが大変なんですてっば~! 8 A.M. Chiến hạm cần phải bảo trì rất nhiều lần vào buổi sáng, anh biết không, nó căng thẳng lắm luôn đấy!
09:00
Play
午前9時 んん!これでいつでも準備万端ね! 9 A.M. Vâng! Tất cả đã chuẩn bị xong!
10:00
Play
午前10時です テレビでも見て待機してま~す ほほぉほぉほぉ 10 A.M. Em sẽ xem TV trong khi chờ anh nhé, có đượ~c không?
11:00
Play
午前11です 司令?嫁姑問題ってなんですか? 11 A.M. Chỉ huy? Cái gì thế này 'Các lễ nghi của người làm vợ và làm mẹ'? (Xác định là em ấy xem cái này trên TV...)
12:00
Play
12時~お昼のこの番組何気に好きなんですよ~ え?今度収録連れてってくれるの?ウキウキだなー Đứng bóng rồi~ Em có một chương trình yêu thích vào buổi trưa đấy~ Ể? Anh sẽ dẫn em đến phòng ghi âm sao? Tuyệt quá!
13:00
Play
13時です ふぁ~お昼休み楽しかったー 13 giờ. Whew~ Nghỉ trưa chắc chắn rất vui~
14:00
Play
14時になりました てっあれ?お昼食べるの忘れてましたーどっどうします? Bây giờ là 14 giờ. H-hử? Không, chúng ta quên ăn trưa rồi! Phả-, Phải làm sao đây?
15:00
Play
15時 あっ司令あそこのお店まだランチやってるって 15 giờ. Ah, Chỉ huy, cửa hàng ở đó vẫn còn làm đồ ăn trưa.
16:00
Play
16時 ふぇー今日は司令と外出も堪能しちゃったなーえ?ダメなの? 16 giờ. Ah, không tin được là em có thể tận hưởng chuyến đi với chỉ huy đấy. Ể? Không được sao?
17:00
Play
日が陰ってきたー 17時です 司令今日は鎮守府も穏やかでよかった Trời bắt đầu tối rồi~ 17 giờ. Chỉ huy, Hôm nay thật yên bình làm em rất vui đấy.
18:00
Play
18時 さーて比叡夕食準備するよー! 18 giờ. Đượ~c, Hiei chuẩn bị bữa tối nào!
19:00
Play
19時 出来たー!自慢のレシピ比叡カレーだよ さぁ食べて 19 giờ. Xong~! Công thức trứ danh của em - Hiei Curry! Nào nào, anh ăn đi này! R.I.P đô đốc
20:00
Play
20時 どうでした?比叡カレーの感想は?感想…感想きかせてよー! 20 giờ. Thế nào? Hiei Curry? Anh thấy sao? Nè, nó thế nà... Quay lại đây, nói cho em nghe đi!
21:00
Play
21時です 司令が逃げまわって一時間 なぜ比叡から逃げるのですかー!? 21 giờ. Chỉ huy bỏ chạy được một giờ rồi... Sao anh lại trốn Hiei chứ?! Chắc đô đốc sợ phải ăn Curry lần nữa
22:00
Play
22時になりました しょぼーん司令は逃げ切ったようです Bây giờ là 22 giờ. *buồn* Chắc là chỉ huy trở lại rồi...
23:00
Play
23時 仕方ない 姉さまのところに行こう おねぇ…司令なんでここに!? 23 giờ. Thôi vậy, Có lẽ mình nên đến phòng của Onee-sama... Onee-... Chỉ huy! Anh ở đây à?!

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Valentine 2015
Play

Play
手作りチョコ、よし。気合十分、よし。この季節は、恋も戦いも、負けませんっ!

ひえ~! 徹甲弾とチョコ、間違えて装填しそうに……っ! ひえっ、ひえ~!
Chocolate tự làm: có. Tinh thần: đã được chuẩn bị kĩ. Valentine này, dù là trong tình yêu hay chiến đấu, mình sẽ không thua đâu!

Hieee~! Mình nạp nhầm Chocolate vào thay vì đạn xuyên giáp mất rồi...! Hiee~ hiee~! (Lời thoại tấn công)
(dòng 1): Chuồn lẹ khi trước khi ẻm tìm thấy bạn :v (dòng 2): Có khi Chocolate của Hiei còn có tác dụng xuyên giáp cao hơn ấy chứ...
Ngày trắng 2015
Play
司令、お姉さま見ませんでした?…せっかくクッキー焼いたのに…あの、味見します? Chỉ huy, anh có thấy Onee-sama đâu không? ....Em gặp chút vấn đề với mấy cái bánh quy của mình rồi.... Um, anh có muốn thử một ít kkhông? E hèm, em cứ vứt đi là được rồi, Kongou hay anh ăn thì kết quả vấn như nhau thôi :v
Kỉ niệm 2 năm
Play
比叡、恋も、二周年も、気合、入れて、いきます、はーい! Hiei, với tất cả tình yêu của mình và kỷ niệm hai năm, tiến lên với tất cả tinh thần! Vâng!
Giáng sinh 2015
Play
はい!司令!艦隊、クリスマスを迎える用意、完了です!クリスマスケーキも今年もこの比叡が気合、入れて、作りました!楽しみにしててくださいね。 Vâng, Chỉ huy! Hạm đội đã chuẩn bị cho Giáng sinh rồi! Năm nay, em sẽ tiếp tục làm bánh Giáng sinh, với tất cả tinh thần, ngẩn cao đầu lên! Anh hãy nhận nó nhé. Xong đời cả đám rồi :v
Cuối năm 2015
Play
はい司令、大掃除ですね、お任せ下さい!比叡、雑巾がけも、気合、入れて、行きます!とーりゃー!それ反転、とーりゃー!!よし、綺麗。 Vâng,đô đốc. Dọn dẹp mùa xuân? Để cho em! Em, Hiei, với một miếng vải trên tay,và với tinh thần cao nhất của ô ấy,tiến lên! Rrraaaaagh-!! Một lần nữa! Rrraaaaagh-!! Tốt, sạch bóng!
Năm mới 2016
Play
司令、明けましておめでとうございます!今年もこの比叡、気合入れてぇぇぇ参ります!あ、司令、髪の毛に糸くずが・・・うわ、うわあ、あああ、司令、大丈夫ですか? Chỉ Huy, Chúc mừng năm mới! Năm nay, em sẽ luôn vững tiến phía trước, với tất cả tinh thần... ngẩng cao đầu lên! Ah, Chỉ Huy, có gì đó trên tóc anh kìa...Uh,Chà! Ahh...Chỉ Huy, anh ổn chứ?
Giao mùa 2016
Play
はい、金剛お姉様!比叡、節分も、全力で気合、入れて、行きます!今年の鬼役は…妙高と川内…ふむ。さぁ、行きます! Vâng, Kongou Onee-sama! Tiến lên Setsubun, với tinh thần của ta, ngẩng cao đầu lên! Năm nay người làm quỷ sẽ là... Myoukou và Sendai... Yep! Được, làm thôi nào!
WhiteDay 2016
Play
司令、お姉さま見ませんでした?…せっかくクッキー焼いたのに…あの、味見します? Chỉ huy, anh có thấy Onee-sama đâu không? ....Em gặp chút vấn đề với mấy cái bánh quy của mình rồi.... Um, anh có muốn thử một ít kkhông?
ThirdAnniversary2016
Play
比叡、恋も、三周年も、気合!入れて!いきまぁす!! はぁい! はぁ、はぁ… Em, Hiei, vớt tất cả tình yêu và đợt kỉ niệm lần thứ 3 này, sẽ luôn cố gắng tiến về phía trước! Với tinh thần của em! Ngẩng cao đầu lên! Vâng! *hộc hộc* Tiếng thở dốc.
Năm mới 2016
Play
司令、明けましておめでとうございます!今年もこの比叡、気合入れてぇぇぇ参ります!あ、司令、髪の毛に糸くずが・・・うわ、うわあ、あああ、司令、大丈夫ですか? Chỉ Huy, Chúc mừng năm mới! Năm nay, em sẽ luôn vững tiến phía trước, với tất cả tinh thần... ngẩng cao đầu lên! Ah, Chỉ Huy, có gì đó trên tóc anh kìa...Uh,Chà! Ahh...Chỉ Huy, anh ổn chứ?
Giao mùa 2016
Play
はい、金剛お姉様!比叡、節分も、全力で気合、入れて、行きます!今年の鬼役は…妙高と川内…ふむ。さぁ、行きます! Vâng, Kongou Onee-sama! Tiến lên Setsubun, với tinh thần của ta, ngẩng cao đầu lên! Năm nay người làm quỷ sẽ là... Myoukou và Sendai... Yep! Được, làm thôi nào!
WhiteDay 2016
Play
司令、お姉さま見ませんでした?…せっかくクッキー焼いたのに…あの、味見します? Chỉ huy, anh có thấy Onee-sama đâu không? ....Em gặp chút vấn đề với mấy cái bánh quy của mình rồi.... Um, anh có muốn thử một ít kkhông?
ThirdAnniversary2016
Play
比叡、恋も、三周年も、気合!入れて!いきまぁす!! はぁい! はぁ、はぁ… Em, Hiei, vớt tất cả tình yêu và đợt kỉ niệm lần thứ 3 này, sẽ luôn cố gắng tiến về phía trước! Với tinh thần của em! Ngẩng cao đầu lên! Vâng! *hộc hộc* Tiếng thở dốc.


Tạo hình[]

Xuất hiện[]

Anime hiei
  • Người minh họa : Konishi (コニシ)
  • Cô ấy có mái tóc màu nâu ngắn rẽ sang hai bên.
  • Giống như chị em của cô ấy , cô ấy mặc đồng phục vu nữ với màu váy khác nhau và có sọc kẻ. Cô ấy cũng đeo băng cột tóc màu vàng trên đầu.

Tính cách[]

  • Người lồng tiếng: Touyama Nao
  • Rất sôi nổi so với 2 cô em HarunaKirishima.
  • Cô ấy rất thích người chị cả của cô ấy, Kongou.
  • Tay nghề nấu ăn của cô ấy phải gọi là "bậc nhất".
  • Cô ấy luôn hét "Hieee" khi bất ngờ hoặc khi tấn công. Điều này dựa trên tên của cô - Hiei.

Thông tin[]

  • Hiei Kai Ni C có thể trang bị:
    • Ngư lôi Ngư lôi.
    • Thủy phi cơ chiến đấu Thủy phi cơ chiến đấu (nhưng không mang được thủy phi cơ ném bom Thủy phi cơ.
    • Sonar SONAR.
    • Pháo phản lực đối đất Trang bị đối đất.
  • Hiei Kai Ni C có cơ chế tấn công đặc biệt vào ban đêm, với điều kiện,
    • Hiei Kai Ni C là kì hạm.
    • Tàu số 2 là Kongo Kai Ni C hoặc Kirishima Kai Ni.
    • Đội hình hàng dọc hoặc đội hình số 4 - hạm đội liên hợp (cũng vẫn là dọc).
    • Chỉ kích hoạt 1 lần trong 1 lần xuất kích.

Thông tin bên lề[]

  • Hiei là tàu duy nhất trong lớp Kongou có cấu trúc thượng tầng trên cột buồm giống như lớp Yamato. Cô có giáp và điểm HP nhỉnh hơn các chị em của mình một chút đều là bắt nguồn từ thực tế này.
  • Được đặt theo tên ngọn núi Hiei.
  • Có Kai Ni vào 20/11/2013.
  • Cô bị hư hại nặng trong trận Hải chiến Guadalcanal, sau đó bị phát hiện và bị đánh chìm bởi máy bay từ chiếc USS Enterprise vào ngày 14 tháng 11 năm 1942, khiến cô trở thành thiết giáp hạm đầu tiên mà IJN mất trong Thế chiến thứ 2.
  • Trong những giờ phút cuối của Hiei, mặc dù bị tấn công liên tục từ các máy bay của Mĩ, thủy thủ của cô đã chiến đấu với tất cả sức mạnh của mình để giữ cho các mạch hoạt động và lấy lại được sức mạnh cho cô nhiều lần.
  • Thuyền trưởng của cô, Nishida Masao, đã ngoan cố chối bỏ việc bỏ lại và đánh chìm cô nhiều lần, bất chấp những mệnh lệnh trực tiếp từ Phó Đô đốc Abe. Khi những báo cáo về chiếc nồi hơi cuối cùng đã bị nước tràn vào và lệnh bỏ Hiei lại được phát ra, thuyền trưởng Nishida đã ngồi trên chiếc ghế yêu thích của mình trên đỉnh một trong những tháp pháo của Hiei và nhìn cuộc di tản. Ông không di chuyển ngay cả khi những chiếc máy bay oanh tạc của Mĩ dội bom xuống. Sau đó, ông bị bắt phải rời khỏi tàu.
  • Xác tàu của Hiei được tìm bởi Tiến sĩ  Robert Ballard vào năm 1993. Nhưng có những nghi ngờ rằng không biết đây là xác tàu của cô hay của Kirishima.
  • Cô xuất hiện trong một CD Drama KanColle đầu tiên, cùng với những nhân vật khác trong 1 vở kịch mini. Cô cũng xuất hiện trong anime cùng với Kongou, Haruna và Kirishima.

Xem thêm[]

Lớp Kongou
Kongou
Kongou Kongou
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Hiei
Hiei Hiei
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Haruna
Haruna Haruna
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 15 (69)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Kirishima
Kirishima Kirishima
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement