Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.72 Hibiki
(Hán việt: Hưởng - âm thanh, tiếng vang)
Khu trục hạm lớp Akatsuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

15

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (29)

Icon Armor p2 Giáp

6 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

27 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

42 (79)

Icon AA p2 Đối không

12 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

20 (49)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

5 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
20:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khoá -
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 5
Hibiki

Số.72 Hibiki Kai
響改
(Hán việt: Hưởng - âm thanh, tiếng vang)
Khu trục hạm lớp Akatsuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

30

Icon Gun p2 Hỏa lực

15 (49)

Icon Armor p2 Giáp

19 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

33 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

53 (89)

Icon AA p2 Đối không

21 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

31 (59)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

13 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Nâng cấp
Lv20 (Ammo 100 Steel 100)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Ngư lôi Ngư lôi 3 ống 61cm
Ngư lôi 3 ống 61cm
Equipment13-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Bom chống ngầm Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Equipment44-1
Bom chống tàu ngầm
Icon ASW p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Hibiki M

Số.147 Верный
ヴェールヌイ
Khu trục hạm lớp Akatsuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

37

Icon Gun p2 Hỏa lực

37 (58)

Icon Armor p2 Giáp

27 (58)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

47 (89)

Icon Evasion p2 Né tránh

76 (89)

Icon AA p2 Đối không

42 (65)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

61 (74)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

34 (44)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

20 (80)
Nâng cấp
Lv70 (Ammo 200 Steel 240)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống -
- Trống -
- Trống -
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +2 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 3 Steel 11
Hibiki M2



Lời thoại[]

Hibiki[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
響だよ。その活躍ぶりから、不死鳥の通り名もあるよ Tôi là Hibiki. Tôi còn được gọi là "Phượng Hoàng" từ những chuyến đi của tôi. Chiếc tàu tội nghiệp này đã trải qua rất nhiều thứ...
Thông tin trong Thư viện
Play
数ある特型駆逐艦の中で、最後まで生き残ったのが、響。転戦の後、あの大和水上特攻時には修理で同行できなかったんだ。賠償艦としてソ連に引き渡され「信頼できる」という意味の艦名になったんだ。 Một trong số ít những tàu khu trục đặc biệt và là chiếc cuối cùng còn sống sót - là tôi, Hibiki. Sau khi chuyển sang bộ phận khác, Tôi đã không thể hộ tống Yamato trong đợt tấn công cuối cùng.
Tôi đã được trao cho Liên bang Soviet như một chiến lợi phẩm, và đã được đặt tên theo cụm từ Nga "sự tin cậy".
Khi bị chọt(1)
Play
司令官、何だい? Tư lệnh, chuyện gì thế?
Khi bị chọt(2)
Play
そろそろ戻っても、いいかな? Tôi có thể... trở lại hạm đội sớm không?
Khi bị chọt(3)
Play
司令官、作戦命令を Tư lệnh, xin hãy ra mệnh lệnh...
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

司令官、疲れてない?

Tư lệnh, anh có mệt không?

Khi cưới
Play

司令官、愛とか恋とかって…なんのことなんだ…? えっ?教えてくれるのか?

Tư lệnh, mấy chuyện yêu với đương... thật ra là thế nào vậy? Ế? Anh sẽ dạy em ư?

Sau khi bạn afk một lúc
Khi thông báo
Play
司令官に連絡みたいだよ Xem ra Tư lệnh có liên lạc.
Được chọn vào fleet
Play
了解、響出撃する Tuân lệnh, Hibiki, ra trận.
Khi được trang bị(1)
Play
Хорошо(ハラショー)…こいつは力を感じる。 Tuyệt vời... Tôi có thể cảm nhận được sức mạnh từ thứ này. Хорошо = Tốt, tuyệt vời
Khi được trang bị(2)
Play
ほぅ、これはいいな…Спасибо(スパスィーバ) Ồ, thứ này tốt thật... Cảm ơn. Спасибо = Cảm ơn
Khi được trang bị(3)
Play
やるさ Được mà
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Хорошо(ハラショー)…こいつは力を感じる。 Tuyệt vời... Tôi có thể cảm nhận được sức mạnh từ thứ này.
Khi sửa chữa
Play
治してくるね。 Tôi đi sữa chữa nhé.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
不死鳥の秘密は、修理のタイミングにもあるんだよ。 Bí mật của Phượng Hoàng là sửa chữa đúng lúc. Cô tránh được vài cuộc viễn chinh nguy hiểm do cần phải sửa chữa.
Sửa chữa
xong
Play
艦の修理が完了したってさ Sửa chữa tàu xong rồi đấy
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新戦力が加わったみたいだね Có vẻ như lực lượng mới gia nhập nhỉ.
Đi sorties về
Play
艦隊が戻ってきたね、お疲れ Hạm đội đã trở về. Các cậu vất vả rồi.
Bắt đầu lượt sortie
Play
不死鳥の名は伊達じゃない。出るよ Cái tên Phượng Hoàng của tôi không chỉ để khoe đâu. Ra trận.
Khi vào trận
Play
さて、やりますか Được rồi, chúng ta làm chứ?
Không chiến
Tấn công
Play
無駄だね Vô ích, nhỉ.
Trận đêm
Play
Ура!(ウラー!) Uraah! Ура - Tiếng hô xung trận của người Nga
Tấn công trong đêm
Play
遅いよ Quá chậm.
MVP
Play
勝利か。いい響きだな。嫌いじゃない Chiến thắng? Tôi thích tiếng vang đó. Không tệ.
Bị tấn công(1)
Play
くっ… Ugh...
Bị tấn công(2)
Play
沈まんさ… Tôi không chìm đâu...
Bị hỏng nặng
Play
さすがにこれは、恥ずかしいな… Quả nhiên là cái này... xấu hổ thật đấy.
Chìm
Play

私の最後の名はВерный(ヴェールヌイ)だ…до свидания(ダスビダーニャ)

Tên cuối cùng của tôi là Верный... Tạm biệt.

Верный (Verniy)[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
ひび…Верный(ヴェールヌイ)だ。信頼できると言う意味の名なんだ Tôi là Hibi... Verniy. Cái tên đó có nghĩa là "sự tin cậy".
Thông tin trong Thư viện
Play
Khi bị chọt(1)
Play
司令官、大丈夫か? Tư lệnh, anh có sao không?
Khi bị chọt(2)
Play
司令官、作戦命令を Tư lệnh, xin hãy ra mệnh lệnh...
Khi bị chọt(3)
Play
до свидания(ダスビダーニャ) Tạm biệt.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

司令官、疲れてない?

Tư lệnh, anh có mệt không?

Khi cưới
Play

司令官、愛とか恋とかって…なんのことなんだ…? えっ?教えてくれるのか?

Tư lệnh, mấy chuyện yêu với đương... thật ra là thế nào vậy? Ế? Anh sẽ dạy em ư?

Sau khi bạn afk một lúc
大丈夫だよ。私は一人でも。 Không sao đâu. Ngay cả khi em chỉ còn một mình
Khi thông báo
Play
司令官に連絡みたいだよ。 Xem ra Tư lệnh có liên lạc. .
Được chọn vào fleet
Play
了解、Верный(ヴェールヌイ)、出撃する。 Tuân lệnh, Verniy, ra trận.
Khi được trang bị(1)
Play
Хорошо(ハラショー)…これは信頼できる。 Tốt... Thứ này có thể tin tưởng được.
Khi được trang bị(2)
Play
いいな…Спасибо(スパスィーバ) Tuyệt... Cảm ơn.
Khi được trang bị(3)
Play
Ура!(ウラー!) Uraah!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Спасибо(スパスィーバ) Cảm ơn anh.
Khi sửa chữa
Play
Спасибо(スパスィーバ) Cảm ơn anh.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
不死鳥の秘密は、修理のタイミングにもあるんだよ Bí mật của Phượng Hoàng là sửa chữa đúng lúc.
Sửa chữa
xong
Play
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新戦力が加わった様だね
Đi sorties về
Play
艦隊が戻ってきたね、お疲れ Hạm đội đã trở về. Các cậu vất vả rồi.
Bắt đầu lượt sortie
Play
信頼の名は伊達じゃない。出るよ Cái tên "tin cậy" của tôi không chỉ để khoe đâu. Ra trận.
Khi vào trận
Play
さて、やりますか Được rồi, chúng ta làm chứ?
Không chiến
Tấn công
Play
無駄だね Vô ích, nhỉ.
Trận đêm
Play
Ура!(ウラー!) Uraah!
Tấn công trong đêm
Play
Хорошо(ハラショー) Tốt.
MVP
Play
勝利か。いい響きだな。嫌いじゃない Chiến thắng à? Tôi thích tiếng vang đó. Không tệ.
Bị tấn công(1)
Play
くっ… Ugh...
Bị tấn công(2)
Play
沈まんさ… Tôi sẽ không chìm ...
Bị hỏng nặng
Play
流石にこれは、恥ずかしいな… Quả nhiên là cái này... xấu hổ thật đấy.
Chìm
Play

私の本当の名は響…до свидания(ダスビダーニャ)…さようなら。

Tên thật của tôi là Hibiki... Dasvidanya... Tạm biệt.

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
полночь(ポールナチ 訳:深夜0時)…失礼、マルマルマルマル。 полночь... Xin lỗi, 0000. полночь (Polnoch': nửa đêm)
01:00
Play
マルヒトマルマル。深夜だね。 0100. Đã trễ lắm rồi.
02:00
Play
マルフタマルマル。静かな海は…嫌いじゃない。 0200. Biển lặng...Tôi không ghét nó.
03:00
Play
マルサンマルマル。眠かったらどうぞ。私の膝を貸そうか。 0300. Đây, Xin mời, nếu tư lệnh cảm thấy buồn ngủ. Thì tôi sẽ cho anh gối vào lòng.
04:00
Play
マルヨンマルマル。私は任務中に眠くならない。 0400. Tôi không ngủ trong lúc thi hành nhiệm vụ.
05:00
Play
マルゴーマルマル。空の色が変わる頃だ。…綺麗だな。 0500. Thời khắc chuyển màu của bầu trời. ... Đẹp làm sao.
06:00
Play
マルロクマルマル。司令官、悪いがちょっと重い…。 0600. Xin lỗi tư lệnh,..nhưng anh hơi nặng....
07:00
Play
マルナナマルマル、朝だ。朝食を摂ろう。 0700. Sáng rồi. Ăn sáng nào.
08:00
Play
マルハチマルマル。任務を始めようか。 0800. Hãy bắt đầu nhiệm vụ ngay thôi nào.
09:00
Play
マルキュウマルマル。艦隊に、遠征の指示を。 0900. Hãy hướng dẫn viễn chinh cho hạm đội.
10:00
Play
ヒトマルマルマル。司令官、残った艦は、私が引き受けよう。 1000. Tôi sẽ chịu trách nhiệm với những tàu đang có, thưa tư lệnh.
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。皆を連れて、演習してこようか。 1100. Hãy tập luyện cùng mọi người.
12:00
Play
полдень(ポールヂェニ 訳:正午)…失礼、ヒトフタマルマル。気を抜くと言葉が…。気をつける。 полдень... Xin lỗi, 1200. Tôi đã lơ là... Tôi sẽ cẩn thận hơn. полдень (polden': trưa)
13:00
Play
ヒトサンマルマル。今日のランチは…ハイ、これ。ピロシキだ。 1300. Bữa trưa hôm nay...đây, hãy thử món pirozhki. Pirozhki‎ nếu như bạn tò mò.
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。午後の艦隊勤務を始めよう。疲れてはいない。 1400. Hãy bắt đầu nhiệm vụ vào buổi chiều. Tôi không hề mệt chút nào.
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。引き続き、訓練だ。疲労の溜まっている艦は休ませよう。 1500. Tiếp tục tập luyện. Hãy để cho những người đã mệt nghỉ ngơi.
16:00
Play
ヒトロクマルマル。全艦隊戻ったら、反省会だ。 1600. Hãy bắt đầu tổng kết khi hạm đội quay trở lại.
17:00
Play
ヒトナナマルマル。司令官、さぁ皆に一言を。 1700. Thưa tư lệnh, xin nói vài lời với mọi người.
18:00
Play
ヒトハチマルマル。何?司令官。これから演習の予定だけど。 1800. Có chuyện gì,thưa tư lệnh? Tôi chuẩn bị tập luyện ngay bây giờ.
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。訓練がきついって?それは済まなかった。 1900. Tư lệnh nói cuộc luyện tập quá khắc nghiệt? Tôi xin thứ lỗi.
20:00
Play
フタマルマルマル。司令官、カレーは…ちょっとわからない。 2000. Thưa tư lệnh, cà ri... tôi có chút không hiểu. Cũng có thể là "Tôi... không giỏi trong việc (nấu) cà ri" sẽ nghe hợp lý hơn...
21:00
Play
フタヒトマルマル。今夜はボルシチでどう?私のは美味い。 2100. Vậy borscht cho bữa tối thì sao? Borscht của tôi rất ngon. Borscht Nếu bạn tò mò.
22:00
Play
フタフタマルマル。ボルシチ、皆も喜んでくれた。嬉しいな。 2200. Mọi người đều thích borscht. Mừng quá.
23:00
Play
フタサンマルマル。司令官、今日も一日、お疲れ様。 2300. Tư lệnh, Cảm ơn vì ngày hôm nay.

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Mai vũ 2015
Play
司令官の手は、温かいな。いや、その…ロシアでは、重宝される手だ。 Tay đô đốc... ấm quá. Không, nó là... cái này bình thường ở Nga mà. nắm tay giữ ấm.
Valentine 2016
Play
司令官、ロシア風チョコ、あげる。どこがロシア風かって?それは…内緒だ。 Chỉ Huy, đây là chút chocolate phong cách Nga này. Anh hỏi phần nào của nó là phong cách Nga á? Đó là... một bí mật.
Hinamatsuri 2016
Play
春か。春はいいな。いつだって春の来ない冬はない。Хорошо Mùa xuân à. Mùa xuân đẹp. Một mùa đông sẽ luôn luôn bị mùa xuân theo đuổi mà. Хорошо (Rất tốt) Spring lines
WhiteDay 2016
Play
司令官、これは何だい。お返し?Спасибо。いただくよ。 Chỉ huy, gì đây? Quà đáp lại à? Cảm ơn anh, em sẽ nhận nó.
ThirdAnniversary2016
Play
司令官、艦隊と我が第六駆逐隊は三周年だ。Хорошо(ハラショー)。さすがにこれは…うれしいな Chỉ huy, đây là lần kỉ niệm thứ 3 của hạm đội và đội khu trục số 6. Thật tốt. Đúng như mong chờ, điều này...rất vui
Mùa mưa 2016
Play
電のてるてる坊主、いいな。かわいい。暁のそれは…なんだい?怪獣? Búp bê cầu nắng của Inazuma trông thật tuyệt. Nó thật dễ thương. Còn con búp bê của Akatsuki... sao nhỉ? Một con quái vật?
Mùa mưa 2016
Play
司令官の手は、温かいな。いや、その…ロシアでは、重宝される手だ。 Tay đô đốc... ấm quá. Không, nó là... cái này bình thường ở Nga mà. Khi Верный làm thư kí hạm
Valentine 2016
Play
司令官、ロシア風チョコ、あげる。どこがロシア風かって?それは…内緒だ。 Chỉ Huy, đây là chút chocolate phong cách Nga này. Anh hỏi phần nào của nó là phong cách Nga á? Đó là... một bí mật.
Hinamatsuri 2016
Play
春か。春はいいな。いつだって春の来ない冬はない。Хорошо Mùa xuân à. Mùa xuân đẹp. Một mùa đông sẽ luôn luôn bị mùa xuân theo đuổi mà. Хорошо (Rất tốt) Spring lines
WhiteDay 2016
Play
司令官、これは何だい。お返し?Спасибо。いただくよ。 Chỉ huy, gì đây? Quà đáp lại à? Cảm ơn anh, em sẽ nhận nó.
ThirdAnniversary2016
Play
司令官、艦隊と我が第六駆逐隊は三周年だ。Хорошо(ハラショー)。さすがにこれは…うれしいな Chỉ huy, đây là lần kỉ niệm thứ 3 của hạm đội và đội khu trục số 6. Thật tốt. Đúng như mong chờ, điều này...rất vui
Mùa mưa 2016
Play
電のてるてる坊主、いいな。かわいい。暁のそれは…なんだい?怪獣? Búp bê cầu nắng của Inazuma trông thật tuyệt. Nó thật dễ thương. Còn con búp bê của Akatsuki... sao nhỉ? Một con quái vật?
Mùa mưa 2016
Play
司令官の手は、温かいな。いや、その…ロシアでは、重宝される手だ。 Tay đô đốc... ấm quá. Không, nó là... cái này bình thường ở Nga mà. Khi Верный làm thư kí hạm

Nhân vật[]

Anime hibiki

Ngoại hình[]

  • Hibiki mặc 1 bộ serafuku tượng trưng cho lớp tàu của cô ấy với 1 mỏ neo bên hông.
  • Cô ấy đội 1 chiếc mũ hải quân có biểu tượng mỏ neo như cô chị Akatsuki của mình.
  • Có 1 mái tóc trắng dài hơi rối, tương tự như các chị em của mình. Một điểm nữa giống các chị em của mình là cô có đôi mắt cùng màu với mái tóc.

Tính cách[]

  • Nổi bật trong anime bởi thái độ khá "lạnh nhạt" của mình.
  • Cô có xu hướng sử dụng những từ tiếng Nga trong lời thoại của mình. Khi Kai Ni, cô sử dụng những từ tiếng Nga nhiều hơn.

Kai Ni[]

Nhiệm vụ[]

Thông tin bên lề[]

  • Có thể nói tiếng Nga. Ура!!! (Tiến lên!)
  • Thường nói từ tạm biệt (до свидания - do svidaniya) tại màn hình menu.
  • Con đường tới Hải Quân Đỏ vinh quang.
  • Nghỉ hưu vào ngày 20/2/1953 và sau đó bị đem đi tháo dỡ.

Xem thêm[]

Lớp khu trục đặc biệt (特型 - Tokugata)
Kiểu 1 Fubuki
Fubuki Fubuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 40 (89)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 17 (49)

Xx c

Xx c

 · Shirayuki
Shirayuki Shirayuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Hatsuyuki
Hatsuyuki Hatsuyuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Miyuki
Miyuki Miyuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Murakumo
Murakumo Murakumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Isonami
Isonami Isonami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Uranami
Uranami Uranami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 14 (54)

Xx c

Xx c

Kiểu 2 Ayanami
Ayanami Ayanami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 41 (89)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Shikinami
Shikinami Shikinami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Oboro
Oboro Oboro
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Akebono
Akebono Akebono
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Sazanami
Sazanami Sazanami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Ushio
Ushio Ushio
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 20 (79)

Xx c

Xx c

Kiểu 3 Akatsuki
Akatsuki Akatsuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 42 (89)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Hibiki
Hibiki Hibiki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Ikazuchi
Ikazuchi Ikazuchi
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

 · Inazuma
Inazuma Inazuma
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement