Chiến đấu ban đêm
Sát thương cơ bản = Hỏa lực + Ngư lôi |
- Sát thương ban đêm không bị ảnh hưởng bởi loại đội hình hay đối đầu.
Công kích đặc biệt ban đêm
Kiểu | Sát thương | Tỉ lệ kích hoạt | |||
---|---|---|---|---|---|
Cut-In | 2+ | 150% x2 | Tỉ lệ kích hoạt phụ thuộc vào chỉ số (xem bên dưới) | ||
3+ | 200% | ||||
2 | 1+ | 175% | |||
1-2 | 1 | 130% x2 | |||
Double Attack | 2 | 0 | 0 | 120% x2 | Tỉ lệ kích hoạt rất cao (>90%?), giảm theo tình trạng thiệt hại nhưng không phụ thuộc vào chỉ số . |
1 | 1+ | 0 | |||
0 | 2+ | 0-1 | |||
Thường | Không đáp ứng đủ thiết bị yêu cầu hoặc mất cơ hội tấn công đặc biệt. Tấn công bằng vũ khí ở slot cao nhất. | ||||
Chống tàu ngầm |
Nếu đối phương (hoặc ta) có SS, DD và CL của ta (hoặc đối phương) sẽ ưu tiên tấn công nó trước. Không thể cut-in hay double attack. Ở những trận dạ chiến thông thường, sát thương ASW hầu như không đáng kể. Ở một số map bắt đầu ban đêm, cơ chế đội hình và đối đầu được áp dụng |
Cut-in bằng máy bay ban đêm
- Chỉ có Saratoga Mk.II hoặc khi mẫu hạm trang bị Nhân viên hàng không đêm ( + nhân viên sàn đáp)
Kiểu | Ghi chú | Sát thương |
---|---|---|
Night Fighter + Night Torpedo-Bomber | 120% | |
Night Fighter x2 + Night Torpedo-Bomber | 125% | |
Night Fighter x2 + SwordFish ( các dạng) | 118% | |
NF + NT-B + Swordfish | 120% | |
Night Fighter + Swordfish x2 | 118% | |
(?) % | ||
Night Fighter x2 + * | 118% (?) | |
NF + NT-B + * | (?)% |
- Ghi chú:
- Khả năng cut-in máy bay vào ban đêm dựa vào luck của mẫu hạm , nếu không cut-in thì mẫu hạm sẽ tấn công bình thường nhưng tỉ lệ sát thương không cao. (Bây giờ CV(B/L) luck cao có giá trị nhiều hơn trước rồi đấy)
- Bắt buộc phải là Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 62 (Tiêm kích-Ném bom/Đội Iwai)
- Bắt buộc phải là Swordfish ( Tất cả các dạng nhưng khuyên là chỉ xài mk.III thôi không thì cũng chả thấm thêm bao nhiêu).
- Mẫu hạm vẫn có thể đánh và Cut-in khi dạ chiến vào Installation địch, chỉ khi không mang máy bay ném bom nổ nhào.
Tỉ lệ cut-in
Ẩn | Giá trị | |
---|---|---|
x Vị trí |
Kì hạm | +30 |
Khác | +15 | |
y HP |
Rất ít hoặc không bị thương | 0 |
Thương nhẹ (小破 Syouha) | +10 | |
Trung bình (中破 Chuuha) | +20 | |
z Đèn rọi |
Ta | +5 |
Địch | -10 | |
t Pháo sáng |
Ta | +5 |
Địch | -10 |
Điều kiện để cut-in hoặc double attack
Trang bị | Kiểu | |||
---|---|---|---|---|
Thường | ||||
Thường | ||||
Thường | ||||
Double Attack | ||||
Double Attack | ||||
Cut-in (Hỗn hợp) | ||||
Double Attack | ||||
Thường | ||||
Cut-in (Ngư lôi) | ||||
Cut-in (Pháo) | ||||
Cut-in (Pháo) | ||||
Double Attack | ||||
Cut-in (Hỗn hợp) | ||||
Cut-in (Ngư lôi) | ||||
Cut-in (Hỗn hợp) | ||||
Double Attack | ||||
Double Attack | ||||
Cut-in (Ngư lôi) | ||||
Cut-in (Ngư lôi) | ||||
Cut-in (Pháo) | ||||
Cut-in (Pháo) | ||||
Cut-in (Pháo) | ||||
Double Attack | ||||
Cut-in (Pháo) | ||||
Cut-in (Ngư lôi) | ||||
Cut-in (Ngư lôi) | ||||
Cut-in (Pháo) | ||||
Cut-in (Hỗn hợp) | ||||
Cut-in (Ngư lôi) | ||||
Double Attack | ||||
Double Attack | ||||
Cut-in (Ngư lôi) | ||||
Cut-in (Ngư lôi) | ||||
Cut-in (Ngư lôi) |