Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.023 Haruna
榛名
(Hán việt: Trăn danh)
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

63

Icon Gun p2 Hỏa lực

63 (89)

Icon Armor p2 Giáp

52 (69)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

30 (59)

Icon AA p2 Đối không

24 (69)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

9

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

13 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

15 (69)
Chế tạo
4:00:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

80

Ammo Đạn dược

110
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm
Pháo 2 nòng 35.6cm
Equipment7-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+15, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo đơn 15.2cm
Pháo đơn 15.2cm
Kcimgc (38)
Pháo phụ
Icon Gun p2+2, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Súng phòng không Súng máy 7.7mm
Súng máy 7.7mm
Equipment37-1
Phòng không
Icon AA p2+2 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +3 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 33 Bauxite 3
Haruna

Số.023 Haruna Kai
榛名改
(Hán việt: Trăn danh)
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

75

Icon Gun p2 Hỏa lực

72 (94)

Icon Armor p2 Giáp

67 (89)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

35 (69)

Icon AA p2 Đối không

28 (79)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

15 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

20 (69)
Nâng cấp
Lv25 (Ammo600Steel400)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

90

Ammo Đạn dược

120
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 41cm
Pháo 2 nòng 41cm
Equipment8-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
Kcimgc (42)
Pháo phụ
Icon Gun p2+7, Icon AA p2+3, Icon Hit p2+2, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 33 Bauxite 3
Haruna M

Số.151 Haruna Kai Ni
榛名改二
(Hán việt: Trăn danh)
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

81

Icon Gun p2 Hỏa lực

75 (96)

Icon Armor p2 Giáp

70 (93)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

39 (74)

Icon AA p2 Đối không

41 (92)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0 (0)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

17 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

41 (93)
Nâng cấp
Lv80 (Ammo2400Steel2400)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

125
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm (Nguỵ trang)
Pháo 2 nòng 35.6cm (Nguỵ trang)
Equipment104-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+15 Icon AA p2+5 Icon Hit p2+1 Icon Evasion p2+1 Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm (Nguỵ trang)
Pháo 2 nòng 35.6cm (Nguỵ trang)
Equipment104-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+15 Icon AA p2+5 Icon Hit p2+1 Icon Evasion p2+1 Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Đạn phòng không Đạn kiểu 3
Đạn kiểu 3
Equipment35-1
Đạn
Icon AA p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
RADAR Radar phòng không Kiểu 13
Radar phòng không Kiểu 13
Equipment27-1
Radar nhỏ
Icon AA p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+3
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +4
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 33 Bauxite 3
Haruna M2


Lời thoại[]


Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
高速戦艦、榛名、着任しました。あなたが提督なのね? よろしくお願い致します。 Thiết giáp hạm nhanh Haruna. Anh là Đô đốc phải không? Xin hãy quan tâm đến em nhé
Thông tin trong Thư viện
Play
高速の巡洋戦艦、榛名です。

国産の四一式36センチ砲を装備しました。 呉鎮守府の江田島で最後まで空を睨んで奮戦したわ。 高速戦艦四姉妹で最後まで、戦い抜いた榛名のこと、覚えていてね。

Thiết giáp hạm nhanh Haruna.

Em được trang bị pháo nòng 36cm trong nước Em đã dũng cảm ở lại đến phút cuối cùng đế quan sát bầu trời phía trên làng Etajima Là người chiến đấu cuối cùng trong 4 chị em, xin anh hãy luôn nhớ điều đó nhé.

Haruna là tàu chiến cuối cùng trong lớp Kongou kiên cường trải qua đợt ném bom của máy bay Mỹ ở căn cứ Kure Naval tại học viện hải quân Etajima trước khi bị đắm ở phao neo của cô. Thật chí sau đó cô cũng không bị ngập nước hoàn toàn, điều này phản ánh chỉ số may mắn cao hơn của cô so với những chị em còn lại của lớp Kongou
Khi bị chọt(1)
Play
ええ、榛名でいいならお相手しましょう Vâng, chỉ cần anh thấy Haruna ổn thì chúng ta cùng hợp tác nhé
Khi bị chọt(2)
Play
はい、榛名は大丈夫です Vâng, Haruna ổn mà
Khi bị chọt(3)
Play
提督は優しいのですね。榛名にまで気を遣ってくれて Đô Đốc thật tốt bụng, ngay cả với Haruna
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督…優しくしてくれても、榛名、十分なお返しできません…

Đô Đốc thật tốt quá, Haruna thật không thể trả hết ơn của anh

Khi cưới
Play

なんでしょう…守りたい気持ちが、溢れてしまいます。仲間も…そして、提督…貴方のことも…

Nó là gì... cảm xúc được bảo vệ này đang tràn đầy trong tâm trí em. Các đồng đội của em và anh nữa Đô đốc

Sau khi bạn afk một lúc
Play
Khi thông báo
Play
提督、ご連絡です Đô Đốc, có liên lạc kìa anh.
Được chọn vào fleet
Play
榛名、いざ、出撃します! Haruna, ngay giờ đây, xuất phát!
Khi được trang bị(1)
Play
力を感じます。御心遣い、ありがとうございます Em có thể cảm thấy sức mạnh. Cảm ơn sự chu đáo của anh.
Khi được trang bị(2)
Play
これは……素敵です!ちょっと重い感じもしますけれど、でも、頑張ります! Cái này... thật tuyệt ! Dù có hơi nặng chút nhưng em sẽ cố gắng hết sức !
Khi được trang bị(3)
Play
榛名、感激です! Haruna, đang rất xúc động đấy ạ.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
Em có thể cảm thấy sức mạnh. Cảm ơn sự chu đáo của anh.


Cảmmmmmm ơn nhé đô đốc, Haruna có thể chiến đấu tiếp rồi!(Kai)

Khi sửa chữa
Play
良いのでしょうか。榛名がお休してて Có được không khi Haruna nghỉ ngơi?
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
私の疲れを見抜いたのですね。提督、ありがとうございます。おやすみしますね Anh đã thấy được sự mệt mỏi của em rồi, Đô đốc, cảm ơn anh. Chúc anh ngủ ngon nhé
Sửa chữa
xong
Play
修復の終わった艦があります。 Một con tàu đã được sửa chữa xong.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい艦が誕生しました Tàu mới đã hoàn thành.
Đi sorties về
Play
作戦完了の報告書です。ご覧になりますか? Đây là kết quả chiến dịch. Anh có muốn xem qua không?
Bắt đầu lượt sortie
Play
勝利を!提督に! Chiến thắng này là dành cho Đô Đốc!
Khi vào trận
Play
主砲!砲撃開始! Pháo chính! Bắt đầu khai hỏa!
Không chiến
Tấn công
Play
榛名、全力で参ります!

主砲!砲撃開始!

Haruna, sẽ dốc toàn bộ sức mạnh! Pháo chính! Bắt đầu khai hỏa!
Trận đêm
Play
夜戦なの?腕が鳴るわね Đánh đêm? Em không thể đợi được nữa!
Tấn công trong đêm
Play
勝手は、榛名が、許しません! Ích kỷ thật, Haruna sẽ không cho phép!
MVP
Play
当然の事をしたまでです。特別な評価なんて、榛名にはもったいないです Những gì em làm chỉ là điều bình thường thôi, sự đánh giá này quả thật quá tốt cho Haruna
Bị tấn công(1)
Play
きゃあぁあ!? Kyaaa!?
Bị tấn công(2)
Play
やだ!?被弾した!? Không thể nào! Một cuộc tấn công!?
Bị hỏng nặng
Play
やだ…こんな…でも…まだやれます! Không... chuyện này... dù có thế... em vẫn có thể chiến đấu!
Chìm
Play

これが運命ならば…受け入れます…ごめんなさい…

Nếu đây là số mệnh của mình... em sẽ chấp nhận nó...em xin lỗi...


Báo Giờ (Nâng cấp lần 2)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
マルマルマルマル、提督、深夜の任務、お疲れ様です! 00:00 Giờ. Đô đốc, cảm ơn anh đã cố gắng với nhiệm vụ lúc nửa đêm như thế này!
01:00
Play
ん…マルヒトマルマル、榛名もご一緒します!眠くなんかありません! Nn... 01:00 Giờ. Haruna sẽ hỗ trợ anh, em không buồn ngủ chút nào đâu!
02:00
Play
マルフタマルマル、提督、気を抜いてはいけません!榛名も頑張ります! 02:00 hours. Đô đốc! anh đừng để mất tập trung, Haruna cũng sẽ cố gắng hết mình!
03:00
Play
マルサンマルマル…提督…ここは…榛名が見張りますから…先におやすみになっては… 03:00 hours. Đô đốcl, Haruna sẽ... đứng gác ... để anh có thể đi ngủ trước...
04:00
Play
マルヨン…マルマル。提督…榛名も一緒に休んでは…鎮守府のお守りが… 04:00... Giờ. Đô đốc... Haruna cũng muốn được nghỉ với anh ... nhưng như vậy phòng thủ của căn cứ sẽ lỏng lẻo đi mất ...
05:00
Play
マルゴーマルマル。たしかに布団一組は狭いですね…。でも…榛名、暖かいです 05:00 hours. Tấm đệm có hơi bé một chút ... nhưng, Haruna vẫn thấy rất ấm.
06:00
Play
マルロクマルマル。提督、朝ですね! 調子はいかがでしょうか? 06:00 hours. Đô đốc, Buổi sáng rồi đó! Anh cảm thấy thế nào?
07:00
Play
マルナナマルマル。すっかり朝です! 提督は元気ですね。 07:00 hours. Trời hoàn toàn sáng rồi! Đô đốc có vẻ như đang tràn đầy năng lượng. Haruna cũng sẽ cố gắng hết sức!
08:00
Play
マルハチマルマル。提督の朝食、榛名もご一緒してもいいですか? 08:00 hours. Haruna cũng có thể tham gia bữa sáng chứ?
09:00
Play
マルキュウマルマル! 提督、出撃の用意は整っています! 09:00 Giờ! Đô đốc, công tác chuẩn bị viễn chinh đã sẵn sàng!
10:00
Play
ヒトマルマルマル。本日の作戦スケジュール、榛名にお任せください! 10:00 hours. Hãy để kế hoạch lịch trình hôm nay cho Haruna
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。提督、榛名のオススメプランです。少し…休養をとられてはいかがでしょうか 11:00 Giờ. Đô đốc, Đây là kế hoạch của Haruna trong hôm nay. Một chút thư giãn lúc này thì sao?
12:00
Play
ヒトフタマルマル。少し、休んでいただけますと…なぜかって…提督は忙しすぎますから。榛名のお願いです 12:00 Giờ. Anh nên nghỉ 1 chút, Đô đốc ,Anh quá bận rộn rồi. Làm ơn, vì Haruna.
13:00
Play
ヒトサンマルマル。提督、こうしてゆっくり榛名とお昼をいただくことも…重要な任務です、なんて 13:00 Giờ. Đô đốc, Ăn trưa nhàn nhã với Haruna lúc này... cũng là một nhiệm vụ rất quan trọng đấy...
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。艦娘たちの士気も向上しています! 一気にうってでましょう! 14:00 Giờ. Tinh thần của các Kanmusu đang tăng lên! Tất cả hãy xuất kích cùng lúc nào!
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。提督、成績が更新されますね。榛名と確認します? 15:00 hours. Đô đốc, Thứ hạng đã được cập nhật. Hãy kiểm tra chúng với Haruna nhé?
16:00
Play
ヒトロクマルマル。提督、艦隊司令部の情報コメントも、榛名と更新致しましょう! 16"00 hours. Đô đốc, cập nhật mệnh lệnh cho hạm đội với Haruna nào!
17:00
Play
ヒトナナマルマル。榛名、マイランクの前後の方のコメント、少し気になります 17:00 Giờ. Haruna khá hứng thú với các mệnh lệnh của các đô đốc cùng hạng với chúng ta.
18:00
Play
ヒトハチマルマル。提督、日が暮れましたね。そろそろ夜の時間です 18:00 Giờ. Đô đốc, đã khá muộn rồi. Trời sẽ sớm về tối thôi.
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。提督の執務室からの夜景…榛名は大好きです 19:00 Giờ. Quang cảnh về đêm nhìn từ phòng đô đốc... Haruna rất yêu thích nó.
20:00
Play
フタマルマルマル。頑張って働いているドックのクレーン。榛名、ちょっとロマンを感じます。 20:00 hours. Những chiếc cần cẩu làm việc chăm chỉ tại bên tàu... Haruna nghĩ nó khá là lãng mạn.
21:00
Play
フタヒトマルマル。榛名もドックのクレーンのように働いて、提督と艦隊のお役に立てるよう、頑張りますね! 21:00 Giờ. Haruna cũng sẽ cố gắng làm việc chăm chỉ như những chiếc cần cẩu kia để có thể giúp đỡ đô đốc và hạm đội!
22:00
Play
フタフタマルマル。今宵は榛名、少し、おしゃべりが過ぎました。ご容赦くださいね? 22:00 Giờ. Haruna đã nói hơi nhiều trong hôm nay. Xin hãy tha lỗi cho em.
23:00
Play
フタサンマルマル。提督、たまには、…早めにお休みください…ね?榛名のお願いです 23:00 Giờ. Đô đốc, Anh nên đi nghỉ sớm đi. Hãy làm vì Haruna.

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Valentine 2015
Play
Play
提督…もしよかったら…この榛名のチョコレート…もらっていただけますか?

勝手と、チョコレートの食べ残しは榛名が許しません!
Đô đốc, nếu anh muốn anh có thể nhận một ít chocolate của Haruna được không ?

Haruna sẽ không tha thứ cho anh nếu anh để thừa chút chocolate nào đâu nhé. (Dựa theo line 'Tấn công trong đêm')
Ngày trắng 2015
Play
え?チョコレートのお返しなんて...そんな...榛名には..勿体無いです.........嬉しいです Ể? Món quà cảm ơn chocolate sao... Thật là... Haruna không đáng với thứ này... Em hạnh phúc lắm.
Kỉ niệm 2 năm
Play
提督?榛名と一緒に二周年を迎えていただいて、本当にありがとうございます。榛名、感激です Đô đốc? Haruna rất biết ơn vì anh đã cùng em ở lễ kỉ niệm 2 năm này. Haruna cảm động sâu sắc lắm.
Giáng sinh 2015
Play
メリークリスマス、提督!榛名、提督とまたクリスマスをご一緒できて幸せです。提督、シャンパンをお開けしますね。はい、どうぞ。榛名も…いただきます! Giáng sinh vui vẻ, Đô đốc! Haruna rất hạnh phúc vì lại được đón Giáng sinh cùng với anh .Đô đốc, em sẽ mở sâm panh nhé ? *Hm-mm* Vâng, của anh đây... Của Haruna nữa... Mời anh uống!
Cuối năm 2015
Play
提督、大掃除の季節ですね。提督のお机、榛名がお掃除します。はい、引き出しの中もきちんと整理しておきますので、お任せ下さい。う・・・提督、あの・・・引き出・・・提督? Đô đốc, đã đến lúc dọn dẹp cho mùa xuân rồi đúng không? Để em, Haruna,dọn bàn cho anh. Vâng, em sẽ lau dọn cho cả ngăn kéo của anh nữa. Cứ để cho em! Ư, Đô đốc... Ừm... ngăn kéo của anh nó... Đô đốc?
Năm mới 2016
Play
提督、新年明けましておめでとうございます!本年も、金剛型四姉妹と榛名を、どうぞよろしくお願い致します。さあ、初詣に参りましょ!おみくじも引いてみましょ! Đô đốc, Chúc anh có một năm mới hạnh phúc! Mong anh quan tâm đến em, Haruna và các chị của em trong năm nay. Còn bây giờ, hãy đi lễ chùa với em và rút quẻ bói đầu năm nhé.
Giao mùa 2016
Play
提督、節分ですね。福はぁー内、鬼はぁー外!えへへっ、楽しいですね。お?提督、それは何ですか?恵方巻き…大きなお寿司ですね。榛名、初めて見ました。 Đô đốc, bây giờ đang là thời điểm giao mùa đấy. May mắn hãy về đây, ma quỷ hãy tránh xa đi nhé. Hì hì. Vui thật đấy nhỉ? Ồ, đây là gì vậy Đô đốc? Ehou... maki? Khúc sushi này lớn thật đấy. Em chưa từng thấy bao giờ cả! "Ehoumaki" chính là maki-sushi (sushi cuộn) được ăn vào ngày Setsubun (ngày cuối cùng của mùa đông). Món ăn này được xem là đem lại may mắn trong năm mới.
Năm mới 2016
Play
提督、新年明けましておめでとうございます!本年も、金剛型四姉妹と榛名を、どうぞよろしくお願い致します。さあ、初詣に参りましょ!おみくじも引いてみましょ! Đô đốc, Chúc anh có một năm mới hạnh phúc! Mong anh quan tâm đến em, Haruna và các chị của em trong năm nay. Còn bây giờ, hãy đi lễ chùa với em và rút quẻ bói đầu năm nhé.
Giao mùa 2016
Play
提督、節分ですね。福はぁー内、鬼はぁー外!えへへっ、楽しいですね。お?提督、それは何ですか?恵方巻き…大きなお寿司ですね。榛名、初めて見ました。 Đô đốc, bây giờ đang là thời điểm giao mùa đấy. May mắn hãy về đây, ma quỷ hãy tránh xa đi nhé. Hì hì. Vui thật đấy nhỉ? Ồ, đây là gì vậy Đô đốc? Ehou... maki? Khúc sushi này lớn thật đấy. Em chưa từng thấy bao giờ cả! "Ehoumaki" chính là maki-sushi (sushi cuộn) được ăn vào ngày Setsubun (ngày cuối cùng của mùa đông). Món ăn này được xem là đem lại may mắn trong năm mới.

Nhân vật[]

Tính cách[]

  • Dịu dàng.
  • Cô là người "bình thường" nhất trong các chị em của mình.
  • Hay nói "Daijoubu desu".

Thông tin bên lề[]

  • Bị đánh đánh chìm tại nơi neo đậu 28-7-1945; được trục vớt và tháo dỡ năm 1946.
  • Haruna được sơn một lớp sơn ngụy trang tại nơi neo đậu ở Kure, cùng với Ise and Hyuuga.
  • Được đặt tên theo núi Haruna, tỉnh Gunma.
  • Cô xuất hiện lần đầu trong Kancolle Drama CD và được lồng tiếng trong One Nao Show, cùng với các nhân vật khác trong một mini skit.  (Live Show)
  • Có Kai Ni vào ngày 27/7/2014.
  • Cô đã từng được coi là Con tàu Đế Vương vào năm 1928 (Con tàu Đế Vương được thiết kế như một phương tiện vận tải hải quân khắp Đế quốc Nhật Bản)
  • Ngày 1/2/1929, Hoàng tử Takamatsu, em trai của Hoàng đế Hirohito, đã được phân công quản lí thủy thủ đoàn trên tàu.
  • Tên cô cũng được đặt cho JDS Haruna, khu trục hạm trực thăng đầu tiên của Lực lượng Phòng vệ Nhật hải.

Xem thêm[]

Lớp Kongou
Kongou
Kongou Kongou
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Hiei
Hiei Hiei
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Haruna
Haruna Haruna
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 15 (69)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Kirishima
Kirishima Kirishima
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement