Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm lớp Gangut | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm lớp Gangut | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm lớp Gangut | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
貴様が提督というヤツか。 ふん。私がГангут級一番艦、Гангутだ。 いい面構えだ。いいだろう。 |
Vậy ra anh là đô đốc. Hừ. Tàu đầu tiên của lớp Gangut, Gangut. Anh đã có 1 lựa chọn tốt đấy. Được rồi. | ||
Thông tin trong Thư viện |
三連装主砲を持つロシアの弩級戦艦Гангут級その一番艦だ。革命後はОктябрьская революцияと名前を変えたが、近代化改装後、再びГангутの名前に戻ったさ。冬戦争、そしてあの大きな戦いにも参加した。地上戦支援に大きく貢献した私は勲章ももらったな。この、戦い私も貢献しよう。私に任せておけ。 | Tôi là thiết giáp hạm Nga được trang bị 3 khẩu pháo và là tàu đầu tiên của lớp Gangut.
Sau cách mạng, tên tôi được đổi thành Oktyabrskaya Revolutsiya, nhưng đã được đổi lại thành Gangut sau khi tôi được sửa sang lại. Tôi đã chiến đấu trong cả Chiến tranh Mùa đông và trận Thế chiến đó. Sau khi có rất nhiều đóng góp vào chiến thắng với sự hỗ trợ từ mặt đất, tôi đã được trao huân chương. Tôi cũng sẽ nỗ lực hết sức cho trận chiến này nữa. Cứ để đó cho tôi. |
"Trận Thế chiến đó" chính là Thế chiến thứ nhất. | |
Thư kí (1) |
Здравствуйте. | Xin chào. | ||
Thư kí (2) |
いいだろう。私が出よう。任せておけ。 | Được thôi, tôi sẽ khởi hành. Cứ để đó cho tôi. | ||
Thư kí (3) |
貴様、気安いな。銃殺刑にしてやってもいいのだぞ。まあ、いい。文化交流も大切か。次はないぞ、覚えておけ。 | Hành động của anh nhờn quá rồi đấy. Tôi muốn đưa anh ra làm bia tập bắn lắm rồi đây. Nhưng mà, nhập gia tùy tục cũng quan trọng nữa. Sẽ không có lần sau đâu đó. Anh nhớ đấy. | ||
Sau khi bạn afk một lúc |
キサマ。。。キ。。。ふん、何か忙しいそうだな。仕方ない。私も昔貰った勲章の整理にはするか。十月革命。は、懐かしな。同士か、その言葉の本当の意味、今は、感じられるな。 | Anh... A... Hmmm, trông anh có vẻ bận rộn đấy. Không thể giúp được. Tôi sẽ sắp xếp các huy chương tôi nhận được vậy. Cách mạng tháng Mười. *thở dài* Hoài niệm quá. Các đồng chí, bây giờ thì tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của từ đó rồi. | ||
Thư kí (Sau khi cưới) |
貴様、少し疲れがたまっているようだ。よろしい。今日は私の側で休息そることを特別に許可しよう。特別だぞ?意味はないが...まあ、たまにはゆっくり休め...よし。 |
Anh trông có vẻ hơi mệt nhỉ. Được rồi. Vậy thì tôi sẽ đặc biệt cho phép anh nghỉ ngơi bên cạnh tôi. Chỉ lần này thôi đấy. Không có gì đáng chú ý cả. Chà, anh thật sự cần được nghỉ ngơi một lát đấy. Được rồi. |
| |
Khi cưới |
貴様、どうした?私はこう見えて忙しいんだ。艦も意外と年期が入ってるからな。そうだ、整備は欠かせない。何?手伝ってくれるのか?それはありがたいが...ん?...永遠にだと...?そのリング状の装備は...あ...ス、спасибо...。 |
Anh muốn gì đây? Tôi bận lắm, anh biết mà... Có lẽ anh sẽ bất ngờ khi biết tôi vừa đi bảo trì nhỉ. Đúng vậy, bảo trì rất quan trọng mà. Gì cơ? Anh muốn giúp tôi một tay á? Tôi vui lắm nhưng... Hmmm, anh nói là, mãi mãi ư? Thiết bị hình nhẫn đó là gì vậy? Ah, c...cảm...ơn...anh... |
| |
Khi thông báo |
なんだ?情報か?待て待て取ってやる。 | Gì cơ? Thông tin? Đợi một lát, tôi sẽ đi lấy chúng. | ||
Được chọn vào fleet |
艦隊出撃する!私に続くがいい。戦艦Гангут、抜錨だ! | Hạm đội, xuất kích. Cứ theo tôi. Thiết giáp hạm Gangut, sẵn sàng! | ||
Khi được trang bị(1) |
Хорошо! いいな! | Xuất sắc. Rất tốt. | ||
Khi được trang bị(2) |
これはありがたい。спасибо! | Tôi đánh giá cao cái này đấy. Cảm ơn anh! | ||
Khi được trang bị(3) |
До свидания. | Tạm biệt. | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
спасибо. | Cảm ơn anh. | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
ふん。大した傷ではないが、一応な。 | Hừ. Chí ít thì đó cũng không phải là 1 vết thương sâu như vậy đâu. | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
私にこれほどの傷を!?侮れんな...くっ。 | Đừng đánh giá thấp tôi, kể cả với với thương này. | ||
Sửa chữa xong |
||||
Khi mới có tàu mới đóng |
建造完了だ。ふん。 | Việc đóng tàu đã hoàn thành. Hừ. | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
艦隊帰投した。皆無事だな?よし。 | Hạm đội đã trở lại. Mọi người ổn cả chứ? Tốt lắm. | ||
Bắt đầu xuất kích |
さあ、行ってみようか。艦隊旗艦Гангут、抜錨する。 | Được rồi, đi thôi. Kì hạm Gangut, đang xuất kích! | ||
Bắt đầu trận chiến |
敵艦隊、捉えたぞ...艦隊、砲戦用意! | Chúng ta đã tìm thấy hạm đội địch. Cả đội, sẵn sàng chiến đấu! | ||
Không chiến |
||||
Tấn công |
右砲戦、開始!撃て!! | Súng bên mạn phải đã sẵn sàng cho cuộc chiến! Khai hỏa! | ||
Dạ chiến |
ハハ、痛快だな!突撃する!我に続け!Ураааааааа!!!! | Ahaha, chúng rắc rối thật đấy. Bắt đầu tấn công. Tất cả mọi người, tiến lên phía trước! Ураааа!!!! | ||
Tấn công trong dạ chiến |
よし、いいぞ!たたみこめ! | Được, tốt lắm. Đuổi theo chúng! | ||
MVP |
何?この私の戦果が?そうか...なに、気にすることはない。必然とはそういうものだ。貴様、なんだその顔は...うむ、次も任せておけ。 | Gì cơ? Đó là thành thích của tôi à? Tôi hiểu rồi... Chà, nó không quan trọng lắm. Đó là điều tất yếu mà. Anh, anh đang làm bộ mặt gì thế?... Tất nhiên rồi, lần sau anh cũng có thể tin tưởng vào tôi mà. | ||
Hỏng nhẹ(1) |
がああああ!やるな。 | Gaaahh! Ngươi làm được rồi đấy! | ||
Hỏng nhẹ(2) |
ふん、甘くはないようだ。 | Hừ, ta không dễ bị đánh bại như thế đâu! | ||
Hỏng nặng |
くっ...この私が、この程度で沈むと思うな。温まってきたぞ。 | Urgh, tôi... sẽ không chìm bởi thứ như thế này đâu. Tôi sẽ chịu đựng nó. | ||
Chìm |
このГангутが沈むのか...これが...地下...そうか...静か...だな... |
Tôi đang chìm sao? Đây là... định mệnh ư... Phải không... Yên lặng quá... |
|
Báo giờ (Oktyabrskaya Revolyutsiya)[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
ふん、貴様のために私が秘書艦というものを努めてやろう。光栄に思うがいい。うむ。 | Humph, I'm being a, what do you call it - secretary ship - for your sake. Feel free to feel honoured. Humph. | |
01:00 |
まずは時間を知らせるのだな。貴様ら式に...なに、任せておけ。マル...ヒ...ト...マ...ル...マル。 | First, I need to do the time announcement, right? As is your style. Just leave it to me. 01...0...0. | |
02:00 |
マル...フ...タ...マ...ル...マル。ふん、これでいいのだろう?楽勝だな!ハハ! | 0...2...00. Humph, like this right? That was easy. Heheh. | |
03:00 |
マル...サ......あ?なんだ貴様その顔は?...何?全然違う?...そんなはずはない...え...。 | 03... Ah, what's with that look? What? It's all wrong?! It can't be! | |
04:00 |
おかしいな、ちっこいのが親切に読みを振ってくれたんだ、ほらこれだ...え...ほう...ふむ。 | That's strange. The little one was kind enough to give me readings. Here, look. Eh, oh, hmmm. | The small one she refers to is probably Hibiki/Верный |
05:00 |
0500!どうだ?どうだ?そうか、これでいいのだな!хорошо! | 0500. How was that? How was that? Is that so, it was good, right? Excellent. | |
06:00 |
0600。なるほど、これだな!よし、覚えたぞ!さすがは私だな!ハハハハ、よーし! | 0600. I see, it's like this. Right, I'll remember that. As expected of me. Ahaha. Alright! | |
07:00 |
0700。うむ。なれれば簡単だ。よし、次は朝飯だな!うむ。それも任せておけ! | 0700. Humph, that was easy. Right, next is breakfast. Yup, you can leave that to me too. | |
08:00 |
0800。朝飯はкашаでいいな?簡単だがうまいぞ?バターで栄養価もばっちりだ! | 0800. Porridge for breakfast is fine, right? It's simple, but it's delicious. It's very nutritious with butter. | |
09:00 |
0900。ふふ、いいなこの感じ。さあ、腹ごなしは演習だ!やるぞ! | 0900. Heh, this feels good. Come on, let's exercise to help with digestion. Let's do this. | |
10:00 |
1000。ふん、コンゴウクラスか。相手にとって不足はないな。よし、かかってこい! | 1000. Humph, the Kongou-class? There's no shortage of opponents. Right, bring it! | |
11:00 |
1100。動くと腹が減るな。そうだ、イラコーとかいう小娘が作ってくれたんだ、えーと... | 1100. Moving around makes me hungry. That's right, that girl called Irakoo made that... Ummm... | She pronounces Irako's name in a more Russian way |
12:00 |
1200。貴様も食うか?イラコーのБлиныだ。икраもうまいなぁ。うん。いける! | 1200. Do you want some? It's Irako's blini. Can't get enough of it. Yup, really can't. | Blini is sort of a Russian pancake usually served with sour cream, butter, caviar and other garnishes. |
13:00 |
1300。よし、昼飯を食ったらまた運動だ!どうだ?強いのをやるぞ! | 1300. Right, now that we're done with lunch let's exercise again. How about it? Let's get stronger! | |
14:00 |
1400。やはり出撃はいいな!体が喜んでいる!やはり戦艦は、撃ってなんぼだ! | 1400. Sorties are definitely great. My body feels great. Battleships are definitely made for reckless pursuit! | |
15:00 |
1500。ほう、お前がキリシマか。噂は聞いている。うむ。戦隊を組む日を楽しみだ! | 1500. Oh, so you're Kirishima? I've heard the rumors. Humph, I look forward to the day when we form a squadron. | |
16:00 |
1600。ああ、Штукаか?あれは音も嫌なもんだ。なに!?友軍にも?ほう。 | 1600. Ah, Stukas? I don't like the sound they make. What? There are friendly ones? Whoa~ | Stuka is short for Sturzkampfflugzeug, which translates to dive bomber. Stuka is a nickname for the German Junkers Ju 87 dive bombers. The "sound" Gangut is referring to comes from the signature "Jericho-Trompete" sirens mounted on the leading edges of the Stuka's faired main gear legs, producing a wailing sound. The "friendly ones" Gangut refers to are probably the ones launched by Graf Zeppelin. |
17:00 |
1700。ほう...綺麗なもんだなここの夕日も...ふふ、そうか、ここはいいな。 | 1700. Whoa, the sunset here is beautiful too. Aha, that's right. This place is great. | |
18:00 |
1800。ふふ、夕飯だろ?私に任せておけ。なにげに仕込みも始めている。 | 1800. Heh, it's dinner. Leave it to me. I've made all the preparations. | |
19:00 |
1900。そうだ、この匂いは自慢のборщだ!うまいし、あったまるぞ! | 1900. Yup, this smell is the borscht I'm proud of. It's delicious and will warm you right up! | Borscht is a type of sour soup associated with several European countries, most notably Russia and Ukraine. The most famous version of the soup is from Ukraine and uses beetroots as a main ingredient, giving it its signature red color. |
20:00 |
2000。пирожкиのおかわりはどうだ?食っておけ食っておけ!アッハハハ! | 2000. How about another helping of pirozhki? Eat it all up! Ahahaha~ | Pirozhki (also spelt as Piroshki or Pyrizhky) is a generic name for fried buns stuffed with a variety of fillings. |
21:00 |
2100。我が妹たちか?そうだな、一人か二人にはまた会える気がするな。うふふ。 | 2100. My sisters? Yeah, I'd like to meet one or two of them again one day. | Her little sisters would be Petropavlovsk, Sevastopol and Poltava. |
22:00 |
22...おお...この艦隊のちっこいのも元気だが、我が祖国にもすごい奴もいるぞ!紹介したいものだ。 | 22... Oh, the little ones in this fleet are energetic, but the little ones back in my home country are amazing too. I want to introduce them to you. | |
23:00 |
2300。貴様も今日はよく頑張った!明日もまた頼むぞ!Доброй ночи! | 2300. 2300. You did your best today. I'll be counting on you tomorrow! Good night! |
Nhân vật[]
- Lồng tiếng : Seto Asami (瀬戸麻沙美)
- Minh họa : Yadokari (やどかり)
Ngoại hình[]
Tính cách[]
- Hơi lỗi thời một chút, cô gọi đô đốc là 貴様 (Kisama) - một cụm từ rất lịch sự ở Nhật Bản cổ đại, nhưng cũng có thể dùng để gọi kẻ thù khi đối đầu.
- Lời thoại của cô dùng lẫn cả tiếng Nga và tiếng Nhật.
Ghi chú[]
- Phần thưởng của E-5 Sự kiện Mùa xuân 2017.
- Gangut là tàu thuần Liên Xô đầu tiên được đưa vào game, vì Hibiki/Verniy thật ra là tàu Nhật bị Liên Xô chiếm giữ làm chiến lợi phẩm sau chiến tranh.
- Gangut là thiết giáp hạm thứ 2 mà người chơi có thể sở hữu sau Bismarck Drei có ngư lôi là vũ khí, cho phép cô thực hiện những màn phóng ngư lôi. Cô mất khả năng này khi được nâng cấp thành Oktyabrskaya Revolyutsiya, nhưng lại có lại nó khi được nâng cấp tiếp thành Gangut Dva. Nhưng không giống như Bismarck, cô không trang bị được ngư lôi.
- Gangut được coi là "thiết giáp tốc hạm" trong luật đi đường, nhưng tốc độ thật sự của cô lại là "chậm". Điều này có nghĩa là : người chơi có thể dùng Gangut trong những lần được yêu cầu sử dụng thiết giáp tốc hạm (chẳng hạn như ở hạm đội liên hợp), nhưng tốc độ chậm của cô sẽ làm cô không dùng được trong những tuyến đường yêu cầu hạm đội có tốc độ NHANH.
Thông tin bên lề[]
- Tàu đầu tiên và tàu cuối cùng trong lớp của cô đều được hoàn thành và đưa vào hoạt động vào tháng 1 năm 1915.
- Được đặt tên theo Trận chiến Gangut năm 1714, mặc dù đáng ra cô sẽ được đổi tên thành Oktyabrskaya Revolyutsiya (Cách mạng tháng 10) sau cuộc Cách mạng Liên Xô năm 1917.
- Không chiến đấu hay bất kì điều gì khác ngoài luyện tập trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
- Được chế tạo lại và hiện đại hóa trong suốt những năm 1930, và tham gia vào 1 cuộc diễu hành trong Chiến tranh Mùa đông trước khi được tái ngũ. Cô đã dành phần lớn thời gian của Chiến tranh thế giới thứ hai vào việc hỗ trợ hỏa lực trong một số trận đánh, bao gồm cả Cuộc bao vây Leningrad.
- Gangut được phân loại thành "school battleship" vào năm 1954, rồi được dỡ bỏ dần dần từ năm 1956 đến 1958.
- Được hạ thủy vào 20/10/1911 và đưa vào hoạt động vào 11/1/1915, hiện tại cô là tàu cổ nhất trong Kantai Collection, phá vỡ kỉ lục trước đó của Kongou (Kongou được hạ thủy vào 18/5/1912 và đưa vào hoạt động vào 16/8/1913).
- Một số tàu liệu văn học Nhật Bản và Anh cho thấy cô được đổi tên từ Oktyabrskaya Revolyutsiya trở lại thành Gangut vào năm 1942, và điều này cũng được nhận thấy trong lời thoại của cô trong game.
- Cô là tàu đầu tiên được sở hữu "Dva" nâng cấp. "Dva" trong tiếng Nga có nghĩa là "hai".
- Cái tên thứ 2 của Gangut, Oktyabrskaya Revolutsiya, đã từng được sử dụng cho chiếc tàu thứ 5 của lớp tàu tuần dương hạm hạng nặng Kirov (chiếc tàu thứ 5 này được biết tới như là Đô đốc Hải quân Liên Xô Kuznetsov hay Dzerzhinsky trong các báo cáo) trước khi tên cô được đổi tiếp thành Kuznetsov; cô bị tháo dỡ vào 4/10/1990 và không bao giờ được chế tạo lại nữa.
- Gangut có 1 vết sẹo dễ nhận ra ở má trái, vì cô đã bị hư hỏng nặng sau khi 2 tháp pháo bị trúng 3 quả bom vào 21/2/1942. Cô bị dính đạn 1 lần nữa vào đêm mùng 4 và mùng 5 tháng 4 năm 1942 bởi Heinkel He 111 từ KG 4 (Kampfgeschwader 4 "General Wever").
Xem thêm[]
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|