Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.49 Chitose
千歳
(Hán việt: Thiên tuế)
Thủy phi cơ mẫu hạm lớp Chitose
Chỉ số

Icon HP p2 HP

40

Icon Gun p2 Hỏa lực

9 (29)

Icon Armor p2 Giáp

18 (39)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

20 (39)

Icon AA p2 Đối không

14 (29)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

24

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

34 (69)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
2:20:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

35
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
12
Thủy phi cơ Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Equipment25-1
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Dive p2+1, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
12
- Khóa - -
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 1 Icon Armor p2 2
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 1 Steel 13 Bauxite 4
Chitose

Số.95 Chitose Kai
千歳改
(Hán việt: Thiên tuế)
Thủy phi cơ mẫu hạm lớp Chitose
Chỉ số

Icon HP p2 HP

41

Icon Gun p2 Hỏa lực

9 (29)

Icon Armor p2 Giáp

20 (39)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (29)

Icon Evasion p2 Né tránh

25 (44)

Icon AA p2 Đối không

15 (29)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

24

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

36 (69)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Nâng cấp
Lv10 (Ammo40 Steel70)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

Thủy phi cơ Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Equipment25-1
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Dive p2+1, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
12
Thủy phi cơ Zuiun
Zuiun (Thuỵ vân - Mây lành)
Equipment26-1
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+4, Icon AA p2+2, Icon ASW p2+4, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
6
Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
6
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 2 Icon Armor p2 2
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 1 Steel 14 Bauxite 4
Chitose M

Số.99 Chitose A
千歳甲
(Hán việt: Thiên tuế)
Thủy phi cơ mẫu hạm lớp Chitose
Chỉ số

Icon HP p2 HP

42

Icon Gun p2 Hỏa lực

9 (31)

Icon Armor p2 Giáp

21 (39)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

15 (73)

Icon Evasion p2 Né tránh

27 (49)

Icon AA p2 Đối không

17 (42)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

24

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

30 (69)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (59)
Nâng cấp
Lv12 (Ammo80 Steel70)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

Thủy phi cơ Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Equipment25-1
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Dive p2+1, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
12
Ngư lôi Kouhyouteki A
Kouhyouteki A
Equipment41-1
Tàu ngầm bỏ túi
Icon Torpedo p2+12, Cho phép bắn ngư lôi phủ đầu
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
6
Ngư lôi Kouhyouteki A
Kouhyouteki A
Equipment41-1
Tàu ngầm bỏ túi
Icon Torpedo p2+12, Cho phép bắn ngư lôi phủ đầu
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
6
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 2 Icon AA p2 1 Icon Armor p2 2
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 3 Steel 15 Bauxite 3
Chitose M2

Số.104 Chitose CVL
千歳航
(Hán việt: Thiên tuế)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Chitose
Chỉ số

Icon HP p2 HP

47

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (19)

Icon Armor p2 Giáp

25 (39)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

37 (67)

Icon AA p2 Đối không

20 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

36

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

36 (69)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (59)
Nâng cấp
Lv15 (Ammo60 Steel100)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21
Equipment20-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+5
Tầm xa: 7 (Chi phí triển khai : 4Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
21
Máy bay ném ngư lôi Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Equipment16-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
9
- Trống - 6
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 3 Icon Armor p2 2
Phá dỡ
Fuel 5 Ammo 5 Steel 17 Bauxite 4
Chitose M3

Số.104 Chitose CVL Kai
千歳航改
(Hán việt: Thiên tuế)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Chitose
Chỉ số

Icon HP p2 HP

57

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (34)

Icon Armor p2 Giáp

32 (64)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

37 (69)

Icon AA p2 Đối không

27 (69)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

56

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

42 (79)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Nâng cấp
Lv35 (Ammo250 Steel550)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

45

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Equipment21-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+6
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
Máy bay ném ngư lôi Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Equipment16-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
16
Súng phòng không Pháo phản lực 30 ống 12cm
Pháo phản lực 30 ống 12cm
Equipment51-1
Phòng không
Icon AA p2+8
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
8
- Trống - 8
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 3 Icon Armor p2 3
Phá dỡ
Fuel 5 Ammo 10 Steel 24 Bauxite 7
Chitose M4

Số.121 Chitose CVL Kai 2
千歳航改二
(Hán việt: Thiên tuế)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Chitose
Chỉ số

Icon HP p2 HP

58

Icon Gun p2 Hỏa lực

7(34)

Icon Armor p2 Giáp

39(65)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

53(69)

Icon AA p2 Đối không

47(72)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

59

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

60(79)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

13(59)
Nâng cấp
Lv50 (Ammo370 Steel430)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

45

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Equipment21-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+6
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
16
Súng phòng không Pháo phản lực 30 ống 12cm
Pháo phản lực 30 ống 12cm
Equipment51-1
Phòng không
Icon AA p2+8
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
11
- Trống - 8
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 3 Icon Armor p2 3
Phá dỡ
Fuel 5 Ammo 10 Steel 24 Bauxite 7
Chitose M5



Thông tin[]

Chitose (và em gái Chiyoda) có thể remodel 5 lần và chuyển thành Hàng Không Mẫu Hạm Hạng nhẹ ở Lv15. Có thể giữ cô ấy là Thủy phi cơ mẫu hạm (AV) mà không cần phải trở thành tàu vận chuyển, Ở dạng AV Chitose tiêu tốn nhiên liệu rất ít và Chitose A còn có thể bắn ngư lôi mở đầu với trang bị Type A Kou-hyouteki có sẵn lúc remodel lên LV12.

Lời thoại[]

Thủy phi cơ mẫu hạm[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
千歳です。日本では初めての水上機母艦なのよ。よろしくね。 Em là Chitose, thủy phi cơ mẫu hạm đầu tiên của Nhật. Rất vui được biết anh!
Thông tin trong Thư viện
Play
Thư kí (1)
Play
おかわりですか?どうぞっ! Một ly nữa phải không? Mời anh! Cách nói của Chitose giống như của một cô gái phục vụ và luôn khuyến khích đô đốc uống thêm. Có lẽ còn tệ hơn Junyou
Thư kí (2)
Play
提督、何かお呑みになりますか? Anh muốn uống gì nào Đô đốc?
Thư kí (3)
Play
ていとくぅ~、相変わらずお強いですね!もう一本どうぞ Anh thắng được họ mà đô đốc! Đây, một li nữa này!
Sau khi bạn afk một lúc
Play
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

Khi cưới
Play

提督、戦いが終わったらまた一緒に飲んでくれますか?ぁっ、燃料じゃなくって!

Đô đốc này...Sau khi ra trận về chúng ta cùng uống với nhau nhé? A,tất nhiên không phải là dầu rồi.

Khi thông báo
Play
提督にご連絡があります Đô đốc, có tin nhắn cho anh này.
Được chọn vào fleet
Play
大丈夫、私に任せて Không sao, cứ giao hết cho em.
Khi được trang bị(1)
Play
うふふ、強くなっちゃった Ufufu, mình mạnh hơn rồi.
Khi được trang bị(2)
Play
あ、ここの部分を直してね。そうそう。もっと便利になりたいの。 Ah, sửa chỗ này này. Đúng rồi. Em muốn nó hữu dụng một chút.
Khi được trang bị(3)
Play
給油はいかが? Thêm vào chút dầu nhé? Có lẽ cô ấy đang đòi hỏi một thứ bôi trơn...
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
Bị nhẹ thôi mà... Sửa xong ngay thôi.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
Em phải hồi phục mau thôi... Vì em lo cho Chiyoda lắm.
Sửa chữa xong
Play
Khi mới có tàu mới đóng

Play
えっと…新しい船が来たみたい Hmm...Hình như có tàu mới rồi kìa.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
作戦に出ていた艦隊が戻って来ましたね Hạm đội đã về rồi kìa.
Bắt đầu xuất kích
Play
水上機母艦 千歳、出撃します。 Thủy phi cơ mẫu hạm Chitose, có mặt!
Bắt đầu trận chiến
Play
新開発の二座水上偵察機が自慢なの Em tự tin vào mẫu thủy phi cơ E12 mới phát triển này lắm đấy. 二座水上偵察機 - E12 seaplanes. (ja.wikipedia.org/wiki/十二試二座水上偵察機‎)
Không chiến
Tấn công
Play
見ぃつけたっ! Tìm thấy rồi~!
Dạ chiến
Play
水上爆撃機隊、いっけぇ! Đội thủy phi cơ, tiến lên!!
Tấn công trong dạ chiến
Play
見ぃ~つけたっ! Chạy trốn không giúp ích gì đâu.
MVP
Play
千歳にお礼なんて…。全部、水上機隊のおかげですから Không phải nhờ em đâu...Tất cả là nhờ đội thủy phi cơ đấy.
Bị tấn công(1)
Play
Aaah!
Bị tấn công(2)
Play
Mình không tránh được sao!?
Bị hỏng nặng
Play
Chết... Dầu chảy hết rồi...
Chìm
Play

千代田…早くこの海域から…逃げて…!

Chiyoda...Chạy khỏi đây... mau...!

Mẫu hạm hạng nhẹ[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
ダイエットして空母になった千歳です。足も速くなったの。本でも出そうかしら Cô gái đã trải qua quá trình luyện tập và trở này một hàng không mẫu hạm, Chitose. Em đã nhanh hơn nhiều. Liệu đây có phải thực sự là bản thân em không nhỉ? Em tự hỏi bản thân mình đó
Thông tin trong Thư viện
Play
Thư kí (1)
Play
ふふ、提督、なんですか? Này, đô đốc, đây là gì?
Thư kí (2)
Play
いいでしょこの飛行甲板、お気に入り Nó không tuyệt sao? Chiếc phi cơ này, nó là chiếc phi cơ yêu thích của em đó
Thư kí (3)
Play
提督…触っていいとは一言も言ってませんけど? Đô đốc, em quên nói rằng, việc anh chạm vào em rất là thích DỊch yếu quá, cũng không biết nói rõ như thế nào về câu này
Sau khi bạn afk một lúc
Play
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

提督はとてもがんばっています。大丈夫。私はわかっています

Đô đốc luôn luôn cố gắng hết sức mình. Tuyệt quá. Em hiểu mà.

Khi cưới
Play

生まれ変わった千歳、いつも見守っていてくれてありがとうございます。提督。

Thank you for always looking out for the reborn Chitose, Admiral.

Khi thông báo
Play
提督に連絡が入ってますよ Đô đốc, một tin nhắn mới đã đến
Được chọn vào fleet
Play
艦載機の皆さんも、行きますよ All the planes, off we go!
Khi được trang bị(1)
Play
千代田も強くなってるかしら Em tự hỏi nếu Chiyoda trở nên mạnh hơn...
Khi được trang bị(2)
Play
やだ、私たらカッコいいかも Này, em tất nhiên phải trở nên ngầu rồi
Khi được trang bị(3)
Play
上出来です Tốt lắm
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ありがとう。頂きますね。 Cảm ơn anh. em sẽ lấy chúng.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
Chỉ là một cuộc sửa chữa nhỏ
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
Trời ạ, nó sẽ để lại nhiều kết quá cho xem...Chiyoda sẽ rất lo lắng, vậy nên, chúng ta sẽ giữ bí mật nhé?
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng

Play
新しい船ができましたね Một chiếc thuyền mới đã được hoàn thành.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
艦隊が母港に帰投しました The fleet has returned to the home port.
Bắt đầu xuất kích
Play
航空母艦千歳、出撃します Aircaft Carrier Chitose, deploying.
Bắt đầu trận chiến
Play
千歳についてきて Chitose đã đến rồi đây
Không chiến
Play
マリアナのようには行かないわ Em hi vọng rằng trận chiến này sẽ không như ngoài khơi Philipine Trận đánh tại ngoài khơi Philipine đã làm hỏng phần sau của lực lượng tàu sân bay của Đế quốc Nhật Bản
Tấn công
Play
艦載機の皆さん、やっちゃってください or 第一次攻撃隊、発艦! Please go get 'em, planes! /or/ First attack wave, lift off!
Dạ chiến
Play
艦載機の皆さん、やっちゃってください Please go get 'em, planes!
Tấn công trong dạ chiến
MVP
Play
調子に乗るなって千代田に怒られちゃうから、黙っててくださいね If I get too excited, Chiyoda will get mad, so please don't mention it.
Bị tấn công(1)
Play
No, not my flight deck!!
Bị tấn công(2)
Play
Bị hỏng nặng
Play
Ah man, my precious flight deck...
Chìm
Play

千代田… 後のことは…頼んだ、わよ…

Chiyoda....Chị để phần còn lại cho em...

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
深夜零時です。提督と一緒に、新しい日付を刻んじゃった!うふふ。 12 giờ đêm. Thức cùng với đô đốc xem ngày đã qua !
01:00
Play
午前一時ですね。あっ、なんか胸騒ぎが…千代田が怒ってるみたい。 It's 1 A.M, huh? Ah, sao em thấy hơi khó chịu nhỉ, có lẽ Chiyoda đang bực bội nhỉ?
02:00
Play
午前二時です。時報担当って、結構大変ですね…。 It's 2 A.M. Làm timekeeper cũng có chút vất vả đó, anh biết chứ..
03:00
Play
午前三時です。寝酒にでも、何かお飲みになります? It's 3 A.M. một chút rượu buổi tối nhỉ, anh muốn uống gì không ?
04:00
Play
午前四時。千代田はちゃんと寝てるかしら…。 4 A.M. Em tự hỏi. Không biết Chiyoda ngủ có được không...
05:00
Play
午前五時。提督、デイリー任務が更新されました。私と片付けちゃいますか! 5 A.M. Đô đốc, nhiệm vụ hàng ngày đã có, cùng nhau hoàn thành nào !
06:00
Play
ん…はぁ…。あっ…!午前六時。提督!ごめんなさい!お膝をお借りしてしまいました。 zzz... haa... Ah! 6 A.M. Đô đốc! Xin lỗi đã mượn áo anh một lát Để ngủ đó mà
07:00
Play
午前七時。爽やかな朝です。おはようございます。 7 A.M. Một ngày tươi mới! Chào buổi sáng!
08:00
Play
午前八時です。提督のおかげで、昨晩はよく眠れました。 It's 8 A.M. Cám ơn đô đốc. Tối qua em (lỡ) ngủ ngon lắm :))
09:00
Play
午前九時。私、酔うのも覚めるのも早いんですよ。うふっ。 9 A.M. For me, I'ts too early to be drinking, or be sober. *giggle*
10:00
Play
午前十時。今日の作戦行動、どうされますか? 10 A.M. Cuộc diễn tập hôm nay, anh thấy thế nào ?
11:00
Play
午前十一時。お昼は、どういたしましょう? 11 A.M. Buổi trưa, anh muốn ăn gì nào ?
12:00
Play
十二時、ランチタイムですね。母港の見える丘で、お弁当も素敵ですね! 12 giờ trưa, giờ ăn trưa đến rồi, nhỉ? Một hộp bento ở trên ngọn đồi ngắm nhìn cũng được lắm nhỉ ?
13:00
Play
午後一時です。提督と一緒だと、コンビニのお弁当でも素敵です。うふっ、気持ちいい! giờ là 1 P.M. Ăn với đô đốc chỉ với cơm tiện lợi cũng ngon. Ùufu. Kimochi!!
14:00
Play
午後二時です。あっ…提督、向こうに千代田が見えます!お~い、千代田~? giờ là 2 P.M. Ah.. Đô đốc,Em thấy Chiyoda ở kia kìa! Ooi~ Chidoda~?
15:00
Play
午後三時です。あれ?千代田、何か怒りながら走って行きましたね。なぁに? It's 3 P.M. Ah? Chiyoda, Em ấy giận và chạy đi rồi. Sao thế nhỉ~? ngủ chung nhé :))
16:00
Play
午後四時です。提督、夕方の作戦行動は、どうされますか? giờ là 4 P.M.Đo đốc, tập huấn buổi chiều, anh thấy thế nào?
17:00
Play
午後五時。綺麗な夕暮れですね。 5 P.M. hoàng hôn đẹp thật nhỉ, phải không?
18:00
Play
午後六時。提督、今日はどんな一日でしたか? 6 P.M.Đô đốc, ngày hôm nay thế nào?
19:00
Play
午後七時。 そろそろ晩ご飯ですね。鳳翔さんのお店に行ってみます? 7 P.M. giờ ăn tối đến rồi nhỉ? Đến cửa hàng của Houshou nhé, có được không? Houshou's shop
20:00
Play
午後八時。提督、今日はゆっくりお風呂でもどうでしょう? 8 P.M. Đô đốc, anh đi tắm được chưa?
21:00
Play
午後九時。提督、さすがにお風呂は…ご一緒できませんってばっ! 9 P.M.Đô đốc, không có tắm chung được đâu!
22:00
Play
午後十時。あら、千代田どうしたの?大丈夫、提督に迷惑かけてないから。安心して。 10 P.M. Ara, sao thế Chiyoda? không sao đâu, chị không có làm phiền đô đốc đâu. Đừng lo nữa!
23:00
Play
午後十一時。提督、毎晩の夜更かしは、あまり良くないです。今日は早くお休みになっては…。 11 P.M. Đô đốc à, thức khuya không tốt cho anh đậu, anh nên ngủ sớm đi

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Thu 2015
Play

Play

Play
もう夏も終わり、季節は秋ね。

そうね、秋はお酒も食べ物も美味しいわ。

千代田、焼き芋、美味しいからって食べ過ぎたら太るわよ。ほら、提督も見てる!
Mùa hè qua rồi , vậy là đến thu rồi nhỉ.

Đúng rồi, mùa thu là để uống rượu và ăn đồ ăn ngon !

Chiyoda, đùng vì khoai ngon mà ăn nhiều như thế , em sẽ béo lên đấy! Nhìn kìa , Đô đốc cũng đang nhìn em đó!
Giáng sinh 2015
Play
提督、クリスマス、楽しいですね!こら、千代田。食べすぎは駄目よ。うふふ。 Đô đốc,Giáng sinh vui thật nhỉ! Này, Chiyoda. Em không được ăn nhiều quá đâu đấy. Ufufu.
Cuối năm 2015
Play
もう年末、一年は早いわね。年越しとおせちの準備をしなくちゃ。千代田、手伝って。 Cuối năm rồi.Năm cũ qua nhanh quá nhỉ. Mình cần sẵn sàng cho năm mới. Chiyoda, giúp chị nào.
Năm mới 2016
Play
提督、新年、明けましておめでとうございます!千代田共々今年もよろしくお願い致します! Đô đốc, Chúc mừng năm mới. Chiyoda cũng chúc ngài năm mới đó.
Giao mùa 2016
Play
節分ですね、提督。鬼役は…えっと… あ、千代田。節分の鬼役なんだけど、どう?
Năm mới 2016
Play
提督、新年、明けましておめでとうございます!千代田共々今年もよろしくお願い致します! Đô đốc, Chúc mừng năm mới. Chiyoda cũng chúc ngài năm mới đó.
Giao mùa 2016
Play
節分ですね、提督。鬼役は…えっと… あ、千代田。節分の鬼役なんだけど、どう?

Nhân vật[]

Lồng tiếng bởi : Wakana Miyagawa (宮川若菜)

Minh họa : Kuuro Kuro (くーろくろ)

Xuất hiện[]

Chitose-class là lớp tàu duy nhất có thể remode 5 lần, tổng cộng 5 hình thức.

Hình thức ban đầu

Cả hai đều mặc áo cánh trắng và kimono màu đỏ . Bên ngoài mặc chiếc áo vest có hình hoa lửa . Dưới chân mặc chiếc quần tất ngắn màu đen . Cả hai đều có một chiếc băng bịt đầu và được trang bị hai máy phóng thủy phi cơ.

Remode lần 2 (Kai)

Cô có thêm một cặp máy phóng thủy phi cơ.

Remode lần 3 (A)

Cô được trang bị thêm 2 thiết bị phóng tàu ngầm dưới chân.

Remode lần 4 (Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ)

Họ thay thế máy phóng máy bay bằng một nhà chứ máy bay. Trên sàn là hai kí tự đầu tiên của tên họ ( của Chitose là ち と còn Chiyoda là ち よ) . Họ kiểm soát máy bay của họ bởi 2 thanh điều khiển dây.

Remode lần 5 (Kai 2)

Trang phục của được điểm thêm những vằn màu xanh lá cây .Chitose có một mái tóc đuôi ngựa nhưng hầu như không thể nhìn thấy. Cô mặc một chiếc quần tất dài màu đen.

Tính cách[]

Thông tin bên lề[]

  • Chìm ngày 25 tháng 10 năm 1944 trong trận chiến vịnh Leyte Gulf, 25 October 1944.

Xem thêm[]

Lớp Chitose
Chitose
Chitose Chitose
Thủy phi cơ mẫu hạm

Icon HP p2 40

Icon Gun p2 9 (29)

Icon Armor p2 18 (39)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 20 (39)

Icon AA p2 14 (29)

Icon Aircraft p2 24

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 34 (69)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 12

Xx c 12

 · Chiyoda
Chiyoda Chiyoda
Thủy phi cơ mẫu hạm

Icon HP p2 40

Icon Gun p2 9 (29)

Icon Armor p2 18 (39)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 20 (39)

Icon AA p2 14 (29)

Icon Aircraft p2 24

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 34 (69)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 12

Xx c 12

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement