Thông tin[sửa | sửa mã nguồn]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp De Ruyter | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp De Ruyter | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
![]() |
Lời thoại[sửa | sửa mã nguồn]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
|||
Khi bị chọt(1) |
|||
Khi bị chọt(2) |
|||
Khi bị chọt(3) |
|||
Bị chọt (Sau khi cưới) |
|
|
|
Khi thông báo |
|||
Được chọn vào fleet |
|||
Khi được trang bị(1) |
|||
Khi được trang bị(2) |
|||
Khi được trang bị(3) |
|||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
|||
Khi sửa chữa |
|||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
|||
Sửa chữa xong |
|||
Khi mới có tàu mới đóng |
|||
Đi sorties về |
|||
Bắt đầu lượt sortie |
|||
Khi vào trận |
|||
Tấn công |
|||
Trận đêm |
|||
MVP |
|||
Bị tấn công(1) |
|||
Bị tấn công(2) |
|||
Bị hỏng nặng |
|||
Chìm |
|
|
|
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
Thông tin bên lề[sửa | sửa mã nguồn]
- Named after the Dutch Admiral of the Anglo-Dutch wars.
- Laid down in September '33 and launched 11th March '35, she was a one off cruiser design to reinforce the Dutch East Indies. However she was severly constrained by budget cuts and pacifist movements, so she was rather poorly armed and armoured.
- Was the Flagship of the ABDA fleet, under Rear-Admiral Doorman.
- Sunk by a single torpedo from Haguro during the Battle of the Java Sea on 28 February 1942, which cut all power making saving her impossible. Doorman ordered the rest of the fleet to leave and save themselves, going down with the ship.
- The wreck of De Ruyter was discovered by specialist wreck divers on 1 December 2002 and declared a war grave.
- However in 2016 the wreck of De Ruyter had disappeared from the seabed, due to illegal salvage.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu | Shimushu · Kunashiri | ||
Lớp Etorofu | Etorofu · Matsuwa · Tsushima · Sado · Hirato · Fukae | |||
Lớp Hiburi | Hiburi · Daitou | |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze | Kamikaze · Asakaze · Harukaze · Matsukaze · Hatakaze | ||
Lớp Mutsuki | Mutsuki · Kisaragi · Yayoi · Uzuki · Satsuki · Minazuki · Fumizuki · Nagatsuki · Kikuzuki · Mikazuki · Mochizuki | |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki | Fubuki · Shirayuki · Hatsuyuki · Miyuki · Murakumo · Isonami · Uranami | ||
Lớp Ayanami | Ayanami · Shikinami · Amagiri · Sagiri · Oboro · Akebono · Sazanami · Ushio | |||
Lớp Akatsuki | Akatsuki · Hibiki/Верный · Ikazuchi · Inazuma | |||
Lớp Hatsuharu | Hatsuharu · Nenohi · Wakaba · Hatsushimo | |||
Lớp Shiratsuyu | Shiratsuyu · Shigure · Murasame · Yuudachi · Harusame · Samidare · Umikaze · Yamakaze · Kawakaze · Suzukaze | |||
Lớp Asashio | Asashio · Ooshio · Michishio · Arashio · Asagumo · Yamagumo · Minegumo · Arare · Kasumi | |||
Type A | Lớp Kagerou | Kagerou · Shiranui · Kuroshio · Oyashio · Hatsukaze · Yukikaze · Amatsukaze · Tokitsukaze · Urakaze · Isokaze · Hamakaze · Tanikaze · Nowaki · Arashi · Hagikaze · Maikaze · Akigumo | ||
Lớp Yuugumo | Yuugumo · Makigumo · Kazagumo · Naganami · Takanami · Fujinami · Hayanami · Hamanami · Okinami · Kishinami · Asashimo · Hayashimo · Akishimo · Kiyoshimo | |||
Type B | Lớp Akizuki | Akizuki · Teruzuki · Suzutsuki · Hatsuzuki | ||
Type C | Lớp Shimakaze | Shimakaze | ||
Type 1934 | Z1 · Z3 | |||
Lớp Maestrale | Maestrale · Libeccio | |||
Lớp J | Jervis | |||
Lớp Tashkent | Tashkent | |||
Lớp John C. Butler | Samuel B. Roberts | |||
Lớp Fletcher | Johnston | |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu | Tenryuu · Tatsuta | ||
Lớp Kuma | Kuma · Tama · Kitakami · Ooi · Kiso | |||
Lớp Nagara | Nagara · Isuzu · Yura · Natori · Kinu · Abukuma | |||
Lớp Sendai | Sendai · Jintsuu · Naka | |||
Lớp Yuubari | Yuubari | |||
Lớp Agano | Agano · Noshiro · Yahagi · Sakawa | |||
Lớp Ooyodo | Ooyodo | |||
Lớp Gotland | Gotland | |||
Lớp Duca degli Abruzzi | Duca degli Abruzzi · Giuseppe Garibaldi | |||
Lớp De Ruyter | De Ruyter | |||
Lớp Perth | Perth | |||
Lớp Atlanta | Atlanta | |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma | Kitakami · Ooi · Kiso | ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka | Furutaka · Kako | ||
Lớp Aoba | Aoba · Kinugasa | |||
Lớp Myoukou | Myoukou · Nachi · Ashigara · Haguro | |||
Lớp Takao | Takao · Atago · Maya · Choukai | |||
Lớp Mogami | Mogami · Mikuma · Suzuya · Kumano | |||
Lớp Tone | Tone · Chikuma | |||
Lớp Admiral Hipper | Prinz Eugen | |||
Lớp Zara | Zara · Pola | |||
Lớp Northampton | Houston | |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami | Mogami · Mikuma · Suzuya · Kumano | ||
Lớp Tone | Tone · Chikuma | |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou | Kongou · Hiei · Kirishima · Haruna | |
Lớp Bismarck | Bismarck | |||
Lớp Vittorio Veneto | Littorio/Italia · Roma | |||
Lớp Iowa | Iowa | |||
Lớp Gangut | Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya | |||
Lớp Richelieu | Richelieu | |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou | Fusou · Yamashiro | ||
Lớp Ise | Ise · Hyuuga | |||
Lớp Nagato | Nagato · Mutsu | |||
Lớp Yamato | Yamato · Musashi | |||
Lớp Queen Elizabeth | Warspite | |||
Lớp Nelson | Nelson | |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou | Fusou · Yamashiro | ||
Lớp Ise | Ise · Hyuuga | |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou | Houshou | |
Lớp Ryuujou | Ryuujou | |||
Lớp Kasuga Maru | Kasuga Maru | |||
Lớp Taiyou | Kasuga Maru · Shin'yo | |||
Lớp Shouhou | Shouhou · Zuihou | |||
Lớp Hiyou | Hiyou · Junyou | |||
Lớp Ryuuhou | Taigei | |||
Lớp Chitose | Chitose · Chiyoda | |||
Lớp Mogami | Suzuya · Kumano | |||
Lớp Casablanca | Gambier Bay | |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi | Akagi | ||
Lớp Kaga | Kaga | |||
Lớp Souryuu | Souryuu | |||
Lớp Hiryuu | Hiryuu | |||
Lớp Shoukaku | Shoukaku · Zuikaku | |||
Lớp |Unryuu | Unryuu · Amagi · Katsuragi | |||
Lớp Graf Zeppelin | Graf Zeppelin | |||
Lớp Aquila | Aquila | |||
Lớp Lexington | Saratoga | |||
Lớp Essex | Intrepid | |||
Lớp Ark Royal | Ark Royal | |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku | Shoukaku · Zuikaku | ||
Lớp Taihou | Taihou | |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI | I-168 | ||
Lớp Junsen 3 | I-8 | |||
Lớp Junsen AM | I-13 · I-14 | |||
Lớp B1 | I-19 · I-26 | |||
Lớp B3 | I-58 | |||
Lớp I-400 | I-400 · I-401 | |||
Lớp S.T.V.3 | Maruyu | |||
Lớp IXC IXC U-boat | U-511 | |||
Ro-series | Ro-500 | |||
Lớp Guglielmo Marconi | Luigi Torelli/UIT-25/I-504 | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi | Kamoi | ||
Lớp Chitose | Chitose · Chiyoda | |||
Lớp Mizuho | Mizuho | |||
Lớp Akitsushima | Akitsushima | |||
Lớp Commandant Teste | Commandant Teste | |||
Lớp Nisshin | Nisshin | |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori | Katori · Kashima | |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei | Akitsu Maru | ||
Lớp R1 | Shinshuu Maru | |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei | Taigei | ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi | Akashi | ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi | Kamoi | ||
Lớp Revised Kazahaya | Hayasui |
Ngôn ngữ::
Community content is available under CC-BY-SA unless otherwise noted.