Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.26 Fusou
扶桑
(Hán việt: Phù tang - tên gọi cũ của Nhật Bản)
Thiết giáp hạm lớp Fusou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

67

Icon Gun p2 Hỏa lực

74 (94)

Icon Armor p2 Giáp

59 (79)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

19 (39)

Icon AA p2 Đối không

23 (79)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9 (33)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

5 (39)
Chế tạo
04:20:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

85

Ammo Đạn dược

120
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm
Pháo 2 nòng 35.6cm
Equipment7-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+15, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo đơn 15.2cm
Pháo đơn 15.2cm
Kcimgc (38)
Pháo phụ
Icon Gun p2+2, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Thủy phi cơ Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Equipment25-1
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Dive p2+1, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống- 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon Torpedo p2 +0 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 9 Ammo 18 Steel 36 Bauxite 3
Fusou

Số.26 Fusou Kai
扶桑改
(Hán việt: Phù tang - tên gọi cũ của Nhật Bản)
Thiết giáp hạm hàng không lớp Fusou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

75

Icon Gun p2 Hỏa lực

63 (79)

Icon Armor p2 Giáp

72 (89)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

33 (67)

Icon AA p2 Đối không

40 (89)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

40

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

18 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

10 (59)
Nâng cấp
Lv20 (Ammo 150 Steel 500 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

95

Ammo Đạn dược

105
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm
Pháo 2 nòng 35.6cm
Equipment7-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+15, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
10
Thủy phi cơ Zuiun
Zuiun (Thuỵ vân - Mây lành)
Equipment26-1
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+4, Icon AA p2+2, Icon ASW p2+4, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
10
Thủy phi cơ Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Equipment25-1
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Dive p2+1, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
10
- Trống- 10
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon Torpedo p2 +0 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +4
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 35 Bauxite 3
Fusou M

Số.211 Fusou Kai Ni
扶桑改二
(Hán việt: Phù tang - tên gọi cũ của Nhật Bản)
Thiết giáp hạm hàng không lớp Fusou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

77

Icon Gun p2 Hỏa lực

80 (99)

Icon Armor p2 Giáp

72 (90)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

35 (69)

Icon AA p2 Đối không

44 (88)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

40

Icon ASW p2 Đối ngầm

8 (28)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

25 (59)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

13 (69)
Nâng cấp
Lv80 (Ammo 2400 Steel 3500 Blueprint
Bản thiết kế
)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

105

Ammo Đạn dược

140
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu
Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu
Equipment105-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+22 Icon AA p2+5 Icon Hit p2+2 Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
4
Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 41cm
Pháo 2 nòng 41cm
Equipment8-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
4
Súng phòng không Pháo phản lực 30 ống 12cm
Pháo phản lực 30 ống 12cm
Equipment51-1
Phòng không
Icon AA p2+8
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
9
Thủy phi cơ Zuiun Mẫu 12
Zuiun Mẫu 12
Equipment80-1
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+7, Icon AA p2+3, Icon ASW p2+5, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 7Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
23
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +5 Icon Torpedo p2 +0 Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +4
Phá dỡ
Fuel 12 Ammo 15 Steel 38 Bauxite 5
Fusou M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
扶桑型超弩級戦艦、姉の扶桑です。妹の山城ともども、よろしくお願い致します。 Một trong hai Siêu Thiết giáp hạm lớp Fusou, Em là chị cả, Fusou ạ. Xin hãy để mắt đến cả em gái Yamashiro của em nữa nhé.
Thông tin trong Thư viện
Play
初の日本独自設計による超弩級戦艦、扶桑です。

妹の山城ともどもよろしくお願いしますね。 レイテ沖? そうね、いつか突入してみたいわ。ホントよ?

Siêu thiết giáp hạm đầu tiên được thiết kế bởi các kĩ sư người Nhật, Fusou ạ. Xin anh hãy để mắt đến cả em gái Yamashiro của em nữa nhé. Vịnh Leyte? Phải ha, em cũng muốn đến đó tham quan vào một ngày nào đó. Em nói thật đấy ? Ai không hiểu lắm về cái vịnh Leyte thì xem bên dưới nha.
Khi bị chọt(1)
Play
提督…? そんなに触ると弾薬庫がちょっと心配です…。 Đô đốc? Nếu anh cứ chạm vào đó nhiều như vậy thì em hơi lo lắng một chút về kho chứa đạn... Cả Fusou và Yamashiro đều bị đắm sau khi kho chứa đạn phát nổ.
Khi bị chọt(2)
Play
Play
提督、いい天気ですね…
提督、空はどうしてあんなにも青いのでしょう…。私の心も、提督に……いっ、いえ!何でもありません。ごめんなさい…。 (改二)
Đô đốc, thời tiết hôm nay tốt nhỉ...
Đô đốc, Em tự hỏi sao bầu trời lại màu xanh... Tim em cũng, dành cho đô đốc... K-Không có gì đâu! Không có gì đâu. Em xin lỗi... (Kai Ni)
Khi bị chọt(3)
Play
Play
はぁ…空はあんなに青いのに…
改装された、扶桑型の力……お見せします! (改二)
Hààà... Bầu trời trong xanh đến nhường kia vậy mà...
Anh nhìn nè... sức mạnh của lớp Fusou sau khi được nâng cấp! (Kai Ni)
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督…根を詰め過ぎては、体に毒です。私? 私は…はぁ…

Đô đốc... Nếu anh cứ làm việc quá sức như vậy thì sẽ ảnh hưởng xấu cho cơ thể của anh đấy. Còn em ư ? Em thì... Hààà...

Khi cưới
Play

私の主砲、すごいでしょ? でも火力に特化しすぎて不便なこともいっぱい…提督なら、きっと、わかってくれますよね?

Nhìn những khẩu pháo chính của em này, tuyệt lắm đúng không ? Nhưng mà, nếu chuyên hóa vào hỏa lực quá thì sẽ dẫn đến nhiều rắc rối lắm... Chắc là anh hiểu ý em chứ, Đô đốc?

Không anh không hiểu, em nói anh nghe đi :)

Sau khi bạn afk một lúc
Play
あのー…提督?聞こえないのかしら……。提督?提督ー?…あら、良かった。扶桑、ここに待機しています。 À ừm... Đô đốc ơi ? Anh ấy không nghe mình gọi sao ta... Đô đốc ? Đô đốc ơi~~ ? A, thật tốt quá. Fusou, vẫn đang ở đây với anh này.
Khi thông báo
Play
提督にお知らせがあるみたい。 Hình như có một thông điệp được gửi đến cho Đô đốc kìa.
Được chọn vào fleet
Play
戦艦扶桑、出撃致します。 Thiết giáp hạm Fusou, xuất trận.
Khi được trang bị(1)
Play
近代化改装ですね。私には必要かも…。
補給……ありがとうございます。 (改)
Hiện đại hóa à ? Có lẽ em cũng cần đến nó nhỉ... Gần như toàn bộ cuộc đời của Fusou trải qua trong ụ tàu.
Khi được trang bị(2)
Play
妹の山城の近代化改修も、お願いします。 Nhờ anh cải tiến cho cả em gái Yamashiro của em nữa nhé. Yamashiro cũng phải chịu cảnh nằm trong ụ tàu gần như suốt cuộc đời như cô chị Fusou của mình.
Khi được trang bị(3)
Play
いけるかしら…。 Liệu nó có ổn không nhỉ...
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
近代化改装ですね。私には……必要かも。 Hiện đại hóa à ? Có lẽ em cũng cần đến nó nhỉ...
Khi sửa chữa
Play
かすり傷程度よ、心配いらないわ Chỉ là một vết xướt nhỏ thôi mà, anh không cần phải lo lắng đâu.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
砲塔が大きいと肩がこるの…しばらくお休みしますね。 Mấy khẩu pháo lớn này làm vai em mỏi quá... cho em nghỉ ngơi một chút nhé. *Những khẩu pháo lớn* à.
Sửa chữa
xong
Play
また、前線に戻ってくる船があるみたい。 Vậy là em có thể trở lại tiền tuyền một lần nữa được rồi.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しいお仲間が来るみたいね Có vẻ như chúng ta vừa có thêm một đồng đội mới nhỉ...
Đi sorties về
Play
提督、艦隊が帰投しました。 Đô đốc, hạm đội đã trở về rồi đây.
Bắt đầu lượt sortie
Play
山城?遅れないで、出撃よ! Yamashiro? Đừng chậm trễ nữa, xuất kích rồi đấy!
Khi vào trận
Play
主砲、副砲、打てー! Pháo chính, pháo phụ, khai hỏa~!
Không chiến
Play
伊勢、日向には負けたくないの… Em không muốn thua kém Ise và Hyuuga đâu... Lớp Ise ban đầu đã được thiết kế như là một thành viên của lớp Fusou nhưng sau đó đã chỉnh sửa lại rất nhiều từ bản thiết kế đầy lỗi của lớp Fusou
Tấn công
Play
山城、大丈夫?砲撃戦よ。 Yamashiro, em có sao không ? Đang đọ súng kìa.
Trận đêm
Play
西村艦隊の本当の実力、見せてあげる! Ta sẽ cho các ngươi thấy sức mạnh thật sự của hạm đội Nishimura là như thế nào! Hạm đội Nishimura đã xâm nhập vào eo biển Surigao trong trận chiến vịnh Leyte. Với Fusou, Yamashiro, Mogami và một số tàu khu trục, chỉ Shigure sống sót sau trận chiến.
Tấn công trong đêm
Play
伊勢、日向には負けたくないの…!! Em không muốn thua kém Ise và Hyuuga đâu...
MVP
Play
主砲の火力だけは自慢なの。…へ?防御力と速力…?そんなの…欲しい…けど… Ít nhất thì em cũng có thể tự hào về hỏa lực của mình. Hể ? Giáp và tốc độ ? Em cũng muốn cả mấy thứ đó nữa... nhưng mà...
Bị tấn công(1)
Play
きゃぁぁぁ!? Kyaa!
Bị tấn công(2)
Play
きゃぁぁ…!やだ…火災発生…!? Kyaa...! Không... em bị bắt lửa rồi...! ?
Bị hỏng nặng
Play
こんな姿じゃ、レイテ沖突入は無理ね…。 Với tình trạng này thì em không thể xâm nhập vào vịnh Leyte rồi... Mục tiêu ban đầu của hạm đội của Nishimura là xâm nhập vào vịnh Leyte để tấn công lực lượng đổ bộ của Mĩ.
Chìm
Play

やっぱり私、沈むの…?山城は無事だといいけれど…

Rốt cuộc thì, em vẫn phải chìm rồi nhỉ...? Yamashiro vẫn ổn là tốt rồi nhưng mà...

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Kỉ niệm 2 năm
Play
山城、二周年よ。私たち二周年を迎えたのよ。さ、提督にご挨拶に行きましょう。 Yamashiro, kỉ niệm lần 2 rồi đấy. Chúng ta đã ở bên nhau được hai năm rồi đấy. Nào, cùng nhau đi chào Đô đốc thôi.
Mai vũ 2015
Play
山城、梅雨の季節はやっぱり雨が多いわね。時雨は元気にしているかしら。 Yamashiro, đúng là mùa mưa thì mưa nhiều thật đấy nhỉ. Không biết giờ này Shigure có khỏe không ta. Điều mà ai cũng biết thì em ấy lại thấy lạ @@
Đầu hạ 2015
Play
山城?もうすぐ夏ね。扶桑型姉妹でたまにはどこかに行く?どこがいいかしら。 Yamashiro? Hè đến rồi. Em có muốn cùng chị đi dạo không? Chị tự hỏi đi ta nên đến nơi thú vị nào đây?
Hạ chí 2015
Play
夏!ですわ!今年もリゾートに行きたいですわ。お?トラック島?それはリゾートですの? Yamashiro, hôm nay cũng nóng quá nhỉ. Hè thật rồi. Với bộ đồ và phụ kiện này, chúng ta có thể sẽ có một kết thúc ngọt ngào chút đấy.
Thu 2015
Play
秋…今年もこの季節が来たのね。山城、準備はいい?今年こそ突破するのよ。 Thu năm nay đã đến rồi nhỉ. Sẵn sàng chưa Yamashiro? Năm nay chúng ta sẽ xuyên qua được nó. Cô ấy nhắc tới Trận chiến eo biển Surigao đầy bi kịch diễn ra ngày 25/10 vào khoảng thời gian mùa thu. "xuyên qua", nghĩa băng qua eo biển thành công để vào vịnh Leyte.
Giáng sinh 2015
Play
山城、このお料理美味しいわ。あなたも食べてみて。ね?普通の鶏肉とは違うのね。 Yamashiro, món này ngon lắm. Em cũng nên ăn thử đi. Đúng không? Rất khác với món gà bình thường.
Cuối năm 2015
Play
山城、年末よ。大掃除の季節、私たちの主砲も、しっかり磨いて新年を迎えましょ Yamashiro, cuối năm rồi,đã đến lúc dọn dẹp rồi đấy. Chúng ta phải làm sạch súng của mình để sẵn sàng cho năm mới.
Năm mới 2016
Play
提督、明けましておめでとうございます!本年も扶桑型、よろしくお願い致します! Đô đốc, Happy New Year! Năm nay mong anh cũng đổi xử tử tể với Fusou-class .
Giao mùa 2016
Play
山城、節分よ。この豆を、歳の数だけ食べるの。後、鬼役にね、投げるのよ。 Yamashiro, đây là lễ hội Setsubun... Em ăn mọt vài hạt đậu bằng số tuổi của em ... Sau đó... ném về phía đông vào người đang đóng vai Oni (quỷ)...
Valentine 2016
Play
提督?よかったら、この、チョコレイトを受け取って頂けないでしょうか。よかったら・・・ Đô đốc? Nếu anh muốn, anh có thể nhận số chocolate này không? Nếu anh muốn...
WhiteDay 2016
Play
提督。これをチョコレートのお返しに。嬉しいです!あら?どうしたの、山城? Đô đốc, đây là quà đáp lễ cho chocolate sao? Em vui lắm! Ara? Có chuyện gì vậy, Yamashiro?
ThirdAnniversary2016
Play
山城、今日は特別な日よ、ほら提督にご挨拶を、山城? あら居ないの? 山城? Yamashiro, hôm nay là một ngày đặc biệt, đến và chúc mừng đô đốc đi, Yamashiro? Con bé không ở đây sao? Yamashiro?
Năm mới 2016
Play
提督、明けましておめでとうございます!本年も扶桑型、よろしくお願い致します! Đô đốc, Happy New Year! Năm nay mong anh cũng đổi xử tử tể với Fusou-class .
Giao mùa 2016
Play
山城、節分よ。この豆を、歳の数だけ食べるの。後、鬼役にね、投げるのよ。 Yamashiro, đây là lễ hội Setsubun... Em ăn mọt vài hạt đậu bằng số tuổi của em ... Sau đó... ném về phía đông vào người đang đóng vai Oni (quỷ)...
Valentine 2016
Play
提督?よかったら、この、チョコレイトを受け取って頂けないでしょうか。よかったら・・・ Đô đốc? Nếu anh muốn, anh có thể nhận số chocolate này không? Nếu anh muốn...
WhiteDay 2016
Play
提督。これをチョコレートのお返しに。嬉しいです!あら?どうしたの、山城? Đô đốc, đây là quà đáp lễ cho chocolate sao? Em vui lắm! Ara? Có chuyện gì vậy, Yamashiro?
ThirdAnniversary2016
Play
山城、今日は特別な日よ、ほら提督にご挨拶を、山城? あら居ないの? 山城? Yamashiro, hôm nay là một ngày đặc biệt, đến và chúc mừng đô đốc đi, Yamashiro? Con bé không ở đây sao? Yamashiro?

Ghi chú[]

Tiểu sử[]

  • Thiết giáp hạm siêu dreadnought đầu tiên của Nhật Bản, được hoàn thành năm 1915 và cũng là chiếc thiết giáp hạm đầu tiên được thiết kế và sản xuất trong nước của Nhật. Qua thời gian, thiết kế của cô phát sinh nhiều lỗi hơn so với kì vọng ban đầu, nhất là sự yếu kém về phòng thủ do trải dài 6 tháp pháo theo trục dọc của con tàu. Để khắc phục điều này, cô được cải tiến và nâng cấp rất nhiều lần, dẫn đến việc cô sở hữu một tháp chỉ huy với hình dáng độc đáo, cao tới trên 50m.
  • Ban đầu, cô được giữ lại trong vùng biển nội địa Nhật Bản cùng với Yamashiro trong giai đoạn đầu của Thế chiến thứ 2 với vai trò dự bị, nhưng sau khi tình hình chiến sự chuyển sang chiều hướng xấu, cô được huy động vào lực lượng tấn công trên tiền tuyến của IJN dưới quyền chỉ huy của Đô đốc Shoji Nishimura. Trận chiến cuối cùng của cô là ở eo biển Surigao, nơi mà hạm đội của Nishimura đã bị Hải quân Mĩ cắt chữ T khi đang xâm nhập vào vịnh Leyte. Fusou phải nhận những đòn tấn công nặng và hầm đạn của cô phát nổ không lâu sau đó, cắt đứt thân tàu của của cô thành 2 đoạn. Trận chiến đó được cho là một trong những thất bại nặng nề nhất của Hải quân Nhật trong cả cuộc chiến.
  • Tùy chỉnh cô trong game sẽ biến thành Hàng không thiết giáp hạm. Điều này đến từ một kế hoạch còn dang dở để biến lớp Fusou thành Hàng không thiết giáp hạm (hoặc trở thành Hàng không mẫu hạm như trích dẫn trong một số nguồn tiếng Nhật). Thực tế, kế hoạch đã chỉ được thực hiện trên lớp Ise sau khi đánh mất bốn Hàng không mẫu hạm tại Midway.

Thông tin bên lề[]

  • Fusou (扶桑 - Phù Tang) là một tên cổ của Nhật bản,
  • Là một thành viên của những chị em kém may mắn. Taihou là kém may mắn nhất.
  • Liên tục thở dài và than thở về việc cô ấy xui xẻo đến dường nào.
  • Sis-con nhẹ với con tàu chị em Yamashiro của cô. Nhưng ít ra vẫn quan tâm đến bạn nhiều hơn cô em.
  • Cả Fusou và Yamashiro đều đeo một vật trang trí tóc tương tự như một tháp chùa, do lớp Fusou rất nổi tiếng với thượng tầng hình "tháp chùa" của họ, cao tới 40m so với mực nước biển.
  • Bị đánh chìm trong trận chiến eo biển Surigao , ngày 25 tháng 10 năm 1944, được cho là đã bị gãy làm đôi.

Xem thêm[]

Lớp Fusou
Fusou
Fusou Fusou
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 67

Icon Gun p2 74 (94)

Icon Armor p2 59 (79)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 19 (39)

Icon AA p2 23 (79)

Icon Aircraft p2 12

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 9 (33)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 5 (39)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Yamashiro
Yamashiro Yamashiro
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 67

Icon Gun p2 74 (94)

Icon Armor p2 59 (79)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 19 (39)

Icon AA p2 23 (79)

Icon Aircraft p2 12

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Chậm

Icon LOS p2 9 (33)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 5 (39)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement