Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.275 Hatakaze
旗風
Khu trục hạm lớp Kamikaze
Chỉ số

Icon HP p2 HP

12

Icon Gun p2 Hỏa lực

5 (29)

Icon Armor p2 Giáp

5 (17)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

12 (36)

Icon Evasion p2 Né tránh

37 (75)

Icon AA p2 Đối không

5 (24)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

17(56)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

4 (17)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

17 (73)
Chế tạo
Không thể đóng
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

15
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo đơn 12cm
Pháo đơn 12cm
Equipment001-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+1, Icon AA p2+1, Icon Range p2Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi 2 ống 53cm
Ngư lôi 2 ống 53cm
53cm Twin Torpedo Mount 174 Card
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+3 Icon Evasion p2+2 Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khoá -
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 4
Hatakaze

Số.275 Hatakaze Kai
旗風改
Khu trục hạm lớp Kamikaze
Chỉ số

Icon HP p2 HP

23

Icon Gun p2 Hỏa lực

4 (40)

Icon Armor p2 Giáp

10 (37)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

14 (68)

Icon Evasion p2 Né tránh

60 (98)

Icon AA p2 Đối không

10 (51)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

?

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

?

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

18 (86)
Nâng cấp
Lv50 (Ammo 130 Steel 80 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

15
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo đơn 12cm
Pháo đơn 12cm
Equipment001-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+1, Icon AA p2+1, Icon Range p2Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
SONAR Máy định vị sóng âm Kiểu 93
Máy định vị sóng âm Kiểu 93
Equipment46-1
SONAR
Icon ASW p2+6, Icon Hit p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Bom chống ngầm Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
Equipment44-1
Bom chống tàu ngầm
Icon ASW p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 4
Hatakaze M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
司令、神風型駆逐艦、旗風、参りました。お供させて頂きます。よろしくお願い致します。 Tư lệnh, khu trục hạm lớp Kamikaze Hatakaze đã tới. Em sẽ đồng hành với anh. Hãy quan tâm tới em.
Thông tin trong Thư viện
神風型駆逐艦五番艦、旗風と申します。春風姉さん達と一緒に第五駆逐隊を編成し、お勤めさせていただきました。主力艦の護衛や、船団護衛に勤めていました。戦いの後半の護送船団航路は……。護衛艦艇も多く喪われていきました。 Em là tàu thứ 5 trong lớp khu trục Kamikaze, Hatakaze.

Em thuộc hải đội khu trục số 5 cùng với chị Harukaze và những người khác. Em đã từng hộ tống các tàu chỉ huy và đoàn vận tải. Chúng ta đã mất rất nhiều tàu ở nửa sau cuộc chiến.

Thư kí (1)
旗風、参ります。 Em đã đến.
Thư kí (2)
司令……御用でしょうか? 船団護衛でしょうか。 Anh cần em làm gì ạ, Tư lệnh? Có phải là hộ tống hạm dội không? Vào đầu năm 1942, Hatakaze được chỉ định hộ tống các đoàn tàu quân sự tới Singora, Malaya và Đông Dương thuộc Pháp.
Thư kí (3)
春姉さん、やめて? 後で……え? あの、司令? ぇ、対空兵装ですか? あ、はい。もう少し、積みたい……です、けど。 Dừng lại, Haru-neesan, để nó sau đi... Eh, ummm, Tư lệnh? Eh, vũ khí phòng không? Ah, vâng. Em muốn có thêm vãi món nữa. Hatakaze bị đánh chìm bởi 1 mẫu hạm vào 15 tháng 1 năm 1945.
Sau khi bạn afk một lúc
伊良湖さん、何か、お手伝いすることはありますか? っ、はい、お茶ですね。旗風にお任せください。……うんっ、よぉーし。皆さん、司令? お茶をお持ち致しました。はい、こちらです。 Có thứ gì em có thể giúp chị không, Irako-san? Ah, vâng. Pha trà ạ? Để đó cho em. Yup, được rồi. Mọi người, tư lệnh, trà đây. Vâng, trà ở đây.
Thư kí (Sau khi cưới)

春姉さん? あっ、司令。恐れ入ります。あの、いつもお心にかけて頂いて、あのっ、ありがとう存じます。わたくし、努めます!

Haru-neesan? Ah, Tư lệnh. I xin anh tha thứ. Ummm, I chân thành cảm ơn anh vì, umm, anh đã luôn mở lòng với em. Em sẽ cố hết sức.

Khi cưới

司令、書類は片付けておきました。まだ何か? えっ、これを……旗風に?あっ、あのっ、ありがとう存じます! 司令、わたくし、あの……大切にします! ずっと……きっとずっと。

Các tài liệu đã được sắp xếp, Tư lệnh. Còn gì nữa không ... ah, đây là? Cho em? Ah ... ummm, em chân thành cảm ơn. Em sẽ, ừm, trân trọng nó, Tư lệnh. Luôn luôn và mãi mãi..

Khi thông báo
司令。情報、ですね? お待ちください、旗風が。 Tình báo, Tư lệnh? Đợi em chút. Em sẽ lấy nó.
Được chọn vào fleet
第5駆逐隊、旗風。出撃致します。 Hải đội khu trục số 5, Hatakaze, xuất kích!
Khi được trang bị(1)
あっ……。嬉しい、です。 Ah... Em rất vui.
Khi được trang bị(2)
これなら、これなら船団を護れそう。よ、よぉーし! Nếu đúng như vậy, thứ này sẽ bảo vệ hạm đội. Một ngày tốt lành!
Khi được trang bị(3)
ぁはっ、よぉーし! *sigh* Ổn rồi!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
ありがとう存じます。旗風、艦隊、出れます! Em chân thành cảm ơn. Hạm đội cùng em sẽ lên đường!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
恐れ入ります。お風呂を頂きます。 Em xin anh tha thứ. Em sẽ đi tắm 1 chút.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
ご、ごめんなさい、司令。恐れ入ります、なるべく早く戻るように致します。 Em- em xin lỗi, Tư lệnh. Em xin anh tha thứ. Em sẽ cố gắng quay trở lại sớm nhất có thể.
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng
新しい方が参りました。司令? 良かった、ですね。 Một người mới vừa đến. Tư lệnh? Điều đó tốt... phải không?
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
艦隊、無事戻りました。……良かった。無事が何より、です。 Hạm đội đã trở về an toàn. Ơn trời. An toàn là ưu tiên hàng đầu.
Bắt đầu xuất kích
艦隊旗艦、旗風がお預かりします。艦隊、抜錨。 Dưới sự chỉ huy của mình, kì hạm của hạm đội, hạm đội, khởi hành.
Bắt đầu trận chiến
敵艦、発見。……戦うしかありません。合戦、用意! Phát hiện kẻ địch. Không còn lựa chọn nào khác ngoài chiến đấu. Chuẩn bị giao tranh.
Không chiến
Tấn công
当たって、お願い! Làm ơn... hãy trúng đi!
Dạ chiến
夜、気を付けて。旗風、先行します。続いてください。 Hãy cẩn thận vào ban đêm. Mình sẽ chỉ huy. Toàn hạm đội, theo mình.
Tấn công trong dạ chiến
護ります、今度こそ! Mình sẽ bảo vệ mọi người... lần này!
MVP
え? 旗風が? そう……ですか。良かったです、艦隊のお役に立てて。わたくし、一層努めます。春姉さんも、見ててください。 Eh, em? Em... thấy rồi. Em mừng là em đã có ích với hạm đội. Em sẽ tiếp tục cố gắng hơn nữa. Hãy nhìn em nữa, Haru-neesan.
Hỏng nhẹ(1)
っ! まだ、大丈夫。 Tch! ...Em vẫn ổn.
Hỏng nhẹ(2)
ひゃぁあっ! 爆弾?魚雷? やだ……。 Aaaah! Một quả bom?! Một quả ngư lôi?! Không đời nào...
Hỏng nặng
きゃぁあっ! 痛い……。艦隊は? 駄目よ、艦隊を護らないと……。まだよ。 Hyaaah! Đau đó... chân của em... không, em vẫn cần phải phòng thủ... cho hạm đội...
Chìm

冷たい……沈んでいく……また……。春姉さん、ごめん、なさい……。や……だぁ。

Lạnh quá... em đang chìm... một lần nữa... Em... xin lỗi... Haru-neesan... không...

Thông báo giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
司令、午前0時となりました。本日は旗風がお側で勤めさせて頂きたく存じます。 Tư lệnh, 12 h rồi. Em sẽ cồ gắng hết sức để phục vụ bên cạnh anh hôm nay.
01:00
Play
マルヒトマルマルです。司令、夜は少し気温が下がりますね。 1 h. Tư lệnh, nhiệt độ hơi thấp vào ban đêm nhỉ?
02:00
Play
マルフタマルマルです。お茶を、お茶をお淹れしますね。えと、急須は……あっ、ここ?え、違う?あれっ? 2 h. Em sẽ... em sẽ đi pha trà nhé? Ummm, ấm trà... ah, ở đây... eh, nó không ở đây... huh? Wonder who took it...
03:00
Play
マルサンマルマルです。あっ、それです。司令、ありがとう存じます。恐れ入ります。今すぐお茶をお淹れします、お待ち下さいね。 3 h. Ah, chính nó. Em chân thành cảm ơn, Tư lệnh. Em mong anh tha thứ, em sẽ chuẩn bị trà ngay bây giờ. Anh đợi chút nhé.
04:00
Play
マルヨンマルマルです。はい、お茶です。熱いので気をつけて下さい。って、あっ……もうすぐ朝ですね。もう……朝です。 4 h. Trà đây rồi. Cẩn thận, nóng đấy. Oh, ah, đã sáng mất rồi. Đã sáng rồi.
05:00
Play
マルゴーマルマルです。司令、朝ですね。皆さんを起こす準備を……あっ、朝姉さんが……。んっ、はい。朝はいつも元気な姉なんです。 5 h. Trời sáng rồi, Tư lệnh. Em sẽ chuẩn bị đi đánh thức mọi người... ah, Asa-neesan đã... ah, đúng, chị ấy luôn là người năng động.
06:00
Play
マルロクマルマルです。皆さん、起きて。総員起こし、です。朝です! 起きて下さいっ……。司令、お早うございます。 6 h. Dậy thôi mọi người. Mọi người ... tập hợp! Sáng rồi. Hãy dậy đi. ...Tư lệnh, buổi sáng tốt lành.
07:00
Play
マルナナマルマルです。司令、朝食をお持ちしました。今朝はお味噌汁ときんぴらです。ごぼうお好きでしょうか? ……あっ、良かったです。 7 h. Bữa sáng đây, Tư lệnh. Là súp miso và kinpira. Anh có thích burdock không? Whew, ơn trời. Kinpira is a Japanese cooking technique summarized as a combination of sautéing and simmering, usually used to cook root vegetables like carrots and burdocks.
08:00
Play
マルハチマルマルです。司令、おかわりは? あっ、はい! お持ちします。沢山食べていただいて、わたくし、嬉しいです。はいっ、召し上がって! 8 h. Một bát nữa nhé, Tư lệnh?... ah, vâng, đợi 1 lát. Em mừng là anh ăn nhiều như vậy. Đây, anh ăn đi.
09:00
Play
マルキューマルマルです。あっ、朝姉さん。わたくしも朝演習に……。あっ、はい、はいっ! 五駆の一員として頑張ります。 9 h. Ah, Asa-neesan, chị đang tập thể dục à...? Ah, vâng, vâng. Em sẽ cố hết sức như 1 thành viên của đội khu trục số 5.
10:00
Play
ヒトマルマルマルです。松姉さんは本当に朝姉さんと仲良しですよね。羨ましいです。えっ、違うんですか? えっ? あっ……はい。 10 h. Matsu-neesan và Asa-neesan rất thân nhau. Em ghen tị. ...eh, em nhầm sao? Eh, ah, vâng...
11:00
Play
ヒトヒトマルマルです。はい、姉さんたちはみんな仲が良くって、わたくしも素敵だなって、思います。わたくしも春姉さんを……いえ。 11 h. Vâng, em nghĩ thật tuyệt khi các chị của em thân nhau... Em cũng muốn với Haru-neesan... không có gì...
12:00
Play
ヒトフタマルマル、お昼です。司令、春姉さんから教わったサンドウィッチ、作ってきたんです。もし、よろしければ……こちら、熱いお茶です。意外と、合うんですよ? 12 h. Đến giờ ăn trưa. Em đã làm chút sandwiches học từ Haru-neesan, Tư lệnh. Nếu anh không phiền... whew, hđây là chút trà nóng. Chúng sẽ rất hợp nhau đó.
13:00
Play
ヒトサンマルマルです。司令、いかがでしたか? 春姉さんのサンドウィッチ、和風にアレンジしてみたんです。和辛子も合いますよね? わぁ、良かったぁ。恐れ入ります。うふふっ♪ 13 h. Tư lệnh, sandwiches của Haru-neesan thế nào? CHúng có chút đặc biệt đó. Thậm chí có cả mù tạt Nhật trong đó, Anh biết không? Ah, ơn trời. Giờ em xin anh thứ lỗi. *giggle*
14:00
Play
ヒトヨンマ……あっ、神姉さん。お疲れ様です。はい、大丈夫です。ありがとう存じます。旗風も一層つとめて参ります。 14... Ah, Kami-neesan. Cảm ơn đã cố gắng. Vâng em vẫn đang làm tốt. Em chaant hành cảm ơn. ... em sẽ tiếp tục cố gắng hết mình.
15:00
Play
ヒトゴーマルマルです。司令、ここでお茶になさいますか? わたくし羊羹も用意しているんです。はいっ、どうぞ召し上がって?一息ついてくださいね。 15 h. Em lấy chút trà nhé, tư lệnh? Em có chút yōkan nữa. Đây, Anh cứ tự nhiên. Nghỉ ngơi chút đi anh. Yōkan is a type of Japanese jellied dessert made of red bean paste, agar and sugar.
16:00
Play
ヒトロクマルマ……時雨さん! お疲れ様です。あっ、はい。ありがとう存じます。そうですね……御蔵さんたちにも、もうすぐ会える気がするんです。楽しみですね。はい、頑張りましょう。 16 h... ah, Shigure-san. Cảm ơn đã cố gắng. Phải, mình chân thành cảm ơn. Đúng rồi, mình có cảm giác là sẽ có thể gặp Mikura-san và những người khác sớm thôi. MÌnh không đợi được nữa. Đúng, mình sẽ cố hết sức.
17:00
Play
ヒトナナマルマルです。司令、夕日が……えっ、何ですか? 今、なんて……そんな、いえっ恐れ入ります……やだっ。 17 h. Tư lệnh, hoàng hôn ... eh, Cái gì vậy? Anh vừa làm cái ... Đó là, không. Em xin anh thứ lỗi. Ồ không... After being hit by Task Force 38, Hatakaze sank an hour later, at 6pm.
18:00
Play
ヒトハチマルマルです。司令、夕食もわたくしが……えっ春姉さんが? う、嘘。あっ、はい。旗風もぜひご相伴させて頂ければと……ありがとう存じます。 18 h. Tư lệnh, em sẽ chuẩn bị cả bữa tối... eh, Haru-neesan đã làm rồi... khô-không... Ah, vâng. Em rất vui được làm cũng chị... Em chân thành cảm ơn.
19:00
Play
はむっ、ヒトキューマルマルです。春姉さん、この魚のお団子、本当に美味しいです。さすが春姉……えっ? そうなんですか……? あっ、そうなんですね。旗風も作ってみます。 *nom* 19 h. Haru-neesan, cá viên này ngon quá. Như mong đợi từ Haru-nee... eh, phải không? Ah, vậy đó là như thế... em cũng muốn làm chúng nữa.
20:00
Play
フタマルマルマルです。あっ、三水戦の……恐れ入ります。わたくし現在、船団護衛を……はい、いえっ! そういうわけでは! あっ、はい……。りょ、了解致しました。 20 h. Ah, DesRon3's... em xin phép, em đang làm nhiệnm vụ hộ tống... vâng. Không, đó không phải lí do.... ah, vâng. Em hiểu. YASENDA!
21:00
Play
フタヒト、マルマル、です。夜の海は……でも、わたくし飛行機の大群が舞う昼よりは、夜の方が……い、いえっ! そういう事ではっ! ちっ、違うんです! 別に夜戦はっ! 違いますから! 21 h. Biển về đêm thì... Nhưng, hơn là ban ngày khi em gặp phi cơ... buổi đêm thì... Khô-không... em không có ý đó... Em không muốn đánh đêm... Anh nhầm rồi... Hatakaze was sunk by aircraft from US Task Force 38.
22:00
Play
フタフタマルマルです。はぁっ、やっと開放されました。確かにわたくし、朝やお昼より、夜の方が落ち着きますが、夜戦は別に……。あっ、はい。大丈夫です。分かってくれました。 22 h. Whew, cuối cùng cũng cảm thấy tự do. Dù em thấy bình tĩnh hơn vào ban đêm so với ban ngày... đánh đêm thì... ah, vâng, em ổn. Miễn là anh hiểu.
23:00
Play
フタサンマルマルです。司令、今日は大変お疲れと存じます。少しお休みになって下さい。おやすみなさい、司令……春姉さん。 23 h. Chân thành cảm ơn anh vì đã làm việc chăm chỉ hôm nay, tư lệnh. Hãy đi nghỉ 1 chút. Tư lệnh, Haru-neesan, chúc ngủ ngon.

Thông tin bên lề[]

Xem thêm[]

Lớp Kamikaze
Kamikaze
Kamikaze Kamikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 12

Icon Gun p2 5 (28)

Icon Armor p2 5 (17)

Icon Torpedo p2 12 (36)

Icon Evasion p2 39 (80)

Icon AA p2 5 (26)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (60)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (18)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 30 (79)

Xx c

Xx c

 · Asakaze
Asakaze Asakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 12

Icon Gun p2 5 (29)

Icon Armor p2 5 (17)

Icon Torpedo p2 12 (37)

Icon Evasion p2 37 (72)

Icon AA p2 6 (27)

Icon Aircraft p2 ?

Icon ASW p2 17 (55)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (72)

Xx c

Xx c

 · Harukaze
Harukaze Harukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 12

Icon Gun p2 5 (27)

Icon Armor p2 5 (17)

Icon Torpedo p2 12 (36)

Icon Evasion p2 40 (74)

Icon AA p2 6 (28)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 18 (56)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (17)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 25 (74)

Xx c

Xx c

 · Matsukaze
Matsukaze Matsukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 12

Icon Gun p2 5 (28)

Icon Armor p2 5 (17)

Icon Torpedo p2 12 (38)

Icon Evasion p2 39 (73)

Icon AA p2 5 (38)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (62)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (18)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (70)

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard


Advertisement