Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.374 Gotland
Gotland
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Gotland
Chỉ số

Icon HP p2 HP

32

Icon Gun p2 Hỏa lực

16 (48)

Icon Armor p2 Giáp

12 (46)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

16 (68)

Icon Evasion p2 Né tránh

36 (68)

Icon AA p2 Đối không

18 (58)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

11

Icon ASW p2 Đối ngầm

36 (58)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

45 (70)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

20 (89)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

30

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 15.2cm Bofors Mẫu 1930 2
Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 15.2cm Bofors Mẫu 1930 3
Thủy phi cơ S9 Osprey 6
- Khóa - 0
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 11 Bauxite 5
Gotland

Số.379 Gotland Kai
Gotland改
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Gotland
Chỉ số

Icon HP p2 HP

43

Icon Gun p2 Hỏa lực

17 (62)

Icon Armor p2 Giáp

18 (63)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

17 (70)

Icon Evasion p2 Né tránh

37 (77)

Icon AA p2 Đối không

66 (102)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

4

Icon ASW p2 Đối ngầm

38 (62)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

18 (55)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

24 (98)
Nâng cấp
Lv55 (Ammo 450 Steel 550)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

30

Ammo Đạn dược

30
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 15.2cm Bofors Mẫu 1930 1
Súng phòng không Pháo tự động 4 nòng Bofors 40mm 1
- Trống - 1
- Trống - 1
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Phá dỡ
Gotland M

Số.430 Gotland Andra
Gotland Andra
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Gotland
Chỉ số

Icon HP p2 HP

47 (49)

Icon Gun p2 Hỏa lực

16 (60)

Icon Armor p2 Giáp

22 (67)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

16 (73)

Icon Evasion p2 Né tránh

37 (78)

Icon AA p2 Đối không

30 (90)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

?

Icon ASW p2 Đối ngầm

36 (60)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

46 (72)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

26 (108)
Nâng cấp
Lv85 (Ammo 1200 Steel 3900 Development materialx55 ICx35 Blueprint
Bản thiết kế
x1 Prototype Deck Catapultx1)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

30

Ammo Đạn dược

35
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 15.2cm Bofors Mẫu 1930★+4 2
Súng phòng không Pháo tự động 4 nòng Bofors 40mm★+4 2
Thủy phi cơ S9 Osprey 3
Thủy phi cơ S9 Osprey 7
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Phá dỡ
Gotland M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
北欧スウェーデンから参りました。航空巡洋艦ゴトランドです。
提督、どうぞよろしくお願い致します!偵察任務に水上戦闘……
私、自分なりに頑張ってみますね!


Kai: 北欧スウェーデンから参りました航空巡洋艦改め防空巡洋艦ゴトランドです。提督、引き続きどぞよろしくお願いいたします。あぁ、航空巡洋艦に戻します?

Đến từ Bắc Âu, Thụy Điển. Tuần dương hạm hàng không, Gotland. Đô đốc, hân hạnh được gặp ngài. Từ đây trở đi tôi sẽ cố gắng hết sức mình trong những trận chiến và nhiệm vụ trinh sát đây ạ!


Kai: Đến từ Bắc Âu, Thụy Điển. Tuần dương hạm hàng không này từ đây đã được nâng cấp thành một Tuần dương hạm phòng không, Gotland. Thật là hân hạnh được tiếp tục làm việc với ngài, đô đốc. Oh, ngài muốn tôi trở lại thành Tuần dương hạm hàng không à?

Thông tin trong Thư viện
スウェーデンから生まれの航空巡洋艦ゴトランドです。皆さん、よろしくお願いしますね。軽巡クラスなんです、私、だらか余り搭載機も置くはないし。カタパルトも一機。予算がね?ううん、いいの。艤装は最高よ。現代にも繋がる我がスウェーデンの兵装技術。ねぇ、覚えてって。 Tuần dương hạm hàng không sinh ra từ đất nước Thụy Điển, Gotland đây ạ. Hân hạnh được gặp mọi người. Tôi không thể trang bị được nhiều trang bị do tôi chỉ là một tàu dương hạm. Mà tôi có 1 bệ phóng thủy phi cơ. Khá là ít* đúng không? Không, không sao đâu ạ. Trang bị của tôi là số một đấy. Công nghệ vũ khí của Thụy Điển đứng đầu ấy. Nên hãy nhớ đến tôi đấy. * Ngân sách không nhiều.
Thư kí (1)
ゴトを呼びましたか?


Kai: 提督、ゴトを呼びました?そう。

Ngài gọi tôi à?


Kai Ngài gọi tôi, Đô đốc? Thế sao.”

Thư kí (2)
そ、そこは、ターンテーブル式のカタパルトなんです。 Đ-đó là bệ phóng thủy phi cơ loại xoay được của tôi đấy.
Thư kí (3)
あーん、そこは格納庫じゃなくって……。あ、ダメだから! 提督、そこは危ないです! 私、正直スキンシップは嫌いじゃないですけど。できればもっと自然に……お願い、かな。 Aa, đấy không phải bệ chứa máy bay của tôi đâu. Aa, dừng lại đi! Chuyện đó nguy hiểm lắm đấy Đô đốc. Thật là, tôi không phải là không thích skinship nhưng mà… Nếu được thì ngài có thể nhẹ nhàng hơn đối với tôi được không? voice khi Kai được nói với âm điệu khác nhẹ hơn so với pre-kai
Sau khi bạn afk một lúc
提督は…あぁ、なんか忙しそう。よし!私の自由時間。なあにしようかな…最上にちょっかい出しに行こうかな?うわぁ、提督!何?びっくりするから。 Ngài Đô đốc đang… Oh, trong ngài khá là bận. Được rồi (Yoshi!)! Thế là tôi cũng tí thời gian rảnh rồi. Mình nên làm gì đây… Hay là mình đi qua chơi với Mogami nhỉ? Uwah! Đô đốc! Ngài cần gì à? Làm tôi hú hồn cả..
Thư kí (Sau khi cưới)

あぁー、ハインマットね?あれは良し悪し、私は好きよ。ここではなんで言うんでした気そう言う気持ち…あぁ、あれだ!「侘び寂び」!えぇ、違うの?そう…
Kai: 疲れたの?じゃ変わってあげようか?何をって?艦隊指揮を。えぇ、冗談じゃって?まあ、いいじゃないたまにわ。はい、私の作ったsaft。飲んで見て。元気出てたでしょう?

Aah, Hein Mat đấy à? Mặc dù nó không được hoàn hảo nhưng tôi vẫn thích nó lắm. Mà làm sao để thể hiện được thứ cảm xúc ấy ở đây nhỉ… Àà, tôi biết rồi! “Wabisabi”!.. Ẻh? Sai rồi à? Thế sao..”
Kai Ngài có mệt không thế? Hay là ngày thử đổi đi? Đổi gì à? Người chỉ huy của hạm. Eeh.. Tôi thực sự không nên giỡn về điều này à? Mà lâu lâu đùa tí thôi cũng có sao đâu. Đây, một ít nước Saft tôi làm đây. Ngài thử đi. Sản khoái hơn rồi đúng không?

Saft là một loại nước chanh ở một số nước thuộc Đức

Khi cưới

なに、あらた待って?変なの。私とあなたの仲じゃない?今さらそんな形式的なのは重要?えぇ、ここでは大事な事なの?ん、まあ、いいか、記念と思えば。あら、綺麗!貰って置くね。高かった?そう。tack。

Ngài đợi ở đó chi thế? Không phải chúng ta đã thân lắm rồi à? Mà sao ngài lại nghiêm túc đột ngột lên thế? Eeh? Ngài có điều quan trọng muốn nói tôi? Hmmm, thế à, được thôi. Hãy làm điều này thật đáng nhớ nào. Wow, nó thật là đẹp. Tôi chấp nhận nó. Nó có đắt không thế?** Thế sao. Tack

"Tach” = “Cảm ơn” của tiếng Thụy Điển.

Khi thông báo
待ってて、ゴトが持ってきますね。 Đợi tôi một tí, để tôi lấy nó cho ngài đây.
Được chọn vào fleet
航空巡洋艦Gotland抜錨します。頑張ってみる……!


Kai: 防空巡洋艦ゴトランド抜錨します。頑張って見る。

Tuần Tuần dương hạmhàng khôngGotland. Nặng neo. Hãy xem tôi thể hiện hết mình đây!


Kai Tuần dương hạm phòng không Gotland. Nặng neo. Hãy xem tôi thể hiện hết mình đây!

Khi được trang bị(1)
う~ん…。どうかなぁ、それって。 Mmn.. Tôi không biết là như thế có ổn không nữa…
Khi được trang bị(2)
やっぱり、北欧の艤装はいいでしょう?そう、最高なの。


Kai: そう、いいでしょう?私の故郷の兵装。違いがわかっちゃう?

Vũ khí Bắc Âu thật là tốt ngài có nghĩ như thế không? Vâng, chúng thật tuyệt ấy.


Kai Đúng đấy. Chúng thật tuyệt đúng không? Những vũ khí từ đất nước tôi. Không sai đúng không nào?

Khi được trang bị(3)
カタパルト……、もう一基あったほうがよかったな……。 Nó sẽ tốt hơn… Nếu tôi có thêm 1… bệ phóng thủy phi cơ nữa…
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Tack。 ありがとう。 Tack, Arigato. Cô ấy nói "Cảm ơn" bằng cả tiếng Thụy Điển và tiếng Nhật.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
ちょっと、汚れちゃった。お風呂、いいかな? Tôi hơi bẩn tí, nên tôi có thể đi tắm tí được không?
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
だいぶ汚れちゃった。ニッポンのお風呂、いいわね。好きよ。 Tôi thực sự rất bẩn rồi. Nhà tắm Nhật Bổn thật là tuyệt. Tôi thích nó lắm.
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng
新艦艇の建造が、完了したみたい? Hình như là một tàu chiến mới đã hoàn thành rồi ấy?
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
作戦完了、艦艇戻りました。ふぅ……よかった……。 Chiến dịch hoàn thành, hạm đã trở về cảng. Few~, Thật là may.
Bắt đầu xuất kích
艦隊旗艦、航空巡洋艦Gotland出撃します。たぁー!


Kai: 艦隊旗艦、防空洋艦ゴトランド、出撃します!Taa!

Kì hạm. Tuần Tuần dương hạm hàng khôngGotland. Xuất kích! Taa!


Kai: Kì hạm. Tuần dương hạm – phòng không Gotland. Xuất kích! Taa!”

Taa = Tấn công.
Bắt đầu trận chiến
敵を見つけたわ!攻撃準備に入って!皆、いい? Đã phát hiện được kẻ địch. Vào tư thế chiến đấu. Mọi người, chuẩn bị nào?
Không chiến
Tấn công
攻撃開始!いっきましょう! たぁー! Chuẩn bị khai hỏa! Đi thôi ! Taa!
Dạ chiến
追撃しちゃいますか。本当に!? しっかたないなぁ…。 Ngài muốn chúng tôi đuổi theo chúng sao? Thật không? Chúng ta hãy làm thôi..
Tấn công trong dạ chiến
ん、有効かな…お願い! Mmm. Không biết là nó được không… Làm ơn trúng đi!
MVP
あれ? ゴトが一番? まあ、私の故郷の艤装ってモノがいいし。そっ、家具もいいんだよ? 今度紹介するね。 Hửm? Tôi đạt thành tích cao nhất ư? Thì chât lượng trang bị của nước tôi tốt lắm mà. Vâng kể cả nội thất chúng tôi cũng tốt lắm luôn ấy. Để tôi cho ngài xem vào lần sau nhé. Khả năng cao nói đến hãng IKEA.
Hỏng nhẹ(1)
きゃああ! やったなぁ! Aah! Bọn mi được lắm!
Hỏng nhẹ(2)
うにゃにゃにゃ! う~!痛いし! 汚れちゃったし! Unyayayaya! Whoaaa, that hurts hurts! You're getting me dirty!
Hỏng nặng
うんにゃあああ! もっ、もう、スカートがスースーします! やっぱり、ズボンにしとけばよかった! もう! 最低! Unyaa! Mnm… Mồ , váy thật là hở quá đi  ! Biết thế tôi đã mang quần rồi. Mồ, thật là tệ quá đi!
Chìm

あれ?私、沈んでる?嘘…冷た…嘘…あはぁ…誰か、私の手を付かんで…てい、とく…

Hả? Tôi đang… chìm ư? Không thể nào… Thật là lạnh quá đi… Điều này không thể là thật… Aa.. Ai đó.. làm ơn… Hãy nắm lấy tôi đi… Đô.. đốc…

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
さあ、今日は私、ゴトが担当だ。まあ、いいんじゃない?ねぇ、提督嬉しい?…あれ?そっぽ向いた。今丁度0時。 Now, today I, Got, am on duty. Well, it's okay right? Hey, Admiral, are you glad? Oh? He turned away from me. It's now exactly 12am.
01:00
Play
マル、ヒトマルマルね。ちょっと違う、イントネ?まあ、いいんじゃない、そんなこと。ふあぁー、眠いね… It's 01:00. My intonation is a bit off? Well, that much is fine? *Yawn* So sleepy...
02:00
Play
マル、フタマルマルね。やっぱりこの時間は眠いよね…。そうだ!Blåbärssoppaでも作ろうか?私、やるね。 It's 02:00. You really do get sleepy around this time... I know! Shall I make some blåbärs soppa? I'll go get to it It's a bilberry soup made in Scandinavian countries. Litterally means "blueberry soup".
03:00
Play
マル、サンマルマルよ。出来た!冷たくしたよ。はい、飲んでみて。元気出た?そう、よかった。 It's 03:00. It's done! I made it cold. Here, drink up. Do you feel reenergized? I see, that's great.
04:00
Play
マルヨンマルマルね。もうすぐ朝。ここの夜は短くて、好き。あぁ、長い夜もいいとこもあるけど、ね? It's 04:00. It's almost morning. I like how the nights here are short. Ah, but long nights have their good points too right?
05:00
Play
マルゴー、マルマル。朝です!あぁ、まだ早い?了解。もうちょっと待つね。あぁ、見て!朝日!綺麗ね。 It's 5:00. It's morning! Ah, too soon? Roger. I'll wait a bit longer. Ah, look! It's the sunrise! Isn't it beautiful?
06:00
Play
マルロクマルマル。今度こそ朝。ねぇ、皆起きて。素敵な朝!朝って本当気持ちね。 06:00. It's morning now. Hey, wake up, everyone! It's a wonderful morning! Mornings just feel soo good right?
07:00
Play
マルナナマルマルよ。さあて、朝食はどっちが作る?提督でもいいんじゃない?上手なんだって。楽しみ! It's 07:00. Now, who's going to make breakfast? What about you, Admiral? You're good at it after all. I can't wait!
08:00
Play
マルハチマルマル。って言うか、お美味しい。ねぇ、お美味しい!提督やるじゃない。モテるでしょう。あぁ、そうなの? 08:00. Oh wow, this is delicious. Hey, this is really delicious! Not bad, Admiral. You must be popular. Oh, really?
09:00
Play
マルキュウマルマルね。うん、そうだよ。料理上手な人、私好き。だって、素敵じゃない。ね? It's 09:00. Yeah, that's right. I like people who are good at cooking. People like that are really amazing. Right?
10:00
Play
ヒトマルマルマル。って、そろそろ直せって?もう、細かいことはいいんじゃない?もう…えっと、ヒトマル… 10:00. Eh, it's about time I got it right? Jeez, isn't it fine to let the small things go sometimes? Jeez... Uhmm, 10...
11:00
Play
ヒトヒト…マル…マル。ん、出来た?そう?やったね。まあ、慣れれば簡単よ、こんなの。 11...0...0. Mmm, did I get it? Really? Great. Well, this is easy once you get used to it.
12:00
Play
ヒトフタマルマル。見て!朝は提督が作ってくれたから、お昼は私の作って来たの!美味しそうでしょう?どうぞ! 12:00. Look! Since you made breakfast I made lunch! Doesn't it look good? Help yourself!
13:00
Play
ヒトサンマルマルね。あら、ここの海防艦は小さくてかわいいのね?うちのは戦艦だから。海防…戦艦? Bây giờ là 13:00. Ôi, Phòng vệ hạm ở nơi này thật bé nhỏ và đáng yêu. Không giống như ở quê em, họ là thiết giáp hạm. Phòng vệ ... Thiết giáp hạm? Gotland có ý nhắc tới lớp Sverige
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。そうよ、海防戦艦はうちの総旗艦だったんだから。まあ、大きくは…ないんだけどね… 14:00. That's right, the coastal defense battleships were the flagships of my Navy. Well, they weren't... very big though... The Sverige-class only displaced 7,000 tons. Small compared to battleships from other navies.
15:00
Play
ヒトゴーマ…あら、Gangut!相変わらず態度が大きいのね。それはそれで魅力だけど。ふん、負けないわよ。 15:00... Oh, Gangut? I can see you're full yourself as usual. That's good in it's own way I guess. Hmph, I won't lose to you.
16:00
Play
ヒトロク、マルマル。あれ、戻ちゃった。まあ、いいか。もうすぐ夕方。時間が経つのは早いね。不思議。 16:00. Oh, I slipped up again. Well, it's fine. It's almost evening. Time sure flies by. Strange.
17:00
Play
ヒトナナマルマル。見て、夕日があんなに、vacker。きれい… 17:00, Look, the sunset is so beautiful. It's beautiful...
18:00
Play
ヒトハチマルマル。さあ、提督、夕食はお願いしてもいい?…そう、いいわね?楽しみ。こんな毎日って、素敵ね。 18:00. Okay, can I leave dinner to you, Admiral? Yes, that's fine right? I can't wait. This daily life is wonderful.
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。えっ、もう出来たの、さすが。どれどれ。わあ、お美味しい!提督本当に料理上手! It's 19:00. Wha? You're already done? I should have expected as much! Let's see how it is....wow! Delicious! Admiral, you're a really good cook!
20:00
Play
フタマルマルマル。ふわぁ、美味しすぎて、食べすぎちゃった!太っちゃう。後で少し運動しないと。提督、一緒する? 20:00. Aaah, that was so good, I ate too much! I'll get fat. I should go exercise a bit afterwards. Will you join me, Admiral?
21:00
Play
フタヒトマルマル。あっ、最上、いらっしゃい。その子は…ほう、瑞雲?あぁ、噂の!すごいんだって。 21:00. Oh, welcome back, Mogami. This little thing is... Oh, a Zuiun? Ah, I've heard about it! I've heard it's amazing.
22:00
Play
フタフタマルマル...提督、なんかね、水上機母艦の会が今度出来るんだって。航空巡洋艦も入っていいみたい。 22:00... Admiral, It seems that I can join the seaplane tender gathering next time. It seems that aviation cruisers are allowed to join them.
23:00
Play
フタサンマルマルね。何にしてもこれから毎日楽しみ!ね、提督?ありがとう。明日も頑張ろう。God natt。 It's 2300. No matter what happens I'm excited for the days to come! Right, Admiral? Thank you. Let's work hard tomorrow too. Good night.

Thông tin[]

  • Gotland andra có thể trang bị Thủy phi cơ ném bom Thủy phi cơ, tàu đổ bộ Landing CraftNhân viên hàng không Thợ bảo trì máy bay trên hạm.

Thông tin bên lề[]

  • Cô là nữ hạm tới từ Thụy Điển đầu tiên trong game
  • Các máy bay của cô đã phát hiện Bismarck trong chiến dịch Rheinubung và thông báo về Thụy Điển. Tuy nhiên người Anh đã "bắt" được tin nhắn này và chuẩn bị cho cuộc săn lùng Bismarck diễn ra sau đó.


Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement