Kancolle Việt Wiki
Advertisement

Thông tin

Số.291 Commandant Teste
Commandant Teste
Thủy phi cơ mẫu hạm lớp Commandant Teste
Chỉ số

Icon HP p2 HP

42

Icon Gun p2 Hỏa lực

28 (48)

Icon Armor p2 Giáp

24 (50)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

20 (43)

Icon AA p2 Đối không

18 (40)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

26

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

32 (70)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

17 (79)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

Thủy phi cơ Laté 298B
Laté 298B
Laté 298B 194 Card
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Gun p2+2, Icon Dive p2+5, Icon Torpedo p2+4, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Evasion p2+1, Icon LOS p2+4
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 7Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
12
- Trống - 7
- Trống - 7
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 4 Steel 13 Bauxite 6
Commandant Teste

Số.291 Commandant TesteKai
Commandant Teste改
Thủy phi cơ mẫu hạm lớp Commandant Teste
Chỉ số

Icon HP p2 HP

43

Icon Gun p2 Hỏa lực

32 (58)

Icon Armor p2 Giáp

26 (56)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

?? (44)

Icon AA p2 Đối không

20 (48)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

38

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

?? (88)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

20 (88)
Nâng cấp
Lv40 (Ammo380 Steel200 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

50
Trang bị

Icon Aircraft p2

Thủy phi cơ Laté 298B
Laté 298B
Laté 298B 194 Card
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Gun p2+2, Icon Dive p2+5, Icon Torpedo p2+4, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Evasion p2+1, Icon LOS p2+4
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 7Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
12
12
- Trống - 7
- Trống - 7
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 4 Steel 13 Bauxite 6
Commandant Teste M



Lời thoại

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Bonjour. Enchanté. Je m'appelle Commandant Teste. 提督、どうぞよろしくお願いします。 Xin chào. Hân hạnh được gặp anh. Em là Commandant Teste. Em mong sẽ nhận được sự quan tâm từ anh.
Thông tin trong Thư viện
Play
自由・平等・博愛の国からまいりました、水上機母艦Commandant Testeです。充実の搭載機数と水上機の補修も可能な本格的な水上機母艦として生まれました。巡洋艦並みの火力もいいでしょう?え、実戦での活躍ですか? C' est la vie! Em là Thủy phi cơ mẫu hạm Commandant Teste, đến từ đất nước của sự tự do, bình đẳng, bác ái. Em được sinh ra như một Thủy phi cơ mẫu hạm chuyên nghiệp có thể mang theo các máy bay hoàn chỉnh và đủ khả năng để sửa chữa chúng. Hỏa lực của em mạnh tương tự như một tàu tuần dương có phải là tuyệt lắm không ạ? Eh, những chiến thắng trong thực chiến ư? Cuộc sống mà!
Khi bị chọt(1)
Play
Comment allez-vous? Anh khỏe chứ?
Khi bị chọt(2)
Play
Pardon, 提督?ワタシのクレーンが何か? Pardon, Đô đốc? Anh đang tò mò về những chiếc cần cẩu của em à? Pardon = Xin lỗi.
Khi bị chọt(3)
Play
提督!Qu'est-ce que vous faites? Đô đốc! Anh đang làm cái gì thế?
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

Comment allez-vous ? uh... そうですか…よかった。そうです、たまには、息抜きも大切な任務ですから。ワインをお持ちしましょう。待っててください。

Comment allez-vous ? Uh... Vậy à ... Em rất vui. Vâng, như thường lệ, nghỉ ngơi cũng là một nhiệm vụ quan trọng của em. Uống một ít rượu nhé. Hãy chờ em một lát.

Khi cưới
Play

Comment allez-vous ? えっ、これ…は…提督!Merci. Je vous aime.

Gì vậy? Eh, Đây là... Đô đốc! Cảm ơn anh rất nhiều. Em yêu anh lắm.

Sau khi bạn afk một lúc
Play
この時間に、水上機の整備を進めておきましょう。あら、ヒューガ?えっ、これが…ズイウン?少し戴いても良いの? Merci. Bây giờ có lẽ chúng ta nên bắt đầu việc phát triển thủy phi cơ. Oh, Hyuuga? Oh, đây là... Zuiun? Mình có thể mang nó sao? Cảm ơn cậu.
Khi thông báo
Play
お待ちください。ワタクシがお持ちしますね。 Chờ chút nhé. Em sẽ mang những báo cáo tới.
Được chọn vào fleet
Play
Commandant Teste, 抜錨いたします。Bonne chance. Commandant Teste, xuất kích! Chúc may mắn.
Khi được trang bị(1)
Play

Play
Très bien。いい装備ですわ。


Très bien! 申し分ない装備です。

Tuyệt. Trang bị này thật tuyệt vời.


Tuyệt. Trang bị này thật hoàn hảo. (Kai)

Khi được trang bị(2)
Play
C'est bon! 素敵。 Tốt quá! Nó đẹp thật đấy.
Khi được trang bị(3)
Play
Oui? Vâng?
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Merci. Cảm ơn!
Khi sửa chữa
Play
Excusez moi. 申し訳ありません Thứ lỗi cho em. Em rất xin lỗi vì điều này.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play

Play
Merci beaucoup. 少し休ませて頂きます。心配していただいて、アリガトウゴザイマス。


くっ、ワタシとしたことが…。下がります。Merci beaucoup. 心配していただいて、ありがとうございます。(Kai)

Cảm ơn anh rất nhiều. Em sẽ nghỉ ngơi trong chốc lát. Em rất biết ơn sự quan tâm của anh.


Ugh, chuyện gì xảy ra với em vậy...! Em sẽ sửa chữa. Cảm ơn sự quan tâm của anh nhé. (Kai)

Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい nouvelle 完成したようです。 Có một tàu mới, nouvelle, đã được hoàn thành. nouvelle = mới
Đi sorties về
Play
Flûte(Flotte?). 港に戻ります。 C'était un bon travail. Hạm đội đã trở lại. Làm tốt lắm.
Bắt đầu lượt sortie
Play
敵艦隊を発見いたしました。皆さん、ご用意はいかがですか? Đã phát hiện hạm đội địch! Mọi người, sẵng sàng chưa ?
Khi vào trận
Play
Feu! 逃しはしません! Feu! Đừng để chúng thoát ! Feu = Bắn
Không chiến
Tấn công
Play

Play
いきます, Feu!。 Bắt đầu! Feu!
Trận đêm
Play
En avant toutes! 皆さん、増速してください。 En avant toutes! (Chúng ta sẽ tiến xa hơn !) Mọi người, cùng nhau hợp sức lại chiến đấu nào!
Tấn công trong đêm
MVP
Play
え?わたくしが、la meilleure なのですか?うれしいです。Merci beacoup. Eh, em là người giỏi nhất sao? Em rất hạnh phúc đấy. Cảm ơn anh rất nhiều.
Bị tấn công(1)
Play
Aaah! Aaah!
Bị tấn công(2)
Play
いっ、いやだ…もう… Đ-đừng mà... Đừng làm thế nữa...
Bị hỏng nặng
Play
あっ…まだ私沈みません…。でも…もう…撃たないで。 Ahh... Ta sẽ không chìm ngay đâu... Nhưng mà... làm ơn ...đừng có bắn nữa...
Chìm
Play

冷たい…冷たいです…提督… Adieu。

Lạnh... Lạnh quá... Đô đốc à... Vĩnh biệt...

Báo Giờ (Kai)

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
午前零時を回りました。本日は、ワタクシが、実務を担当させていただきますわ。 Bây giờ là nửa đêm. Hôm nay em sẽ tiếp quản công việc thực địa cho hôm nay.
01:00
Play
午前一時となりました。本当はもうベッドでお休みしないといけない時間ですね。 Bây giờ là một giờ sáng. Giờ này thực sự là khoảng thời gian mọi người nên đi ngủ đó.
02:00
Play
午前二時となりました。少しだけでもお休みになったらいかがでしょう。明日がきつくなりますから。 Bây giờ là hai giờ sáng. Sao đô đốc không đi nghỉ đi, nếu không công việc ngày mai sẽ gặp khó khăn đó.
03:00
Play
午前三時となりました。はい、ワタクシが起きています。お休みになってください。Bonne nuit. Bây giờ là ba giờ sáng. Dạ. Em sẽ thức nên đô đốc cứ ngủ đi. Chúc ngủ ngon.
04:00
Play
午前四時となりました。もうすぐ朝ですね。夜明け前の時間、嫌いではありません。 Bây giờ là bốn giờ sáng. Trời sắp sáng rồi. Thực ra em không quan tâm lắm đến thời điểm trước khi bình minh ló rạng. Có thể đây đang nhắc tới chiến dịch Lila, khi mà cả hạm đội Pháp bị đánh đắm (diễn ra từ 4 giờ sáng đến 7 giờ sáng)
05:00
Play
午前五時となりました。提督、そろそろ艦隊の皆さんも起こしてさしあげないと。いいですか? Bây giờ là 5 giờ sáng. Đô đốc, em sẽ chuẩn bị đánh thức mọi người dậy. Có được không ạ?
06:00
Play
Oui ! 午前六時となりました。艦隊の皆さん、起きてください、朝です! Bonjour. Được rồi! Bây giờ là 6 giờ sáng. Toàn hạm đội, dậy đi! Trời sáng rồi! Chúc mọi người một ngày tốt lành!
07:00
Play
午前七時となりました。焼きたての croissant と café です。ワインの方が良かったかしら。Bon appétit ! Bây giờ là 7 giờ sáng. Em đã làm cho đô đốc một chiếc bánh sừng bò nướng ăn kèm cà phê. Hay đô đốc thích rượu vang hơn? Bon Appetit!
08:00
Play
さあ、今朝の艦隊運用を始めましょう!まず、遠征艦隊の確認から?それとも、艦隊演習からかしら。 Được rồi, hãy bắt đầu hoạt động buổi sáng của hạm đội thôi! Đô đốc, anh muốn bắt đầu bằng gì trước? Đấu tập hay viễn chinh?
09:00
Play
午前九時となりました。提督、ワインでもお飲みになりますか?お仕事の邪魔になりますか? Bây giờ là 9 giờ sáng. Đô đốc, anh có muốn một ly rượu vang không? Việc đó có làm phiền anh không?
10:00
Play
午前十時となりました。提督?はい、ワインをこちらに。赤にしました。Bon appétit. Bây giờ là 10 giờ sáng. Rượu vang của anh đây ạ. Em đã chuẩn bị rượu vang đỏ cho anh đó. Bon appetit.
11:00
Play
午前十一時となりました。お昼はどうされますか?ワタクシ、ご用意いたしましょうか。 Bây giờ là 11 giờ trưa. Dự định của anh cho bữa trưa là gì ạ? Anh có cần em chuẩn bị không?
12:00
Play
正午です。Non ? Ma-mi-ya ? …マミヤ? Cafétéria でしょうか。 Bây giờ là giữa trưa. Anh không cần sao? Ma-mi-ya? Mamiya? Đó có phải là tên gọi của căng tin tại đây không?
13:00
Play
午後一時となりました。C'est bon ! 美味しかった。ごちそうさまでした。 Bây giờ là 1 giờ chiều. Ngon quá. Cảm ơn vì bữa trưa.
14:00
Play
午後二時に…あら、ミズホ。Ça va ? そう、よかった。ワタシも元気いっぱいです。 Bây giờ là 2... A, Mizuho à. Cậu thế nào? Ra vậy, thật tốt quá. Mình cũng ổn.
15:00
Play
午後三時となりました。uh... ミズホ、ですか?ええ、良いお友達です。この艦隊は、素敵な方が多くって、うれしいです。 Bây giờ là 3 giờ chiều. Dạ, Mizuho ạ? Vâng, cô ấy là một người bạn tốt. Em đã gặp rất nhiều người tốt trong hạm đội này. Điều đó làm em rất vui.
16:00
Play
午後四時となりました。そうですね。ワタクシの故郷の戦艦も、素晴らしい方が揃っています。今度ご紹介いたしますね。 Bây giờ là 4 giờ đúng. Quê nhà của em cũng có rất nhiều chiến hạm tuyệt vời đó. Lần tới em sẽ giới thiệu cho anh. Hint for a future implementation of

the Dunkerque class ? (Commandant Teste was with both the Dunkerque and the Strasbourg at Mers el Kébir and Toulon)

17:00
Play
午後五時となりました。提督、見て。海があんなに…。Oui, 綺麗ですね。 Bây giờ là 5 giờ chiều. Đô đốc, nhìn biển kìa... Vâng, đẹp quá.
18:00
Play
午後六時となりました。今晩は、ワタクシが腕を振るっても良いかしら。少しだけ待っていてくださいね。 Bây giờ là 6 giờ chiều. Anh có muốn em bắt tay vào chuẩn bị bữa tối không ạ? Anh chờ nhé.
19:00
Play
午後七時となりました。 Excusez moi. 今仕込みをしていて…もう少し待っていてくださいね。もう少しです。 Bây giờ là 7 giờ tối. Em xin lỗi, em đang chuẩn bị bữa tối. Anh chờ chút nữa nhé, sắp xong rồi.
20:00
Play
午後八時となりました。De la cuisine française ! どうぞ召し上がれ。Bon appétit ! Bây giờ là 8 giờ tối. Đây là ẩm thực Pháp đó, anh đừng khách sáo. Bon appetit!
21:00
Play
午後九時となりました。提督、Voulez vous du vin ? Bây giờ là 9 giờ tối. Đô đốc, anh có muốn dùng chút rượu vang không?
22:00
Play
午後十時となりました。たくさん召し上がっていただけて、ワタクシ、うれしいです。Merci ! Bây giờ là 10 giờ tối. Đô đốc, em rất vui vì anh đã no bụng. Cám ơn anh!
23:00
Play
午後十一時となりました。本日も、大変お疲れ様でした。明日も頑張りましょう。Bonne soirée. Bây giờ là 11 giờ đêm. Cám ơn anh vì ngày hôm nay. Chúng ta hãy cùng cố gắng hết mình trong ngày mai nữa nhé! Chúc anh ngủ ngon.

Mô tả

Thông tin bên lề

  • Commandant Teste là tàu đầu tiên của Pháp xuất hiện trong game.
  • Commandant Teste là một thủy phi cơ mẫu hạm của Marine Nationale (Hải quân Pháp), được thiết kế để bổ sung cho lực lượng hàng không của Hải quân Pháp, khi mà họ không đủ tiềm lực để xây thêm các Hàng không mẫu hạm khác sau khi chiếc Béarn được hoàn tất. Được đưa vào hoạt động năm 1932, cô đã dành phần lớn cuộc đời phục vụ của mình ở Địa Trung Hải để bảo vệ các đoàn thuyền buôn chống lại cướp trong cuộc nội chiến Tây Ban Nha, và vận chuyển máy bay giữa Pháp và châu Phi.
  • Bị đánh chìm vào 27 tháng 11 năm 1942 để ngăn chặn cô rơi vào tay Đức quốc xã sau cuộc xâm lược ở Vichy Pháp. Cô đã được trục vớt bởi những người Ý vào tháng 1- 1943, được dự định cải tạo thành tàu hộ tống hoặc mẫu hạm huấn luyện nhưng cả hai đều không được thực hiện và cô bị những người Đức bắt được sau đó cô lại bị đánh chìm tiếp bởi cuộc không kích của Đồng Minh vào 18-19 tháng 8 năm 1944. Được vớt lên và sửa chữa một lần nữa vào năm 1945, cô đã được sử dụng như một tàu bán hàng cho đến khi cô bị bán để tháo dỡ vào năm 1950.

Xem thêm

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement