Ngày cập nhật:6/2/2015
Hình Ảnh[]
Lớp | Tên(5) |
---|---|
Khu trục hạm (5) | Mutsuki, Kisaragi, Murakumo, Shigure, Hamakaze |
Minh Họa (4) | |
---|---|
Kusada Souta | Mutsuki, Kisaragi |
Ayaki | Murakumo |
Kujou Ichiso | Shigure |
Parsley | Hamakaze |
Khu trục hạm[]
Lời thoại[]
Lớp | Tên (33) |
---|---|
Khu trục hạm (17) | Mutsuki, Kisaragi, Yayoi, Uzuki, Mochizuki, Fubuki, Shirayuki, Hatsuyuki, Murakumo, Isonami, Akebono, Sazanami, Shiratsuyu, Shigure, Murasame, Yuudachi, Asagumo |
Tuần dương hạm hạng nhẹ (4) | Ooi, Kitakami, Yura, Katori |
Tuần dương hạm hạn nặng (2) | Maya, Choukai |
Thiết giáp hạm (6) | Kongou, Hiei, Haruna, Kirishima, Ise, Hyuuga |
Mẫu hạm tiêu chuẩn (2) | Souryuu, Hiryuu |
NPC (2) | Mamiya, Irako |
Seiyuu (8) | |
---|---|
Hayasaka Kozue | Akebono, Sazanami |
Hidaka Rina | Mutsuki, Kisaragi, Yayoi, Uzuki, Mochizuki |
Horie Yui | Asagumo, Mamiya, Irako |
Kayano Ai | Asashimo, Katori |
Ootsubo Yuka | Ooi, Kitakami, Ise, Hyuuga |
Tanibe Yumi | Shiratsuyu, Shigure, Murasame, Yuudachi, Yura |
Touyama Nao | Maya, Choukai, Kongou, Hiei, Haruna, Kirishima |
Uesaka Sumire | Fubuki, Shirayuki, Hatsuyuki, Murakumo, Isonami, Souryuu, Hiryuu |
Khu trục hạm[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Mutsuki | はい、提督。睦月からのチョコ、差し上げます! いひひ、どうぞです♪ | Đây, Đô đốc. Mutsuki tặng anh sô cô la này! Ehehe, nhận đi mà♪ | ||
Kisaragi | はぁーい♡ 如月の気持ちを込めたチョコレート、ちゃんと最後まで、食べてね? | Của anh nà-ày♡ Sô cô la tràn đầy cảm xúc của em đấy, Anh hãy ăn đến miếng cuối cùng đi, nhé? | ||
Yayoi | 司令官、これ…あ、あげます。甘いです。お返しは、気にしなくていい…です。 | Đô đốc, đây....C-của anh này. có hơi ngọt đấy.Đừng có hiểu nhầm tôi....là gì đó. | ||
Uzuki | しれいかぁ~ん! 卯月から、チョコあげるぴょ~ん! あー、これは嘘じゃないぴょん! | Tư lệnhh! Uzuki tặng anh chocolate! Đấy không phải là nói dối đâu pyon! | ||
Mochizuki | え~、バレンタイン?めんどくせぇ~。一応あるけどさぁチョコ、食べる? | Eh~, Valentine? Đột ngột vậy~. Không sao, Em cũng có 1 ít sô cô la,nè. muốn ăn không? | ||
Fubuki | あの、司令官、これ、受けとてください!ち、ちがいます!チョコレットです! | Um, Tư lệnh này,xin hãy nhận nó! Kh-không! Đó là sô-cô-la! | ||
Shirayuki | 司令官…あの、こちらに甘いお菓子をご用意しました。良かったら、召し上がって? | Đô đốc.... Um, Em có chút đồ ngọt cho ngài đây.Nếu được, xin hãy nhận nó. | ||
Hatsuyuki | チっ、チョっ、ン…チョコレート。いいちおう、買ってきた……あげる… | N-này,em mua một ít s-sô...sô cô la.... cho ngài đây.... | ||
Murakumo | これっ、そこに落ちてたわよっ!あ"っ、私が買ってきたもんじゃないからっ!あんたのじゃないのっ? …はやく、持って行ってよ! | Cái này ... tôi nhặt được nó ở đằng kia! Ah! Nó không giống như là tôi đã mua hay làm gì đó đâu! Cái này là của anh mà đúng không?.... Nhanh lên và lấy nó đi! | ||
Isonami | てーとく…提督さん! あ、あの、これをもらってくださいますか? ど、ど、どうぞ! | Đô đốc....Đô đốc! Ah, um,xin hãy nhận nó! Đ-đ-đây! | ||
Akebono | は?チョコレート?クソ提督、何言ってんの? ……一応用意したけど、さっさと取ってってよね! っほら! | Haa? Sô cô la? Anh đang nói cái quái gì đấy hả đô đốc thúi? ....Mà,sẵn tiện tôi cũng làm thừa một ít đây. Cầm lấy nhanh lên! Nè! | ||
Sazanami | バレンタイン( ・∀・)キタコレ! 仕方ない…ご主人様にもチョコレート、はい❤ | Valentine , YESSS! Đúng rồi....Sô cô la cho anh này, Chủ nhân. Đây❤ | ||
Shiratsuyu | 提督、はい。いっちばん美味しいチョコ、あげるね♪ 絶対食べるんだよ? | Đô đốc, nè. Em sẽ cho anh cái ngon nhất ♪. Anh chắc chắn phải ăn đấy được chứ? | ||
Shigure | 提督。一応これ、僕からも渡しておくね……邪魔、かな? | Đô đốc. Đây là chút tấm lòng của em, anh nhận nó nhé .... em có làm phiền anh không ạ ? | ||
Murasame | 村雨の、ちょっと良いチョコ、食べてみる? 甘くて、すこーし苦いんです。うふふ♪ | Murasame có chút Choco ngon lắm này, anh có muốn ăn thử không? Nó có vị ngọt và pha chút đắng đó. Ufufu♪ | ||
Yuudachi | えっと、このチョコレートあげるっぽい。夕立。結構頑張って作ったっぽい。 | Etou, tặng anh chocolate nè poi. Em đã dùng hết tâm sức để làm nó đấy poi! | ||
Asagumo | あ、チョコなんて用意してないわよ! 何いってんの? こ、これも別に違うんだからね! | Eh? Em không có sô cô la cho anh đâu! Ý anh là sao? Cá-cái này không phải như anh nghĩ đâu đấy! | ||
Asashimo | はっ!?チョコなんて、用意、してないわよ!?何言ってんの…これは別に、違うんだからね! | Huh!? Không, Em không có sô cô la cho anh đâu! anh đang nói cái quái gì vậy-- Không, khoan, không phải như những gì anh nghe đâu! | chưa có Audio | |
Asashimo Kai | バラン…タイ…? まーたおかしな祭りばっかだな、この艦隊は。…ぅ、一応あるぜ、はいよ! | Valen....tine? Jeez, hạm đội này có đủ những lễ hội kì lạ nhỉ. tốt thôi, Em cũng có một ít quà cho anh nè. Đây! |
Tuần dương hạm hạng nhẹ[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Ooi | バ、バレンタイン…今年こそは決戦ね! うふふ、ふふ…うっ?! は、鼻血が? あははは… | Va-Valentine.... Chắc chắn năm nay sẽ là trận chiến quyết định! Ufufu, fufu....uu?! Ah, mình chảy máu mũi rồi! Ahahaha.... | ||
Kitakami | バレンタインねー?なんでアタシチョコ貰うんだろう?そうゆう日だっけ? | Valentine, huh? Sao mình lại có sô cô la? Đây là cách mà nó diễn ra sao? | ||
Yura | 提督さん、チョコレートそんなに好き……なの? じゃあ、由良もチョコをあげる……ね? | Đô đốc,anh thích sô cô la như vậy ư? Vậy,em sẽ làm cho anh một ít....nhé? | ||
Katori | あのー、これ、もしよかったら。どうぞ。はい!チョコケーキです。召し上がって。 | Um.... Đây,có lẽ anh sẽ muốn ăn nó đấy? Ừ,là bánh sô cô la. Cứ thưởng thức nhé. | Kai |
Tuần dương hạm hạng nặng[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Maya | んだよぉ、バレンタイン?うっぜぇなぁ、もう!まぁでも、一応買ってあんぜ…ホラ | Sao? Valentine? Ugh, jeez! Ehh, nhưng mà tôi có mua một ít cho anh này. Đây! | ||
Maya | 甘いもんは苦手なんだよ! これでも食らいやがれぇー!! | Tôi không thích đồ ngọt! ăn đi này!! | Lời thoại khi tấn công | |
Choukai | 私の計算では、この甘さがベストなはず。あ、あの…このチョコレート、どうぞ。 | Theo tính toán của mình,độ ngọt này là hoàn hảo nhất rồi. Ah, um.... Đây,sô cô la cho anh này. |
Thiết giáp hạm[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Kongou | HEY、提督ぅー! Burning Love!! な、chocolate持ってきたヨ-! | Hey Đô đốc! Burning Love! Em có làm cho anh chocolate này! | ||
Kongou | バーニング...バレンタインラブ! | * Burning....Valentine Love! | Lời thoại tấn công | |
Hiei | 手作りチョコ、よし。気合十分、よし。この季節は、恋も戦いも、負けませんっ! | Sô cô la tự làm: xong. Tinh thần: đã sẵn sàng. Ngày Valentine này, mình sẽ không thua trong trận chiến tình yêu đâu! | ||
Hiei | ひえ~! 徹甲弾とチョコ、間違えて装填しそうに……っ! ひえっ、ひえ~! | Hieee~! Mình mang nhầm sô cô la với đạn AP lại còn sạc nhầm nữa chứ...! Hiee~ hiee~! | Lời thoại tấn công | |
Haruna | 提督…もしよかったら…この榛名のチョコレート…もらっていただけますか? | Đô đốc, nếu anh muốn anh có thể nhận chút chocolate của Haruna được không ? | ||
Haruna | 勝手と、チョコレートの食べ残しは榛名が許しません! | Haruna sẽ không tha thứ cho anh nếu anh để thừa chút Chocolate nào | Lời thoại tấn công | |
Kirishima | 甘さ良し、ほろ苦さ良し、包装良し! よーし、大丈夫! 司令官、こちらを! | Vị ngọt: Xong. Cay đắng: Xong. Gói lại: Xong! Được rồi, tất cả mọi thứ đã rất hoàn hảo! Tư lệnh, xin hãy nhận lấy! | ||
Kirishima | この私、霧島はチョコのように甘くはないわよ~? 狙い、よーし! 全門斉射! | Anh biết đấy, Kirishima không được ngọt ngào như những thanh sôcôla đó đâu ~? Nhắm, Xong! Tất cả pháo chính, Bắn! | Lời thoại tấn công | |
Ise | そうね、ヴァレンタインだもの。提督、日向。はい、チョコレート。ふふ♪ | Oh, đúng rồi,đang valentine mà nhỉ? Đô đốc, Hyuuga, đây, sô cô la! Fufu♪ | ||
Hyuuga | そうか、ヴァレンタインというやつだな。仕方無い、特別な瑞雲をやろう。ほら。 | Oh, yeah, đây gọi là valentine đúng không? Được rồi,tôi sẽ tặng anh loại Zuiun đặc biệt. Đây. |
Mẫu hạm cơ bản[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Souryuu | はい、提督。私からもチョコあげる♪ あんまりいっぱいもらって食べ過ぎないでね? | Của anh đây, Đô đốc. Chocolates của em nữa này. Đừng vì anh có nhiều quá mà cố ăn quá mức nhé? | ||
Hiryuu | んっふ~♪ 提督、チョコあげる、チョコ♪ 一応手作りだよ? 大事に食べてね♪ | Huhu~m♪ Đô đốc ,Em có chocolates cho anh đây. Chocolates♪ Do em tự làm đấy anh biết không ? Anh chắc chắn phải ăn đó nhe ♪ |
NPC[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Mamiya | 特製チョコレートケーキを焼きました。甘くって、美味しいですよ?うふふっ♪ | Em đã nướng bánh sô cô la đặc biệt này đấy. Nó ngọt và ngon chứ? Ehehe~♪ | ||
Irako | バレンタイン… やっぱり、チョコですよね!最中の中、チョコアイスにしてみました! | Valentine....nghĩa là sô cô la! Mình nên thử đặt kem vào giữa xem thế nào! |