Kancolle Việt Wiki
Explore
Main Page
Discuss
All Pages
Community
Interactive Maps
Recent Blog Posts
Cộng đồng
MultiUp
Blog
Diễn đàn
Ý kiến đóng góp
Quản trị viên
FANDOM
Games
Movies
TV
Wikis
Explore Wikis
Community Central
Start a Wiki
Don't have an account?
Register
Sign In
Sign In
Register
Wiki Kantai Collection Tiếng Việt
1.107
pages
Explore
Main Page
Discuss
All Pages
Community
Interactive Maps
Recent Blog Posts
Cộng đồng
MultiUp
Blog
Diễn đàn
Ý kiến đóng góp
Quản trị viên
Sửa đổi
Harusame
Trở lại trang
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Thảo luận (0)
Edit Page
Harusame
Cảnh báo:
Bạn chưa đăng nhập. Địa chỉ IP của bạn sẽ bị hiển thị công khai nếu bạn thực hiện bất kỳ sửa đổi nào. Nếu bạn
đăng nhập
hoặc
mở tài khoản
, sửa đổi của bạn sẽ được gán vào tên đăng nhập của bạn, cùng với nhiều lợi ích khác.
Hình như sửa đổi này đã được lùi lại rồi.
Kiểm tra chống spam. Xin
đừng
điền gì vào!
==Thông tin== {{shipinfo-Kai |rarity = 4 |name = Harusame |japanesename = 春雨 | hv=''Xuân Vũ'' - Mưa mùa xuân |id = 205 |class = Shiratsuyu |type = DD |hp = 16 |firepower = 10 (29) |armor = 6 (19) |torpedo = 24 (69) |evasion = 43 (79) |AA = 9 (39) |aircraft = 0 |ASW = 21 (49) |LOS = 5 (19) |luck = 10 (49) |time = Không thể chế tạo |speed = Nhanh |range = Ngắn |slot = 2 |slot1={{Pháo 2 nòng 12.7cm}} |slot2={{Súng máy 40mm Kiểu HI 2 nòng}} |slot3= - Khóa - |slot4= - Khóa - | fuel = 15 | ammo = 20 | slot1icon = {{RedGunLight}} | slot2icon = {{GreenGunMG}} |M_FP = +1 |M_Torp = +1 |S_Ammo = 1 |S_Steel = 5 |S_Fuel = 1 |rarity 1 = 5 |name 1 = Harusame Kai |japanesename 1 = 春雨改 | hv 1=''Xuân Vũ'' - Mưa mùa xuân |id 1 = 205 |class 1 = Shiratsuyu |type 1 = DD |hp 1 = 30 |firepower 1 = 12 (49) |armor 1 = 14 (49) |torpedo 1 = 28 (79) |evasion 1 = 45 (89) |AA 1 = 15 (49) |aircraft 1 = 0 |ASW 1 = 24 (59) |LOS 1 = 7 (39) |luck 1 = 12 (59) |time 1 = Lv30 ({{Ammo}} 120 {{Steel}} 110) |speed 1 = Nhanh |range 1 = Ngắn |slot 1 = 3 |slot1 1 ={{Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2}} |slot2 1 ={{Thùng chuyên chở}} |slot3 1 = - Trống - |slot4 1 = - Khóa - | fuel 1= 15 | ammo 1= 20 | slot1icon 1= {{RedGunLight}} | slot2icon 1= {{Drum}} |M_FP 1=+1 |M_Armor 1= +1 |M_AA 1= +1 |M_Torp 1= +1 |S_Ammo 1= 2 |S_Steel 1= 10 |S_Fuel 1= 1 }} ==Trong game== ===Lời thoại=== {{Template:Shipquote | 自己紹介 = 白露型駆逐艦五番艦の春雨です、はい。輸送作戦はお任せください……です。 | EN1 = Em là Harusame, tàu thứ năm thuộc lớp khu trục Shiratsuyu. Vâng, nhiệm vụ vận chuyển, anh cứ giao cho em... ''desu''. | Note1 = Xem bên dưới | Library = 白露型駆逐艦五番艦の春雨です。<br> おいしそう…ってその春雨とは違います!<br> 村雨や夕立姉さんたちと共に第二駆逐隊として海を駆け巡りました!<br> 輸送や護衛任務は、少し得意なんです。はい! | EN0 = Tàu thứ 5 thuộc lớp Khu trục Shiratsuyu, Harusame có mặt.<br> Ngon tuyệt... chờ đã! Đó là một Harusame khác! Cùng với Murasame và chị Yuudachi chúng em đã vượt biển dưới cái tên Hải đội khu trục số 2!<br> Vâng, em khá giỏi trong việc vận chuyển và hộ tống đấy! | Note0 = Harusame là tên một loại miến - [[wikipedia:cellophane noodles|Cellophane Noodles]]. Harusame thường nằm trong hạm đội hộ tống trong chiến tranh và tham gia vào các nhiệm vụ vận chuyển nhanh tại Tokyo. | 秘書クリック会話① = 春雨に…ご用なのですか? | EN2 = Anh có việc gì... cần tới em sao? | Note2 = | 秘書クリック会話② = ひゃうっ!…し、司令官!?あの…補給物資は大丈夫、無事ですから… | EN3 = Hyah! .... Ch-Chỉ huy!? Um.... nguồn cung cấp vẫn ổn, không có vấn đề gì cho nên.... | Note3 = | 秘書クリック会話③ = 司令官、あの…私、次の輸送作戦があるので・・・すみません。 | EN4 = Chỉ huy à, um... Em còn vài nhiệm vụ vận chuyển khác nữa, cho nên,... Thứ lỗi cho em. | Note4 = | 秘書放置時 = 司令官?……あの、司令官?……忙しいのかしら。……うん、私も頑張ろう! | EN4a = Chỉ huy?...Um, chỉ huy à?... Chắc là anh ấy bận rồi nhỉ?... Um, mình cũng phải cố gắng hết sức mới được! | Note4a = | Married = あの、上手く言えないんですけど……いつも感謝しています。ほんとです | EN25 = Um, Em không thể nói rằng chúng thật sự tốt, nhưng...Em luôn biết ơn về điều này. Thật đấy. | Note25 = | Wedding = 司令官……あ、あの、なんでしょうか? 新しい輸送任務でしょうか? え、違うの? じゃあ夜戦任務? それも違う? え……これを私に……ふふ、大事にします。 | EN26 = Chỉ huy... U-um, có chuyện gì vậy anh? Lại một nhiệm vụ vận chuyển nữa sao? Eh, không phải à? Vậy thì là nhiệm vụ đánh đêm sao? Cũng không phải ư? Eh... Cái này dành cho em sao?... fufu, em sẽ luôn trân trọng nó. | Note26 = | 戦績表示時 = 業務連絡が…あの…見てください。 | EN5 = Có tin mới này anh... Ano... Anh hãy xem qua đi. | Note5 = | 編成選択時 = はい、白露型五番艦春雨…出撃です! | EN6 = Vâng, tàu thứ 5 thuộc lớp khu trục Shiratsuyu, Harusame, xuất kích! | Note6 = | 装備時① = これで…輸送任務がはかどります。 | EN7 = Với những thứ này... nhiệm vụ vận chuyển nhất định sẽ thành công. | Note7 = | 装備時② = これなら、護衛もしっかりできそう… | EN8 = Với những thứ này, việc hộ tông cũng sẽ tốt hơn.... | Note8 = | 補給時 = ありがとうございます!助かります! | EN9 = Vâng, đây ạ. | Note9 = | 装備時③ = はい、どうぞ。 | EN24 = Cảm ơn anh! Chúng quả thực rất hữu ích ạ! | Note24 = | ドック入り = はい、お風呂いただきます。 | EN10 = Vâng, em phải đi tắm một lúc đây. | Note10 = | ドック入り(重傷) = 少し、疲れてしましました…はい | EN11 = Em thấy hơi mệt một chút... vâng. | Note11 = | 入渠完了 = 修理が、終わったようです、はい。 | EN27 = Việc sửa chữa dường như đã hoàn tất, vâng. | Note27 = | 建造時 = 新しい艦が、はい、できました | EN12 = Một chiến hạm mới...vâng...đã được hoàn thành ạ. | Note12 = | 艦隊帰投時 = 作戦完了。艦隊帰投です、はい。 | EN13 = Nhiệm vụ hoàn tất. Toàn đội trở về cảng, vâng. | Note13 = | 出撃時 = 第二駆逐隊、春雨、出撃ですね! | EN14 = Hải đội khu trục số 2, Harusame, xuất kích nào! | Note14 = | 戦闘開始時 = 砲戦、始めます | EN15 = Trận chiến bắt đầu! | Note15 = | 攻撃時 = しっかり護衛しないと。 | EN16 = Phải thật cố gắng hộ tống mọi người. | Note16 = | 夜戦開始時 = 夜戦、突入させていただきます。 | EN17 = Cho phép em bắt đầu dạ chiến nhé. | Note17 = | 夜戦攻撃時 = 守り切ります! | EN18 = Em sẽ luôn bảo vệ anh! | Note18 = | MVP時 = 春雨が一番活躍って…本当?本当なの?…はい、少し、嬉しいです。 | EN19 = Em là người giỏi nhất sao...thật chứ? Thật sao?... Vâng, em khá vui vì điều này. | Note19 = | 被弾小破① = きゃぁっ! | EN20 = Kyaa! | Note20 = | 被弾小破② = や、やめて~! | EN21 = D-Dừng lại đi~! | Note21 = | 被弾カットイン = や、やられました・・・護衛任務はまだ続行出来ます。 | EN22 = C-Chúng đã bắn trúng em...em không thể tiếp tục nhiệm vụ hộ tống được nữa rồi... | Note22 = | 撃沈時(反転) = もうダメ…です…ね…村雨姉さん…今度は、先にいきます、ね… | EN23 = Không...được...nữa...rồi...Chị Murasame...Lần này, em sẽ đi trước vậy... | Note23 = Mursame đã chìm xuống đại dương gần đúng 1 năm trước khi Harusame, và em ấy đã chìm sau đó 1 năm 3 tháng năm |Clip1 = {{Audio|file=Harusame-Introduction.ogg}} |Clip0 = {{Audio|file=Harusame-Library.ogg}} |Clip2 = {{Audio|file=Harusame-Secretary_1.ogg}} |Clip3 = {{Audio|file=Harusame-Secretary_2.ogg}} |Clip4a = {{Audio|file=Harusame-Idle.ogg}} |Clip25 = {{Audio|file=Harusame-Wedding_Line.ogg}} |Clip26 = {{Audio|file=Harusame-Wedding.ogg}} |Clip5 = {{Audio|file=Harusame-Looking_At_Scores.ogg}} |Clip7 = {{Audio|file=Harusame-Equipment_1.ogg}} |Clip8 = {{Audio|file=Harusame-Equipment_2.ogg}} |Clip9 = {{Audio|file=Harusame-Equipment_3.ogg}} |Clip24 = {{Audio|file=Harusame-Supply.ogg}} |Clip10 = {{Audio|file=Harusame-Docking_Minor.ogg}} |Clip11 = {{Audio|file=Harusame-Docking_Major.ogg}} | |Clip14 = {{Audio|file=Harusame-Starting_A_Sortie.ogg}} |Clip15 = {{Audio|file=Harusame-Battle_Start.ogg}} |Clip16 = {{Audio|file=Harusame-Attack.ogg}} |Clip17 = {{Audio|file=Harusame-Night_Battle.ogg}} |Clip18 = {{Audio|file=Harusame-Night_Attack.ogg}} |Clip19 = {{Audio|file=Harusame-MVP.ogg}} |Clip20 = {{Audio|file=Harusame-Minor_Damage_1.ogg}} |Clip21 = {{Audio|file=Harusame-Minor_Damage_2.ogg}} |Clip22 = {{Audio|file=Harusame-Major_Damage.ogg}} |Clip23 = {{Audio|file=Harusame-Sunk.ogg}} |Clip4 = {{Audio|file=Harusame-Secretary_3.ogg}} |Clip6 = {{Audio|file=Harusame-Joining_A_Fleet.ogg}} |Clip12 = {{Audio|file=Harusame-Construction.ogg}} |Clip13 = {{Audio|file=Harusame-Returning_From_Sortie.ogg}} |Clip27 = {{Audio|file=Harusame-Docking_Complete.ogg}} }} ===Báo giờ (Kai)=== {{Shiphourly |00JP = 午前0時です。あの、日付が変わりましたね |00EN = 00:00. Ano, ngày mới lại đến rồi anh nhỉ. |00Note = |01JP = マルヒトマルマル。司令官、真夜中です。はい |01EN = 01:00. Chỉ huy. Đã nửa đêm rồi đấy. Vâng. |01Note = |02JP = マルフタマルマル。丑三つ時ですね。少し…いえ!怖くなんかないです |02EN = 02:00. Màn đêm ngày càng buông xuống, em thấy có chút...Không, em không có sợ đâu. |02Note = 丑三つ時 (ushimitsudoki) là thời điểm giữa 2:00 đến 2:30 sáng trong cách đếm giờ của người Nhật cổ và được ví như "the dead of the night" (thực sự mình cũng không biết dịch thành gì, "cái chết của màn đêm" thì củ chuối quá). |03JP = マルサンマルマル。ふああ…ううっ、ごめんなさい。気を付けます |03EN = 03:00. Wah...! Uuu, Em xin lỗi. Em sẽ chú ý cẩn thận hơn. |03Note = Có lẽ cô vẫn đang run sợ vì "the dead of the night". |04JP = マルヨンマルマル。ねっ、眠く… だっ、大丈夫!眠くなんかないです、はい! |04EN = 04:00. Em buồn ng...ng... À không, mọi thứ vẫn ổn! Em không có buồn ngủ đâu, Vâng! |04Note = |05JP = マルゴーマルマル。司令官、朝になってしまいました。おはようございます |05EN = 05:00. Chỉ huy, vậy là ngày mới đã lên rồi. Chúc anh một buổi sáng tốt lành. |05Note = |06JP = マルロクマルマル。朝ごはん、春雨が作ってもいいでしょうか?はい!作ります |06EN = 06:00. Em làm bữa sáng cho anh được chứ? Vâng! Em đi làm ngay đây. |06Note = |07JP = マルナナマルマル。朝ごはんは麻婆はる… 嘘です。和定食にしてみました。どうぞ |07EN = 07:00. Và bữa sáng sẽ là Mapo Haru <strike>(trans note: ăn em ư :sexy:)</strike>... Em đùa thôi. Em đã làm một vài món rồi, mời anh dùng bữa. |07Note = She is accidentally making a pun out of her name again. |08JP = マルハチマルマル。今日も輸送作戦、頑張りましょう。輸送や護衛は大切です |08EN = 08:00. Hôm nay phải thật cố gắng mới được. Vận chuyển và hộ tống đều là những việc hết sức quan trọng. |08Note = |09JP = マルキューマルマル。村雨姉さんは元気でやってるかな。ふう… |09EN = 09:00. Không biết là chị Murasame có đang làm tốt không nhỉ... Hmm... |09Note = |10JP = ヒトマルマルマル。お昼は…あっ、まだお昼には早いですね。すみません |10EN = 10:00. Bữa trưa... Ah, ăn trưa bây giờ thì sớm quá. Em xin lỗi. |10Note = |11JP = ヒトヒトマルマル。司令官、お昼は何にしますか?たまには外食も。あ、あの… |11EN = 11:00. Chỉ huy, anh định ăn gì thế? Thỉnh thoảng anh cũng nên ra ngoài ăn. A... Ano... |11Note = |12JP = ヒトフタマルマル。えっ、司令官とお昼、外でご一緒でいいんですか?嬉しいです |12EN = 12:00. Eh, chỉ huy sẽ đi ăn cùng với em sao? Em rất vui ạ. |12Note = |13JP = ヒトサンマルマル。洋食屋さん、本当に楽しかったです。嬉しいです、はい |13EN = 13:00. Quán ăn Tây thật tuyệt vời. Em rất vui ạ, vâng. |13Note = |14JP = ヒトヨンマルマル。あれ?あんなところに夕立姉さんが。危なくないですか? |14EN = 14:00. Are? Chị Yuudachi đang làm gì ở nơi đó vậy? Không phải nó rất nguy hiểm sao? |14Note = |15JP = ヒトゴーマルマル。司令官。あ、あの…おやつお持ちいたしましょうか? |15EN = 15:00. Chỉ huy, A...Ano... Em đi lấy cho anh chút đồ lót dạ nhé? |15Note = |16JP = ヒトロクマルマル。少し日が陰ってきましたね。そろそろ夕方です、はい |16EN = 16:00. Cũng sắp đến tối rồi anh nhỉ, vâng. |16Note = |17JP = ヒトナナマルマル。司令官、夕焼けが綺麗ですね。ずっと見ていたいです |17EN = 17:00. Chỉ huy, cảnh hoàng hôn đẹp thật anh nhỉ? Ước gì có thể ngắm nhìn nó mãi mãi. |17Note = |18JP = ヒトハチマルマル。お夕飯を用意しますね。司令官、何がいいですか? |18EN = 18:00. Em sẽ đi làm bữa tối ngay đây. Chỉ huy, anh muốn ăn gì? |18Note = |19JP = ヒトキューマルマル。やっちゃいました。春雨特製 麻婆春雨。たっ、食べて! |19EN = 19:00. Em đã làm xong rồi đây. Món miến đặc biệt của Harusame. Thử đi anh! |19Note = |20JP = フタマルマルマル。ご夕食いかがでしたか?胡麻油と五香粉が秘伝なんです |20EN = 20:00. Bữa tối có được không anh? Nguyên liệu bí mật là dầu mè và 5 loại gia vị đó. |20Note = |21JP = フタヒトマルマル。司令官、先に洗い物片づけてしまいますね。すみません |21EN = 21:00. Chỉ huy, em phải đi rửa chỗ bát đĩa này trước đã. Thứ lỗi cho em. |21Note = |22JP = フタフタマルマル。司令官、そろそろ明日の輸送作戦の打ち合わせを。あの… |22EN = 22:00. Chỉ huy, cũng đã đến giờ bàn về kế hoạch cho nhiệm vụ vận chuyển ngày mai rồi. Ano... |22Note = |23JP = フタサンマルマル。あっ、あの。司令官、今日も本当にお疲れ様でした |23EN = 23:00. Aa...Ano, Chỉ huy, hôm nay anh đã vất vả rồi. |23Note = |Clip00 = {{Audio|file=Harusame-00.ogg}} |Clip01 = {{Audio|file=Harusame-01.ogg}} |Clip02 = {{Audio|file=Harusame-02.ogg}} |Clip03 = {{Audio|file=Harusame-03.ogg}} |Clip04 = {{Audio|file=Harusame-04.ogg}} |Clip05 = {{Audio|file=Harusame-05.ogg}} |Clip06 = {{Audio|file=Harusame-06.ogg}} |Clip07 = {{Audio|file=Harusame-07.ogg}} |Clip08 = {{Audio|file=Harusame-08.ogg}} |Clip09 = {{Audio|file=Harusame-09.ogg}} |Clip10 = {{Audio|file=Harusame-10.ogg}} |Clip11 = {{Audio|file=Harusame-11.ogg}} |Clip12 = {{Audio|file=Harusame-12.ogg}} |Clip13 = {{Audio|file=Harusame-13.ogg}} |Clip14 = {{Audio|file=Harusame-14.ogg}} |Clip15 = {{Audio|file=Harusame-15.ogg}} |Clip16 = {{Audio|file=Harusame-16.ogg}} |Clip17 = {{Audio|file=Harusame-17.ogg}} |Clip18 = {{Audio|file=Harusame-18.ogg}} |Clip19 = {{Audio|file=Harusame-19.ogg}} |Clip20 = {{Audio|file=Harusame-20.ogg}} |Clip21 = {{Audio|file=Harusame-21.ogg}} |Clip22 = {{Audio|file=Harusame-22.ogg}} |Clip23 = {{Audio|file=Harusame-23.ogg}} }} === Lời thoại theo mùa === {{Shipquoteseasonal |Fall2015 = いつまでも、司令官と一緒に、第二駆逐隊で頑張りたい…です、はい! |Fall2015_EN = Cùng với Đội khu trục 2, em sẽ luôn cố gắng hết mình vì chỉ huy...desu. Vâng. |Fall2015_Note = |Fall2015_Clip = {{Audio|file=Harusame_Autumn_2015.ogg}} }} ==Mô tả== ===Ngoại hình=== *[[Kanmusu#Minh_họa|Minh họa]]: Kujou Ichiso [http://www.pixiv.net/member.php?id=186655 (玖条イチソ)] ===Tính cách=== *[[Kanmusu#Lồng_tiếng|Seiyuu]]: Kanemoto Hisako [http://myanimelist.net/people/8555/Hisako_Kanemoto (金元寿子)] ==Thông tin bên lề== *Tên của cô (春雨 - ''Xuân Vũ'') có nghĩa là ''mưa mùa xuân''. ** Ngoài ra thì nó cũng có nghĩa là [[wikipedia:ja:春雨_(食品)|miến]]. *Bị đánh chìm bởi máy bay B-25 của không quân Hoa Kì tại [http://en.wikipedia.org/wiki/Geographic_coordinate_system Coordinates], [http://tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?pagename=Japanese_destroyer_Harusame_%281937%29¶ms=00_05_S_132_45_E_ 00°05′S 132°45′E] vào 8 tháng 7 1944. ==Xem thêm== *[[EliteDD|Danh sách khu trục hạm]] *[[wikipedia:vi:Harusame_(tàu_khu_trục_Nhật)|Khu trục hạm Harusame trên Wikipedia]] {{Shiratsuyu-class}} {{Shiplist}} {{CG |Basic= <tabber>Cơ bản= [[File:405.png|200px]] |-|Bị thương= [[File:405_X.png|200px]] </tabber> <tabber>Nâng cấp= [[File:405v2.png|200px]] |-|Bị thương= [[File:405v2_x.png|200px]] </tabber> <tabber>Thu 2015 = [[File:Harusame fall 1.png|200px]] |-|Bị thương= [[File:Harusame fall 2.png|200px]] </tabber> <tabber>Valentine 2016 = [[File:405_valentine_1.png|200px]] |-|Bị thương= [[File:405_valentine_2.png|200px]] </tabber> <tabber>Mùa xuân 2016 = [[File:harusame spring 2017.png|200px]] |-|Bị thương= [[File:harusame spring 2017(2).png|200px]] </tabber> }} [[zh:春雨]][[en:{{FULLPAGENAME}}]][[es:{{FULLPAGENAME}}]] [[pt:{{FULLPAGENAME}}]] [[Category:Khu trục hạm]] [[Category:Lớp Shiratsuyu]]
Tóm lược:
Please note that all contributions to the Kancolle Việt Wiki are considered to be released under the CC-BY-SA
Hủy bỏ
Trợ giúp sửa đổi
(mở trong cửa sổ mới)
Các bản mẫu dùng trong trang này:
Bản mẫu:!
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:AA
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:ASW
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Aircraft
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Ammo
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Armor
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Audio
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Background color
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:CG
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Drum
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Equipmentinfo-Hover
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Evasion
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Firepower
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Fuel
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:GreenGunMG
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:HP
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Harusame
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Kawakaze
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:LOS
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Luck
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Murasame
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Pháo 2 nòng 12.7cm
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Range
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:RedGunLight
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Samidare
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shigure
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:ShipBattleCard
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:ShipLink
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shiphourly
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shipinfo-Hover
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shipinfo-Kai
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shipinfo-Kai/table
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shiplist
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shipquote
(
xem mã nguồn
) (bị khóa hoàn toàn)
Bản mẫu:Shipquoteseasonal
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shiratsuyu
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shiratsuyu-class
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:SpanJa
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Speed
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Steel
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Suzukaze
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Súng máy 40mm Kiểu HI 2 nòng
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Thùng chuyên chở
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Tooltip
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Torpedo
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Umikaze
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Yamakaze
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Yuudachi
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:·
(
xem mã nguồn
)
Follow on IG
TikTok
Join Fan Lab