Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Số.232 Graf Zeppelin
グラーフ・ツェッペリン
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Graf Zeppelin
Chỉ số

Icon HP p2 HP

70

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (40)

Icon Armor p2 Giáp

29 (57)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

29 (49)

Icon AA p2 Đối không

40 (70)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

43

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

40 (69)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

4 (39)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

55

Ammo Đạn dược

55
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Bf 109T Kai
Bf 109T Kai
Bf 109T Kai 158 Card
Máy bay tiêm kích
Icon Gun p2+1 Icon AA p2+8 Icon Evasion p2+4
Tầm xa: 2 (Chi phí triển khai : 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
20
Pháo lưỡng dụng Pháo 2 nòng 10.5cm
Pháo 2 nòng 10.5cm
10.5cm Twin Gun Mount 160 Card
Pháo phụ
Icon Gun p2+3, Icon AA p2+6, Icon Hit p2+2, Icon Evasion p2+1, Icon Range p2 Short
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
13
- Trống 10
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 4 Icon Armor p2 3
Phá dỡ
Fuel 7 Ammo 10 Steel 30 Bauxite 10
Graf Zeppelin

Số.232 Graf Zeppelin Kai
グラーフ・ツェッペリン改
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Graf Zeppelin
Chỉ số

Icon HP p2 HP

78

Icon Gun p2 Hỏa lực

15 (50)

Icon Armor p2 Giáp

42 (80)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

49 (69)

Icon AA p2 Đối không

44 (80)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

56

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

46 (74)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

7 (47)
Nâng cấp
Lv50 (Ammo 900 Steel 1300)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

65

Ammo Đạn dược

70
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Fw 190T Kai
Fw 190T Kai
Fw 190T Kai 159 Card
Máy bay tiêm kích
Icon Gun p2+2 Icon AA p2+10 Icon Evasion p2+2
Tầm xa: 3 (Chi phí triển khai : 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
30
Máy bay ném bom bổ nhào Ju 87C Kai
Ju 87C Kai
Equipment64-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+9, Icon ASW p2+5, Icon Hit p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
13
Pháo lưỡng dụng Pháo 2 nòng 10.5cm
Pháo 2 nòng 10.5cm
10.5cm Twin Gun Mount 160 Card
Pháo phụ
Icon Gun p2+3, Icon AA p2+6, Icon Hit p2+2, Icon Evasion p2+1, Icon Range p2 Short
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
10
-Trống- 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 4 Icon Armor p2 3
Phá dỡ
Fuel 7 Ammo 10 Steel 30 Bauxite 10
Graf Zeppelin M


Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
Guten Morgen.私が航空母艦Graf Zeppelinだ。あなたがこの艦隊を預かる提督なのだな?そうか?了解だ!
Guten Morgen. 航空母艦Graf Zeppelin、配置についている。Admiral、今日もよろしく頼むぞ。(改)
Chào buổi sáng, em là hàng không mẫu hạm, Graf Zeppelin. Anh là Đô Đốc trong quản lý cảng này phải không? Vậy à? Đã rõ.

Chào buổi sáng. Hàng không mẫu hạm Graf Zeppelin, xuất bến. Hôm nay cũng mong được anh giúp đỡ, thưa Đô Đốc. (Kai)

Thông tin trong Thư viện
Play
Graf Zeppelin級航空母艦一番艦、Graf Zeppelinだ。立体的な通商破壊戦を展開できる重武装の本格空母だ。建造には日本の空母、赤城の技術も参考にしたらしい。日本の艦隊か。楽しみだな。 Hàng không mẫu hạm đầu tiên thuộc lớp Graf Zeppelin, Graf Zeppelin. Em là tàu hàng không mẫu hạm vũ trang hạng nặng, có khả năng đối phó với kẻ địch tấn công từ 3 hướng cùng lúc. Hình như công nghệ chế tạo ra các mẫu hạm Akagi của Nhật Bản cũng dựa theo cấu trúc của em. Một hạm đội Nhật à? Để xem có gì vui. Vào năm 1935, Đức từng đưa chuyên gia sang Nhật để kiểm duyệt các tàu sâu bay thuộc lớp Akagi, tiêu chuẩn của họ được dựa trên thiết kế của Graf Zeppelin.
Thư kí (1)
Play
私が出るのか。いいだろう。 Đến lượt em xuất bến à? Được thôi.
Thư kí (2)
Play
何だ。気安いな。飛行甲板は私が常に管理している。心配は要らない。 Gì vậy, trông anh có vẻ lo lắng. Đường bay vẫn tự duy trì được. Không cần phải lo.
Thư kí (3)
Play
どういうことだ。それが貴艦隊の流儀というわけではあるまい。説明を願おう。 Vậy là sao hả? Đây chắc không phải phong cách của hạm đội này nhỉ? Phiền anh giải thích được không?
Sau khi bạn afk một lúc
Play
Messerschmitt... あれはいい機体だ。Focke-Wulfも極めて強力な戦闘機… うん。この艦隊の機体も… ア…Admiralもなかなかいい。い…いや、なんでもない。 Messerschmitt… cấu trúc máy bay tốt thật. Focke-Wulf cũng là một chiếc tiêm kích rất mạnh... ừm. Cấu trúc máy bay của hạm đội này cũng... A... Nhìn đô đốc cũng ngon lành ghê. À không! Không có gì đâu.
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

Admiral? 何か気になることでも?そうか。ならいいが… 通商破壊戦のことで何か相談があるなら… いや、何に関してもまず私に相談してくれていいぞ。

Đô đốc? Anh đang phiền muộn chuyện gì à? Vậy à? Không sao thì tốt... Nếu anh muốn bàn về đánh phá hậu cần thì... Không, nếu anh không bận gì thì cứ việc bàn chuyện đó với em.

Khi cưới
Play

Admiral? どうした。このGraf Zeppelinに何か。ああ… これは?!私に?綺麗なものだ。いいのか?そう…か。

Sao vậy đô đốc? Anh có gì muốn nói với Graf Zeppelin này à? Hả... gì vậy? Tặng em ư? Món đồ thật là đẹp. Anh chắc không? Vậy... à.

Khi thông báo
Play
Admiral?あ、情報を確認したいのか。了解だ。 Đô Đốc? À, anh muốn xác nhận thông tin à? Đã rõ.
Được chọn vào fleet
Play
航空母艦Graf Zeppelin、出撃する! Lichten des Ankers! Hàng không mẫu hạm Graf Zeppelin, xuất kích! Nhổ neo! "Lichten des Ankers!" is a shitty, literal translation of 抜錨!.
The correct commando would be "Anker auf!"
Khi được trang bị(1)
Play
Na gut。良い機体だ。 Tốt lắm. Đây đúng là hàng xịn.
Khi được trang bị(2)
Play
Play
ほう… この艦載機… なるほど… Danke.
Focke-Wulfもよい機体だが、なるほど… Danke.(改)
Giờ thì... Chiếc máy bay này... đồng ý... Danke.

Trong khi Focke-Wulf cũng có khung máy bay, cái này là... Danke. (Kai)

Khi được trang bị(3)
Play
なるほどな。 Vâng, đồng ý.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
補給は必要だ。いつ如何なる時でも、な。助かる。 Tiếp tế là việc cần thiết, bất kì lúc nào nó luôn giúp ích.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
少し、艤装と体を洗いたい。問題ないか。 Tôi cần tắm rửa và sửa trang bị một chút.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
すまない。大きな損傷を追ってしまった。ドックに入渠させてもらう。 Xin lỗi anh, tôi bị thiệt hại nặng, tôi cần ngâm mình một lát.
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng

Play
ふむ。新造艦か。この工廠からは、多くの艦が生まれるのだな。活気がある。 Hmpf. Một thành viên mới đã đến. Từ xưởng đóng tàu này nhiều người đã được sinh ra. Thật tuyệt.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
Admiral、艦隊が帰投した…。ああ。作戦は終了だ。 Đô đốc, hạm đội đã trở về...Vâng, chiến dịch đã hoàn thành.
Bắt đầu xuất kích
Play
よろしい。この機動部隊は私が預かる。旗艦、Graf Zeppelin、抜錨する。 Tuyệt vời, cứ để nhiệm vụ này cho tôi. Kì hạm, Graf Zeppelin, nhổ neo
Bắt đầu trận chiến
Play
敵艦隊発見か。よろしい。攻撃隊、発艦始め!蹴散らすぞ! Đã phát hiện hạm đội địch rồi sao? Tuyệt lắm. Toàn phi đội, sẵn sàng cất cánh ! Cho chúng ăn hành đi !
Không chiến
Play
攻撃隊、出撃!Vorwärts! Toàn phi đội, thẳng tiến về phía trước
Tấn công
Play
可動機は全部出せ!ははは!痛快だな。 Phóng toàn lực lượng phi đội ! Hahaha! Thật kịch tính.
Dạ chiến
Play
うふふ…。夜戦か。いいだろう。このGraf Zeppelinがただの空母でないところを見せてやろう。艦隊、我に続け。追撃だ! Heheh... đánh đêm à? Tuyệt lắm. Ta sẽ cho các ngươi thấy là ta, Graf Zeppelin, không chỉ là mẫu hạm bình thường. Cả đội, đi theo tôi. Đuổi theo!
Tấn công trong dạ chiến
Play
MVP
Play
Play
このGraf Zeppelinが最大の戦果を挙げたというのか。そうか。ふむ…
実戦配備されたGraf Zeppelin… この戦果も当然の帰結だな、Admiral?(改)
Tôi, Graf Zeppelin, đã đem về cho anh một chiến thắng tuyệt vời, phải không? . Hmpf...

Triển khai Graf Zeppelin ra chiến trường thực sự... không phải là một kết quả tự nhiên, Đô đốc? (Remodel)

Bị tấn công(1)
Play
ううっ!何だ!直撃か! Ughh! Cái gì! Một phát bắn trực tiếp!?
Bị tấn công(2)
Play
被弾?飛行甲板?!誘爆を防げ! Một phát trúng? Sàn bay? Cẩn thận kẻo có vụ nổ!
Bị hỏng nặng
Play
ちっ!やられた。しかし、まだ砲は健在だ!夜戦なら… Admiral! Tch! Bọn này không phải dạng vừa đâu. Rất may là pháo của tôi vẫn hoạt động được! Nếu đây là trận đánh đêm, thì... Đô đốc!
Chìm
Play

私が…艦隊戦で沈む…だと?は…ははは…!いいだろう! 何だろうな… この気持ちは…うふふ…

Tôi...đang chìm trong trận chiến... phải không? Ha...Hahaha...! Chảng phải điều đó thật tuyệt sao! Chỉ là... cái cảm giác này... heheh...

Báo giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
Guten Abend. Admiral、今日の秘書艦はこの私が担当する。任せてもらって…いい。 Guten Abend. Đô đốc, tôi sẽ phục vụ anh với vai trò Kì hạm. Cứ để đó... cho tôi nhé. Guten Abend = Chào buổi tối.
01:00
Play
マルヒトマルマル。これでいいのだろう?任せておけ。問題はないはずだ。 0100. Ổn chứ? Cứ việc giao cho tôi. Không có vấn đề gì đâu.
02:00
Play
マルフタマルマル。うむ、完璧だ。Admiral. Admiral? 何かしてほしいものはないか?秘書艦として、ベストを尽くそう。 0200. Ừm, hoàn hảo lắm. Đô đốc. Đô đốc này? Anh có muốn tôi làm việc gì không? Tôi sẽ làm tốt vai trò của một Thư kí hạm.
03:00
Play
マルサンマルマル。そうか!コーヒーだな?任せておけ。最高のコーヒーを味わうがいい。我々はコーヒーの香と味には自信がある。 0300. Ra là thế! Anh muốn một tách cà phê sao. Cứ để tôi. Tôi sẽ pha một hương vị tuyệt hảo nhất cho cà phê. Nói đến hương vị và cà phê thì tôi khá là tự tin đó.
04:00
Play
マルヨンマルマル。どうだ。これが本格ドイツコーヒーだ。あっ、まず先に香を十分味わってだな…。その後… まあいい。飲んでくれ。 0400. Thế nào ạ? Đây là loại cà phê Đức chính hiệu đấy. À! Đầu tiên anh phải tỉ mỉ thưởng thức mùi thơm của nó, và sau đó... Mà thôi vậy. Cứ tiếp tục đi.
05:00
Play
マルゴーマルマル。もう朝だな、Admiral. シャワーでも浴びてきたらどうだ。ここの執務は私がサポートしておこう。 0500. Đã sáng rồi đó, Đô đốc. Sao anh không đi tắm đi nhỉ. Tôi sẽ giúp anh làm đống việc này cho.
06:00
Play
Guten Morgen. マルロクマルマル。Admiral, 朝食はどうする?簡単なものでよければ、私が用意しよう。 Guten Morgen. 0600. Đô đốc này, ta nên chuẩn bị điểm tâm thế nào đây? Nếu anh muốn làm đơn giản, thì tôi sẽ chuẩn bị một vài thứ. Guten Morgen = Chào buổi sáng.
07:00
Play
マルナナマルマル。Admiral, カイザーロール、チーズとハム、熱いコーヒー… ここに置くぞ。手が空いたら食べてくれ。 0700. Đô đốc. Tôi sẽ để bánh vòng, phô mát, thịt xông khói và cà phê nóng ở đây nhé. Hãy ăn khi anh có thời gian.
08:00
Play
マルハチマルマル。さ、仕事にかかろうか。今日の艦隊の運用を始めよう。どうする。まず赤城との演習からか。 0800. Giờ thì, bắt tay vào việc nào. Hãy bắt đầu chiến dịch của ngày hôm nay nhé. Chúng ta nên làm gì bây giờ? Bắt đầu bằng việc luyện tập cùng Akagi ư?
09:00
Play
マルキュウマルマル。「赤城」、「加賀」… あれがこの国の第一線正規空母か。カタパルトがついていないな。主砲もないようだが… 0900. Akagi, Kaga... Ra họ là những Mẫu hạm tiêu chuẩn đầu tiên của đất nước này. Họ không có bệ phóng, cũng không có khẩu súng nào cả... Graf Zeppelin được thiết kế và trang bị hai thiết bị phóng chạy bằng khí nén để phóng máy bay. Trái ngược với điều đó, Akagi và Kaga có dàn súng kích cỡ tầm trung. Graf bối rối trước điều đó vì chỉ số trung bình của cô chuyên về mảng tấn công bề mặt hơn. (Vì thế cô có khả năng tham gia dạ chiến).
10:00
Play
ヒトマルマルマル。我がMesserschmittに似た機体もあるようだ。あれは艦載機ではないのか?空軍というわけか。何、違う? 1000. Tôi thấy chiếc máy đó khá giồng Messerschmitt. Chúng có phải là mẫu hạm không vậy? Tôi doán họ là lực lượng không quân. Sao, không phải vậy à? Trong khi Nhật Bản vận hành khá nhiều máy bay, Lục quân Đế quốc Nhật Bản không có nhiều kiểu phân nhánh cho không quân, số máy bay của họ dùng chung cho cả quân đội và thủy quân .
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。そろそろ昼になるな。Admiral、昼食はどうする。何?「マミーヤ」だと?噂は聞いている。ほお? 1100. Sắp đến giờ cơm trưa rồi. Anh muốn ăn gì cho bữa trưa, Đô đốc? Sao cơ? "Mamiya ?" Tôi đã từng nghe về cô ấy. Hmm...
12:00
Play
ヒトフタマルマル。ほお?これが「マミーヤ」か。メニューは…豊富だな。Admiral、お勧めは何だ。カレーか。よし、それで。 1200. Hmm? Vậy ra đây là "Mamiya". Thự đơn... thật đa dạng. Vậy anh gợi ý món gì, Đô đốcl? Cà ri? Được rồi, tôi sẽ gọi 1 suất.
13:00
Play
ヒトサンマルマル。昼のカレー、かなり印象的な料理だった。ここの艦隊はあれを常に食べているのか。そうか。ふむ… 1300. Đĩa Cà ri trưa nay thật đáng nhớ. Vậy ra hạm đội thường đến đây mỗi ngày, phải không? Tôi hiểu. Hmm....
14:00
Play
ヒトヨンマル… ああ、ビスマルクか。あなたもここに来ていたのだな。私はまだ日が浅い。色々と教えてくれ。ああ… それは、いいかな。 140... Ah, Bismarck, cậu cũng ở đây à. Tớ cũng chỉ mới đến đây thôi. Có gì thì chỉ bảo cho tớ nhé.
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。この国の文化は独特だ。Admiral, 私もなるべく勉強するように心がけよう。あのU-bootのように。 1500. Văn hóa ở nước này thật độc đáo. Đô đốc, tôi sẽ cố gắng học hỏi thật nhiều. Giống như em U boat kia. Đang nhắc đến U-511
16:00
Play
ヒトロクマルマル。あれが「翔鶴」、「瑞鶴」か。盛観だな。あれがこの国の空母の「完成型」…というわけか。ふーん… 1600. Vậy ra đây là "Shoukaku", và "Zuikaku". Trông họ khá là ngầu. Thì ra đây là những mẫu hạm "đỉnh" của đất nước này... Hmph...
17:00
Play
ヒトナナマルマル。日が落ちるな。夕日はどの海にも綺麗なものだ。Admiral, どうした。私の顔に、何か? 1700. Mặt trời đang lặn. Dù ở đâu trên bãi biển cảnh mặt trời lặn trông luôn kì ảo. Sao vậy, Đô đốc. Có gì trên mặt tôi à? ( ngắm nhìn em trong cảnh mặt trời lặn trông em mới lộng lẫy làm sao ! ) :))
18:00
Play
ヒトハチマルマル。今日は夕食は… あ、私は「正規空母の会」とやらに呼ばれていて… Admiral, 一緒に行くかい? 1800. Bữa tối hôm nay là... Ah, tôi được mời tới dự "Bữa tiệc của các mẫu hạm tiêu chuẩn" hoặc kiểu như thế ... Đô đốc? Anh muốn tham gia không ?
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。ああ、赤城。夕食会に招待してくれて感謝だ。Danke. それは何だ。「ナベ」だと?不思議な料理だな。 1900. Ah, Akagi. Cảm ơn vì đã mời tớ đến bữa tiệc. Danke. Cái gì đây? "Nabe" là gì? Là món lẩu đấy em
20:00
Play
フタマルマルマル。「ナベ」… ポトフのようなものか。 なぜ皆でナベを囲む。大鳳、教えてくれ。どうやって食べればいい。 2000. "Nabe"... Khá giống món pot-au-feu? Sao mọi người lại ngồi xung quanh nabe? Chỉ cho tớ đi Taihou. Cách ăn như thế nào? pot-au-feu: bò hầm kiểu Pháp
21:00
Play
フタヒトマルマル。不思議な夕食会だった。だが… うん、楽しいものだ。Admiral, この艦隊は… ここはよいところだな。 2100. Đúng là một bữa tiệc lạ. nhưng..., bữa tiệc thật thú vị. Đô đốc, hạm đội này,... nơi này thật tuyệt vời.
22:00
Play
フタフタマルマル。Admiral, すっかり夜も更けたな。さ、そろそろ今日の執務も終わりにしよう。コーヒー、淹れようか? 2200. Đô đốc, khuya rồi. Chúng ta cùng sắp sếp lại công việc của hôm nay nhé. Tôi có nên pha chút cà phê không?
23:00
Play
フタサンマルマル。今日は疲れたな。また明日頑張ろう。Gute Nacht. 2300. Ngày hôm nay thật vất vả. Ngày mai chúng ta cùng cố gắng hơn nhé. Gute Nacht.


Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giáng sinh 2015
Play
Admiral、この艦隊もクリスマスは祝うのだな。このシュトーレンも悪くないぞ。この国の潜水艦が作ったのか?うん、やるな。 Đô đốc,hạm đội này cũng tổ chức giáng sinh sao. Món Stollen này cũng không tệ đâu. Nó được nướng bới tàu ngầm nước này ư? Hmm... Không tồi. I-8
Cuối năm 2015
Play
12月・・・か。私が進水したのも12月だ。懐かしいな。何?オオソウジ?え?私が・・・か? Tháng 12... Mình được hạ thủy vào chính tháng này. Thật hoài niệm... Sao? dọn dẹp cho mùa xuân? Tôi...? Graf Zeppelin hạ thủy ngày 8/12/1938
Giao mùa 2016
Play
これがオイゲンに聞いた「セツブーン」と言う文化か。確かに不思議な文化だ。 よし、私も投げてみよう。赤城、行くぞ!覚悟! Thì ra Eugen gọi lễ hội văn hóa này là "Setzbühn". Nó thật đặc biệt. Được rồi. Tồi sẽ ném một phát. Tớ đây, Akagi! Sẵn sàng đi!
Valentine 2016
Play
チョコレートを渡す文化・・・悪くないな、流石礼の国だ。よ、よし、アトミラール、この包みだが・・・そ、そうだ、貴官に差し上げる! Trao sôcôla... đúng như những gì tôi mong muốn. Ah-, được rồi, Đô đốc, gói quà này... đun, đúng vậy, tôi tặng nó cho anh!
Giao mùa 2016
Play
これがオイゲンに聞いた「セツブーン」と言う文化か。確かに不思議な文化だ。 よし、私も投げてみよう。赤城、行くぞ!覚悟! Thì ra Eugen gọi lễ hội văn hóa này là "Setzbühn". Nó thật đặc biệt. Được rồi. Tồi sẽ ném một phát. Tớ đây, Akagi! Sẵn sàng đi!
Valentine 2016
Play
チョコレートを渡す文化・・・悪くないな、流石礼の国だ。よ、よし、アトミラール、この包みだが・・・そ、そうだ、貴官に差し上げる! Trao sôcôla... đúng như những gì tôi mong muốn. Ah-, được rồi, Đô đốc, gói quà này... đun, đúng vậy, tôi tặng nó cho anh!

Mô tả[]

Tính cách[]

Ngoại hình[]

Ghi chú[]

Thông tin bên lề[]

  • Graf Zeppelin khác biệt ở chỗ cô là tàu sân bay duy nhất được chế tạo bởi Đức quốc xã trong lịch sử. Được ra mắt vào năm 1938, cô đã được hoàn thành 85% trước khi bị đình chỉ thi công do Hải quân Đức ưu tiên tập trung vào vùng biển Đại Tây Dương nhằm cải thiện phòng thủ ven biển. Xung đột chiến tranh liên tục nổ ra, Graf Zeppelin vẫn trong tình trạng chưa được hoàn thiện do sự tiến bộ nhanh chóng trong công nghệ sản xuất tàu sân bay đã ngăn cản việc hoàn thành một chiếc tàu như cô, cho đến khi Hải quân Đức ngừng toàn bộ mọi công việc vào năm 1943. Cô bị bỏ lại ở cảng cho đến khi bị tịch thu bởi Liên Xô như là một chiến lợi phẩm, và bị đánh chìm trong các cuộc thử nghiệm vũ khí ở Ba Lan năm 1947.

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement