Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Kagerou | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Kagerou | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
陽炎型駆逐艦、十七番艦萩風参りました!司令、ご指示をお願いします! 第四駆逐隊萩風、配置につきました。司令、ご指示をお願いします! |
Hagikaze, khu trục thứ 17 của lớp Kagerou, báo cáo! Đô đốc, xin đưa ra mệnh lệnh! Hagikaze, đội khu trục số 4 , vào vị trí. đô đốc, xin đưa ra mệnh lệnh! |
đội khu trục số 4 bao gồm Hagikaze, Arashi, Maikaze và Nowaki. | |
Thông tin trong Thư viện |
陽炎型駆逐艦、十七番艦、萩風です。浦賀生まれです。嵐と一緒に第四駆逐隊で頑張りました。南雲機動部隊の直衛、ソロモンの死闘を経験しました。最後の夜も嵐と一緒です。私たち四駆のこと、覚えていてくださいね。 | Em là Hagikaze, khu trục thứ 17 của lớp Kagerou. Em sinh ra tại Uraga.Em làm việc với tư cách 1 phần của đội khu trục số 4 với Arashi. Là tàu hộ tống của lực lượng đặc biệt Nagumo ,Em đã tham gia vào trận chiến không khoan nhượng tại quần đảo Solomon.Em đã ở cùng với Arashi vào đêm cuối đó. Xin nhớ đến chúng em, Đội khu trục thứ 4. | Trận chiến vùng xoáy Vella, là trận cô đã chìm cùng Kawakaze và Arashi. | |
Thư kí (1) |
はい、萩風はここに。 | vâng. Hagikaze đây, thưa ngài. | ||
Thư kí (2) |
司令、萩風にできることがあったら、言ってくださいね。頑張ります。 | Đô đốc, nếu em có thể giúp được gì, cứ cho em biết. em sẽ cố gắng hết sức. | ||
Thư kí (3) |
聞いて、聞いて!あのね!あっ、やだ!司令!私ったら、ごめんなさい! | Nghe này, nghe này ! Cậu biết gì không ?! Ôi trời ! Đô đốc ! Em thật là ngốc mà. Xin lỗi ! | ||
Sau khi bạn afk một lúc |
司令、嵐、見ました?えっ、見てない?もー、嵐ったらいったい何をやっているのかしら。私から、今度ちゃんと言っておきますね。 | Đô đốc, anh có thấy Arashi không? Huh, không à? Thôi nào, cậu ấy có thể ở chỗ nào được chứ? Mình sẽ cho cậu ấy 1 cuộc nói chuyện tử tế lần tới mới được. | ||
Thư kí (Sau khi cưới) |
司令?え?「夜はもう大丈夫か」って?はい。まだあまり夜は好きにれませんが、でも今は大丈夫。司令、ここに手を重ねてもらっていいですか。安心します。 |
Đô đốc? Huh? “Bây giờ em có ổn khi ở cùng anh không” à?.Vâng. Em vẫn chưa thể làm quen với bóng đêm, nhưng em ổn mà. Đô đốc anh có thể đặt tay ở chỗ này. Nó làm em bình tĩnh lại. |
Hagikaze bị đánh chìm với thủy lôi của khu trục Mỹ. | |
Khi cưới |
司令?どうされましたか?四駆の皆に何か通達でも?嵐を呼んできましょうか?えっ、違うの?私?これは…?!あ、ありがとうございます!私、絶対大事にします。 |
Đô đốc? Cái gì vậy? Anh có gì cho đội khu trục số 4 sao? Em có nên gọi Arashi không? Huh, không phải à? em? Đây là…?! C-Cám ơn anh! Em… Sẽ trân trọng nó! |
| |
Khi thông báo |
司令。戦況の確認ですね?了解です。情報、お持ちしますね。 | Đô đốc. Ah, anh muốn xem tình hình ? Hiểu rồi. Em sẽ đưa anh báo cáo. | ||
Được chọn vào fleet |
第四駆逐隊、萩風!抜錨いたします! 第四駆逐隊、第一小隊、萩風!出撃です! |
Đội khu trục số 4, Hagikaze! xuất cảng! Đội khu trục số 4, trung đội thứ nhất, Hagikaze! Rời bến ! |
||
Khi được trang bị(1) |
この改装、嬉しいですね。 | Trang bị này, em rất vui vì nó. | ||
Khi được trang bị(2) |
夜はあまり好きではないの。 夜は、私… ううん、大丈夫! |
Em không thích buổi đêm cho lắm. Đêm, Mình… Không, rồi sẽ ổn thôi! |
||
Khi được trang bị(3) |
どこかしら。うーむ… | Nó đâu rồi? Hmmph... | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
ありがとうございます。また、出れますね。 | Cám ơn. Em sẵn sàng xuất kích rồi. | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
ご迷惑をおかけしてすみません、司令。萩風、少し下がらせていただきます。 | Xin lỗi vì đã gây ra rắc rối cho anh,Đô đốc. Hagikaze, xin phép xuống đó ( khu sửa chữa) một chút ạ. | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
夜は… 夜はまだ怖いわ。こうやってお風呂につかると、ふっと思い出すの。 ふうー。こうやってお風呂につかると… あれ?司令、ご飯ちゃんと食べたかな。 |
Ban đêm... ban đêm thực sự đáng sợ mà @@ Cứ thế này mà đi tắm luôn thì mình sẽ lại nghĩ về nó mất. Fwah. Khi mình vào bồn tắm với bộ dạng này… Huh? Mình băn khoăn liệu đô đốc có nhớ mà ăn không nhỉ. |
||
Khi mới có tàu mới đóng |
新造艦が完成しました。素敵ですね。 | Việc đóng tàu mới đã hoang thành. Tuyệt vời! | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
艦隊が帰投します。皆、お疲れ様です。 | Hạm đội đang trở về. Chào mừng trở lại, mọi người! | ||
Bắt đầu xuất kích |
皆、準備はいい?艦隊、旗艦萩風!出撃します! | Sẵn sàng chưa, mọi người? Hạm đội, Kì hạm Hagikaze, rời bến! | ||
Bắt đầu trận chiến |
敵は… 敵はどこ?み、見つけた!敵艦見ゆ!艦隊、左魚雷戦、左砲戦、用意! | Kẻ địch… Kẻ địch đâu? Nh . . Nhìn thấy rồi ! Phát hiện tàu địch! Hạm đội, Thủy lôi và pháo bên mạn trái , sẵn sàng ! | Trục hạm Mỹ phục kích trong trận xoáy nước Vella đã bắt được đội của Hagikaze nhờ tính bất ngờ trong bóng đêm, và phía Mỹ hoàn toàn không có bất cứ thiệt hại nào. | |
Không chiến |
||||
Tấn công |
敵艦を見つけました!撃ち方、始め! | Phát hiện tàu địch! Cho phép bắn! | ||
Dạ chiến |
夜… 夜の海は怖い!…でも、今は行かないと!全艦、突撃です! 夜… 夜の海は危険です。でも、私、進みます!全艦、萩風に後続せよ!夜戦です! |
Buổi đêm… Buổi đêm trên biển thật đáng sợ! nhưng bây giờ mình phải tiến lên! Hạm đội, Tiến lên! Buổi đêm… Buổi đêm trên biển quá nguy hiểm. nhưng mình sẽ tiếp tục! Hạm đội, theo tôi! Bây giờ là lúc đánh đêm! |
||
Tấn công trong dạ chiến |
砲撃開始!萩風、撃ちます! | Bắt đầu pháo kích ! Hagikaze, BẮN ! | ||
MVP |
え?私ですか?萩風が一番…ですか?それは、四駆の皆のおかげです。ありがとう。 | Eeế ? Em ấy ạ ? Hagikaze là… MVP? Tất cả là nhờ mọi người ở đội 4. Cám ơn mọi người. | ||
Bị tấn công(1) |
はあー!も、もー! | Hyaaa! M . ., Mồồ ! TT^TT | ||
Bị tấn công(2) |
はっ!や、やだ!まだ、行ける? | Sao?! K-không! Tôi có thể đi tiếp được không? | ||
Bị hỏng nặng |
はあー!ま、まさか、舵をやられたの?!復旧できる?お願い! | Hyaaa! B-bánh lái hỏng sao?! có thể sửa được không? Làm ơn đi mà! | ||
Chìm |
この傷では…戻れない…。嵐?!萩風、ここで…お別れです。また…ね。 |
Với vết thương này… không còn hi vọng nào trở về nữa rồi… Arashi?! Mình... phải rời xa cậu rồi. Tạm… biệt. |
|
Báo giờ (Kai)[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
司令、ちょうど日付が変わりました。本日はこの萩風が、秘書艦を担当します。ご指導、どうぞよろしくお願いします。 | Đô đốc, ngày mới rồi. Hôm nay em, Hagikaze, sẽ là thư kí hạm. Xin được anh chỉ dẫn. | |
01:00 |
マルヒトマルマルです。…司令。夜は、やっぱり少しだけ…怖いですね。あ…いえ!大丈夫です。 | 01:00. Đô đốc, Đêm gần qua rồi... có hơi đáng sợ nhỉ? Ah, không! Nó vẫn ổn! | |
02:00 |
マルフタマルマルです、司令。司令は、夜は全然平気なんですか?流石司令です! | Đô đốc,2:00 rồi. Đêm qua anh ổn chứ? Đúng như kì vọng của em vào anh ! | |
03:00 |
マルサン…マルマル、です。きゃあっ!し、司令、驚かさないでくださいね。本当にびっくりしますから。んもぅ! | 03:...00. *Hét* Đ-Đô đốc, đừng làm em bất ngờ vậy chứ. em thực sự rất sợ đấy...jeez~. | |
04:00 |
マルヨン…マルマル。はやく…はやく朝にならないかしら。 朝日さ~ん…はやく! | 04:...00. Sẽ sớm thôi ... Sao trời không sáng nhanh đi ? Bình minh... nhanh lên! | |
05:00 |
マルゴーマルマル!司令、朝です!夜明けですよ!私、朝食準備しますね。…え?まだはやいですか? | 05:00! Đô đốc, sáng rồi! Bình minh rồi đấy! Em sẽ chuẩn bị bữa sáng nhé? Huh? Không phải vẫn còn quá sớm sao? | |
06:00 |
マルロクマルマルです。艦隊、総員、起きてください。朝でーす! 司令、私今度こそ、朝食の準備に入ります。待ってて! | 06:00. Hạm đội,tất cả mọi người,dậy đi! Sá~áng rồi! Đô đốc, Em chắc chắn sẽ chuẩn bị bữa sáng,anh đợi nhé! | |
07:00 |
マルナナマルマル。はいー、萩風の健康朝定食です!麦ご飯に貴重な野菜のお浸し、牛蒡とお豆腐のお味噌汁に、沢庵です!めしあがれ♪ | 07:00. đây~, Bữa sáng tốt lành của Hagikaze! Cơm gạo mì với rau, ngưu bàng và đậu phụ sốt miso và dầm! Tận hưởng nhé anh♪ | |
08:00 |
マルハチマルマルです。司令、洗い物を片付けてしまいますので、少しだけお待ちくださいね。朝は良いですね~、朝は好きです! | 08:00 rồi. Đô đốc, Chờ chút em rửa đĩa .Buổi sáng thật dễ chịu nhỉ~, Sáng sớm, Em thích lắm! | |
09:00 |
マルキュウマルマルです。司令、お待たせしました。今日はどの任務から着手されますか?それとも、艦の改装を検討されます? | 09:00 rồi. Đô đốc, xin lỗi vì để anh phải chờ. Anh định làm nhiệm vụ nào đầu tiên đây? Hay anh muốn nâng cấp tàu trước? | |
10:00 |
ヒトマルマルマ…ああ!野分、舞風、お疲れ様です。ああ…嵐?んーん、見てないわ。今度、四駆みんなで女子会したいわね。司令、参加されます? | 10:0-...Ah! Nowaki, Maikaze, Hai người làm việc chăm chỉ nhé. Ah, Arashi? không, Mình không thấy cậu ấy. Lần tới, Chúng ta hãy họp mặt đội khu trục số 4 đi. Đô đốc, anh tham gia có được không? | |
11:00 |
ヒトヒトマルマルです。司令、昼食はどうされますか?萩風特製、根菜カレー!いっちゃいます? わぁ、いいですか!はい、待ってて! | 11:00 rồi. Đô đốc, Trưa nay anh muốn ăn gì? Cà ri rau củ của Hagikaze thì sao? Được thật sao? Vâng,anh đợi chút! | |
12:00 |
ヒトフタマルマル。提督、特製根菜カレー、めしあがれ♪ 人参に牛蒡に蓮根、自然薯と蒟蒻がポイントです。健康にもいいんですよ。 | 12:00. Đô đốc, Anh thưởng thúc đi này ♪ Điểm hấp dẫn là sự kết hợp của cà rốt, ngưu bàng, với khoai lang và hạt sen đấy. Có lợi cho sức khỏe của anh lắm đó. | |
13:00 |
ヒトサンマルマルです。ね、司令。健康根菜カレー、意外と美味しかったでしょ。お通じにもいいです。今度また作りますね。 | 13:00 rồi. Đô đốc, Món cà ri đó ngon bất ngờ đúng không? Có lợi cho đường ruột lắm đó.Lần tới em sẽ làm nữa nhé | |
14:00 |
ヒトヨンマルマルです。司令?…あ、特設空母の護衛や救援ですか?…そうです。…でも、いつかまたこの海で会えると、信じています。 | 14:00. Đô đốc...? Ah, đội hộ tống và cứu viện của mẫu hạm đặc biệt? ...yeah... nhưng, em tin là sẽ gặp lại nhau ở đâu đó trên đại dương thôi. | Hagikaze đã tham gia nhiệm vụ kéo mẫu hạm nhẹ Hiyou về Yokosuka ngày 11-12 tháng 6, 1943, sau khi Hiyou dính phải thủy lôi của USS Trigger (SS-237). |
15:00 |
ヒトゴーマルマ…あ、加賀さん!その節は…あ、いえ、すみません。 あ、あの…あ、はい!ありがとうございます!私、頑張ります! | 15:0-...Ah, Kaga-san! tình cờ nhỉ...Oh, không, em xin lỗi. U-Um... Ah, vâng! Cảm ơn chị rất nhiều! Em sẽ làm việc chăm chỉ! | Thực tế một lần Maikaze đã báo cáo "Kaga đã chìm xuống nước, tất cả những người sống sót đã được cứu" . Cùng với Maikaze, Hagikaze cũng tham gia cứu hộ những người thủy thủ sống sót của Kaga trong trận Midway. |
16:00 |
ヒトロクマルマル。そうなんです、お護りできなくて…。そう、日進さんも…。でも…でも!また会える…そう信じています。はい! | 16:00. Được rồi, Mình đã không thể bảo vệ được... mà, Nisshin cũng thế... Nhưng... Nhưng! Mình tin... chúng ta sẽ gặp lại. ừm! | Nisshin là 1 thủy phi cơ đã bị hạ trong khi vận chuyển quân đội từ Yokosuka tới đảo Bougainville . Hagikaze, Arashi và Isokaze đã được phân công cứu trợ lúc đó. |
17:00 |
あ…あ、すみません、司令。夕日、見とれてしまいました。 現時刻、ヒトナナマルマルです。 | Ah... xin lỗi Đô đốc, em đang bận ngắm hoàng hôn. bây giờ là 17:00. | |
18:00 |
ヒトハチマルマルです。司令、夕食はどうしましょう?私、またお作りしても……え?川内さんが…私と、嵐で? うーん… | 18:00 rồi. Đô đốc, Anh muốn ăn gì cho bữa tối nào? Nếu em làm lại món đó thì sao...Eh? Sendai sẽ...với em và Arashi? *rên rỉ* | |
19:00 |
ヒトキュウマルマル。提督、すみません。第四駆逐隊、軽巡川内とともに、海上輸送任務で出撃いたします。あの、簡単ですみません、おむすび握っておきました。もしよかったら。 | 19:00. xin lỗi Đô đốc. Đội khu trục số 4 cùng với tuần dương hạm hạng nhẹ Sendai sẽ thực hiện nhiệm vụ vận chuyển. Um, Em xin lỗi một chút, nhưng em làm một ít bánh gạo cho anh đấy. Nếu anh muốn. | |
20:00 |
フタマルマルマル。川内さん、時雨さん、江風さん、第四駆逐隊嵐、萩風、航行序列につきます。現地には、夜間突入ですね… | 20:00. Sendai, Shigure, Kawakaze, Arashi và Hagikaze của đội khu trục số 4 được phân công tới khu vực hàng hải.Ở đó, sẽ là 1 trận dạ chiến phá hủy phòng tuyến địch... | |
21:00 |
フタヒトマルマル。この夜、嫌な…嫌な感じがします。みんな、気をつけて!…え、時雨さん、何? …え、敵!?待ち伏せ!? | 21:00. Tối nay... Mình có một cảm giác xấu.rất xấu... Mọi người,cẩn thận nhé! Eh? Shigure, cái gì đấy? Eh!? Kẻ địch!? Một cuộc phục kích sao!? | |
22:00 |
フタフタ…マルマル…です。なんとか…なんとかこの夜を切り抜けましたね。時雨さん、江風さん、ありがとう。 やっぱり夜は…怖い… | Đã.. 22:...00. Kì diệu... bằng cách nào đó chúng ta đã sống sót qua màn đêm. Shigure, Kawakaze, cám ơn. Bóng đêm thật...đáng sợ | Không giống thực tế(xem giới thiệu). |
23:00 |
フタサンマルマルです。司令。萩風、第四駆逐隊、無事戻りました。 …あ、おむすび食べてくれたんですね。また…また作りますね。 | 23:00. đô đốc. Hagikaze, Đội khu trục số 4, đã trở về an toàn. ...Ah, anh ăn hết bánh gạo rồi à? Được rồi... Em sẽ làm tiếp , nhé? |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáng sinh 2015 |
司令、メリークリスマス!私、健康ケーキを作ってみたんです。お砂糖とバター控え目で… あ!いいんですか?どうぞ!あーん。 | Chỉ huy, chúc anh giáng sinh vui vẻ! Em vừa thử làm một cái bánh rất tốt cho sức khỏe của anh đấy. Đường và bơ em cũng cho vừa phải. A! Được ạ? Xin mời! Amm... | |
Cuối năm 2015 |
ええっと、大掃除が終わったら年越しそばの準備をしないと。天ぷらは冬野菜でいいかしら。 | Umm... Mình cần chuẩn bị Toshikoshi soba sau khi dọn xong. Anh ăn tempura làm từ rau mùa đông được chứ? | |
Năm mới 2016 |
指令、新年あけましておめでとうございます。本年も第四駆逐隊どうぞよろしくご指導おねがいたします。あと、私も。 | Chỉ huy, Chúc mừng năm mới. Khu trục đội 4 năm nay vẫn theo sự chỉ dẫn của anh, mong anh chiếu cố. À cả em nữa nhé. | |
Giao mùa 2016 |
川内さん、本当に今年の節分、鬼役をされるんですか?いいんでしょうか?あ、これがお面ですけど。あっ!嵐!あー!ばかー! | Sendai-san, có thật là trong lễ setsubun năm nay chị sẽ đóng vai quỷ phải không?. Vậy có ổn không ạ ? à mặt nạ của chị đây ! Á ! Arashi ! Đồ ngốc ! | |
Valentine 2016 |
よし、甘さ控えめの健康チョコレート、完成です!綺麗に包んで・・・うふふ、よーし! | Right! The low-sugar, healthy chocolate is done! Now to wrap it up nicely... Ufufu, alright! | |
Valentine 2016 |
司令!・・・あ、嵐?え、嵐も司令にチョコレートを・・・?でも、ここは譲れない・・・司令、あの! | Commander! ...A-Arashi? Eh, was Arashi giving the commander chocolate as well..? Even so, I won't give up here. Um, Commander! | Secretary 2 |
WhiteDay 2016 |
司令、これを私に?ありがとうございます。開けていい?うわ!美味しそう!司令~これ、甘すぎます! | Commander, this is for me? Thank you. May I open it? Ah, looks tasty... *munch* Commander, this is... too sweet~ | |
Xuân 2016 |
お花見ですか!いいですねぇ。私、健康メニュー満載のお弁当、作りますね!楽しみ! | Flower viewing, was it!? That's nice. I will be preparing a bentou filled with healthy menu, alright? I'm looking forward to it! | |
ThirdAnniversary2016 |
司令、私たち、達三周年何だそうです。素敵ですね!おめでとうございます!私、お祝いで健康ケーキ、一杯作りますね! | Commander, it seems like we've reached our third annviersary! Congratulations! I'll bake a healthy cake in celebration! | |
Mùa mưa 2016 |
私、紫陽花の花の色、好きなんです。こんなに綺麗なのに紫陽花って毒があるんですって。不思議ですね、司令。司令? | I, really love it, the colour of the Hydrangea flowers. Although they are so pretty, I've heard that Hydrangeas have poison in them. How intriguing isn't it, Commander? Commander? | |
Năm mới 2016 |
指令、新年あけましておめでとうございます。本年も第四駆逐隊どうぞよろしくご指導おねがいたします。あと、私も。 | Chỉ huy, Chúc mừng năm mới. Khu trục đội 4 năm nay vẫn theo sự chỉ dẫn của anh, mong anh chiếu cố. À cả em nữa nhé. | |
Giao mùa 2016 |
川内さん、本当に今年の節分、鬼役をされるんですか?いいんでしょうか?あ、これがお面ですけど。あっ!嵐!あー!ばかー! | Sendai-san, có thật là trong lễ setsubun năm nay chị sẽ đóng vai quỷ phải không?. Vậy có ổn không ạ ? à mặt nạ của chị đây ! Á ! Arashi ! Đồ ngốc ! | |
Valentine 2016 |
よし、甘さ控えめの健康チョコレート、完成です!綺麗に包んで・・・うふふ、よーし! | Right! The low-sugar, healthy chocolate is done! Now to wrap it up nicely... Ufufu, alright! | |
Valentine 2016 |
司令!・・・あ、嵐?え、嵐も司令にチョコレートを・・・?でも、ここは譲れない・・・司令、あの! | Commander! ...A-Arashi? Eh, was Arashi giving the commander chocolate as well..? Even so, I won't give up here. Um, Commander! | Secretary 2 |
WhiteDay 2016 |
司令、これを私に?ありがとうございます。開けていい?うわ!美味しそう!司令~これ、甘すぎます! | Commander, this is for me? Thank you. May I open it? Ah, looks tasty... *munch* Commander, this is... too sweet~ | |
Xuân 2016 |
お花見ですか!いいですねぇ。私、健康メニュー満載のお弁当、作りますね!楽しみ! | Flower viewing, was it!? That's nice. I will be preparing a bentou filled with healthy menu, alright? I'm looking forward to it! | |
ThirdAnniversary2016 |
司令、私たち、達三周年何だそうです。素敵ですね!おめでとうございます!私、お祝いで健康ケーキ、一杯作りますね! | Commander, it seems like we've reached our third annviersary! Congratulations! I'll bake a healthy cake in celebration! | |
Mùa mưa 2016 |
私、紫陽花の花の色、好きなんです。こんなに綺麗なのに紫陽花って毒があるんですって。不思議ですね、司令。司令? | I, really love it, the colour of the Hydrangea flowers. Although they are so pretty, I've heard that Hydrangeas have poison in them. How intriguing isn't it, Commander? Commander? |
Mô tả[]
Ngoại hình[]
- She has yellow eyes and long purple hair with an ahoge. Her hair is tied into a side ponytail similar to Kaga's, continuing a Kantai Collection trend of matching a few traits from escort ships to the ships they escorted. (Other commentators note a distinct likeness to Shimamura Uzuki of iDOLM@STER Cinderella Girls.)
- Hagikaze wears clothing similar to other Kagerou-class destroyers, including a white blouse with a black vest, and a red neck ribbon. She also wears a black pleated skirt, white gloves, black thigh-highs, and loafers. Uncommonly for a destroyer, her breasts are more prominent and she can be seen to wear a purple bra when damaged.
- Her combat gear includes a twin-cannon turret held with two handles on the sides and a purse-like strap, with a backpack-like mount for a smokestack that carries swing-arms for more turrets. On her thighs, she has additional anti-air guns strapped in garter belt-like arrangements.
Cá tính[]
- Hagikaze has a cheerful, eager, but feminine personality. She notably has an aversion to the night, especially night battles. Probably due to her historical sinking in a disastrous night ambush.
- Minh họa: Konishi (コニシ)
- Seiyuu: Hayami Saori (早見沙織)
Thông tin[]
- Phần thưởng Sự kiện mùa thu 2015 khi hoàn thành E-5.
Thông tin bên lề[]
- Được đặt theo tên của hoa Hagi, loài hoa chỉ nở vào mùa thu.
- Hagikaze là khu trục được giao nhiệm vụ đánh chìm Kaga trong trận Midway,vì vai trò của cô là bảo vệ Kaga trong suốt trận chiến.
- Cô còn được gửi đi cùng với Shigure, Kawakaze và Maikaze để vận chuyển quân nhu đến đảo Kolombangara . Nhiệm vụ mà sau này được biết đến với tên Trận đánh vùng xoáy Vella , 4 khu trục đã bị phục kích bởi USN Task Group 31.2 trong bóng tối, đánh chìm Hagikaze, Arashi và Kawakaze.Shigure là khu trục sống sót duy nhất khi quả ngư lôi bắn vào cô không phát nổ.
Xem thêm[]
Lớp Kagerou | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kagerou
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|