Lời thoại giới hạn cho hè 2015, thay thế và bổ sung cho cập nhật Đầu Hạ.
- cập nhật 17-7-2015: CG mới, lời thoại, nội thất, BGM & nhạc nền xuất kích
- 31/7/2015: more CG and voices
Hình ảnh[]
Class | Ship Girls (6) |
---|---|
Khu trục hạm (2) | Shigure, Yuudachi |
Tuần dương hạm hạng nhẹ (2) | Tatsuta, Tenryuu |
Thiết giáp hạm (1) | Littorio/Italia |
Tàu sửa chữa (1) | Akashi |
NPC (1) | Akashi |
Minh Họa (4) | |
---|---|
Ayaki | Tatsuta, Tenryuu |
Fujikawa | Akashi |
JiJi | Littorio/Italia |
Kujou Ichiso | Shigure, Yuudachi |
Khu trục hạm[]
Tuần dương hạm hạng nhẹ[]
Thiết giáp hạm[]
Tàu sửa chữa[]
NPC[]
Lời thoại[]
Update details |
---|
|
Lớp | Ship girls (46) |
---|---|
Khu trục hạm (23) | Akebono, Ayanami, Fubuki, Hatsukaze, Kagerou, Kisaragi, Kuroshio, Maikaze, Murasame, Mutsuki, Oboro, Samidare, Sazanami, Shigure, Shikinami, Shimakaze, Shiranui, Shiratsuyu, Suzukaze, Takanami, Tokitsukaze, Ushio, Yuudachi |
Tuần dương hạm hạng nhẹ (9) | Abukuma, Jintsuu, Kinu, Kiso, Kuma, Tama, Tenryuu, Yura, Yuubari |
Tuần dương hạm hạng nhẹ (6) | Haguro, Kako, Kumano, Maya, Myoukou, Suzuya |
Thiết giáp hạm (5) | Fusou, Kongou, Littorio, Roma, Yamashiro |
Mẫu hạm hạng nhẹ (1) | Ryuujou |
Tàu ngầm (1) | Ro-500 |
Tàu hỗ trợ (1) | Akitsushima |
Khu trục hạm[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Mutsuki | およ?提督、一泳ぎに行くのかにゃ?睦月もお付き合いするの!水着、水着! | Oh? Anh định lặn hả Đô đốc? Mutsuki đi với! Đồ bơi, Đồ bơi! | ||
Kisaragi | ほら、海に行きましょ!あ、艤装や服とか脱いで。ね?如月の水着、どう? | Này,đi biển đi! Ah,Tất nhiên không phải mang theo vũ khí và quân phục rồi. Được không? Đồ bơi của em như thế nào? | ||
Fubuki | 特型駆逐艦、集合!夏の演習を始めます!二隻一組になって。あ…はっ、そうだ!私と組もう!ね? | Tập hợp, Lớp khu trục đặc biệt! Đợt huấn luyện mùa hè sẽ bắt đầu !Ghép cặp nào . Ah... Oh, Được rồi! Bạn sẽ cặp với mình được chứ | Tới nay, đã có 16 tàu lớp Fubuki đã được xuất hiện trong game (6 tàu lớp Fubuki , 6 tàu lớp Ayanami và 4 tàu lớp Akatsuki ). Nếu không tính Fubuki, thì sẽ có lẻ người | |
Ayanami | 夏は、やっぱり暑いですね。司令官、敷波が持ってきたスイカ、切りましょうか? | Hè nóng quá. Chỉ huy,chắc em nên bổ quả dưa Shikinami mang đến nhỉ? | ||
Shikinami | 夏だよ、司令官。スイカ食べる?ああ、綾波にも持って行ってやろう!何か、いいよね。 | Là Hè kìa,đô đốc. Muốn ăn dưa dấu không? Ah, em cũng nên mang một ít cho Ayanami chứ nhỉ. | ||
Oboro | 提督?夏真っ盛りですね。朧、この季節、大好きなんです。カニさんも嬉しそう!ほら! | Đô đốc? Hạ chí rồi! Oboro rất thích mùa này. Bà nhóc Cua này cũng thích lắm đấy! Nhìn này! | ||
Akebono | 夏本番か。潮、アンタ、少しダイエットした方がいいわ。アタシ?アタシはべっつに。 | Giữa hè, huh. Ushio,Cậu nên giảm cân đi. Mình? mình ổn. | ||
Sazanami | 夏本番キタコレ!水着だ、わっしょい!ええー?ご主人様も早く水着に着替えるべし! | Giữa hè,Giữa hè rồi đấy! Đồ bơi, oh yeah! Whaa? Chủ nhân cũng nên thay đồ bơi vào đi! | ||
Ushio | あ。やっぱり、潮少し太ったかも。曙ちゃん、私、少し痩せるようにがんばるね? | Ah.Thật ư,Mình lại tăng thêm vài kí nữa rồi. Akebono-chan, Mình sẽ giảm cân vậy. | ||
Shiratsuyu | やった、夏だ!水着に着替えて海に行こう、海に!私、一番乗り! | Tuyệt quá cuối cùng cùng cũng đến mùa hạ rồi! Thay đồ rồi tiến thẳng tới bãi tắm thôi! Mình sẽ là người đầu tiên! | ||
Shigure | やっぱり夏は暑いね。提督、大丈夫かい。そうか。提督は立派だね。見習うよ。 | Thật sự là mùa hè nóng quá đi . Đô đóc, anh ổn chứ? Thế ạ? Đô đốc, anh gương mẫu thật. Em se học hỏi điều đó từ anh. | ||
うん、ちょっぴり僕も恥ずかしいかな。 | Vâng, em cảm thấy có chút xấu hổ. | Secretary 2 (Kai Ni) | ||
どうだろう。やっぱり装甲が薄いのかな? | Em tự hỏi rằng liệu giáp có mỏng hơn không? | Joining A Fleet (Kai Ni) | ||
Murasame | はいはい!夏です、夏!提督、一緒に海に行きましょう?出撃とかじゃなくて! | Vâng vâng! Đây là mùa hè, mùa hè đó! Đô đốc, chúng ta cùng nhau ra biển nhé? Không phải là xuất kích đâu đó! | ||
Yuudachi | ちょっと暑すぎっぽい。艤装も服も脱いで、人泳ぎするしかないっぽい! | Càng ngày càng nóng hơn poi. Có vẻ như hết cách mất rồi, phải thay đồ và đi bơi thôi poi! | ||
これはこれで動きやすいっぽい。っぽい! | Mình có thể cử động thật dễ dàng trong bộ đồ này poi. Poi! (Kai Ni) | Secretary 2 (Kai Ni) | ||
気のせいか装甲が薄いっぽい。っぽい… | Có vẻ bộ giáp này hơi mỏng thì phải poi. Poi... | Joining A Fleet (Kai Ni) | ||
Samidare | 夏ですね、夏!提督、一緒に海に行きましょ!って…あー、毎日行ってますね。 | Là hè đấy, hè! Đô đốc, Đi biển đi! ...Ah-, chũng ta đi hằng ngày mà nhỉ. | ||
Suzukaze | 来た来た!この季節最高だぜ!やっぱあたいは夏が好きだな。いい感じだぜ! | Đây rồi, đây rồiiii! Mùa này là nhất đó! Em thích mùa hè nhất đó~. Cảm giác thoải mái lắm~! | ||
Kagerou | ほら!十八駆で海に行くわよ。ちゃんと服の下に水着着た?不知火、アンタもよ! | Này! Chúng ta sẽ đi biển với các thành viên đội 18 đấy. Các cậu đã sẵn sàng đồ bơi hết chưa? Shiranui, Cậu cũng đi cùng đi! | ||
Shiranui | いや、海にはいつも行っています。夏だからといって水着でいく必要なぞ… | Không bao giờ, Tôi khi nào mà chẳng ở trên biển . Tôi không cần 1 bộ đồ bơi chỉ vì đây là mùa hè... | ||
Kuroshio | 司令はん?一緒に海にいかへん?いや、遠征とかやなくて、砂浜や! | Ông chủ? Sao chúng ta không đi biển đi? Nah, không phải là Viễn chinh; tới bãi biển cơ mà! | ||
Hatsukaze | いよいよ夏本番ね。何?泳ぎに行く?いいわよ。あっ、不知火とかも誘う?あっ、そうなんだ。 | Cuối cùng cũng đến hè. Gì cơ? Đi bơi à? Được thôi. À, hay chúng ta rủ thêm Shiranui đi nữa nhé? Ah, tôi hiểu rồi. | ||
Tokitsukaze | しれぇー!夏だよ!海に行こう!出撃じゃなくてさぁ!ほーら、早く早く早くー! | Đô đốc! Hè rồi đấy! Đi biển đi! Không phải xuất kích,anh hiểu mà! Đi nào, nhanh, nhanh, nhanh-! | ||
Maikaze | 夏が来ました~。それ、ワン、ツー!あ、香取!また一緒に踊る? | Hè đến~. được rồi, một, hai-! Ah, Katori! Cùng nhảy nhé? | ||
Takanami | 夏ですね、司令官。氷小豆食べたいかもですね。間宮さん…あ、私出します! | Hè rồi, Đô đốc. Em muốn ăn đậu đỏ đá bào. Mamiya-san... Ah, Em sẽ dọn nó! | ||
Shimakaze | なつー!連装砲ちゃんと泳ぎに行こう。泳ぎ比べも負けませんよ!だって速いもん! | Hèeeeeeee ! Chúng ta đi bơi với Rensouhou-chan đi. Em sẽ không thua dù có là bơi lội đâu! Vì, em nhanh lắm đấy! |
Tuần dương hạm hạng nhẹ[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Tenryuu | よっしゃぁ~!夏だぜ!全員水着で浜辺に集合だぁ。ボールを使った特訓をするぜ。ネットの高さは駆逐に合わせてやれ。 | Yeah! Hè! Mọi người tập hợp ở biển trong đồ bơi đi nào. Chũng ta sẽ có một bài tập đặc biệt với trái bóng. Đảm bảo cái lưới không quá cao với tụi nhóc khu trục nhé. | Beach volleyball, I guess. Actually says something closer to 'set the net height for destroyers'. | |
Kuma | 夏だぁ。泳ぎに行くクマー。球磨の川泳ぎのテクニックを見るクマ。シャケ(鮭)も捕るクマー。あっ、冗談だクマよ。 | Mùa hạ rồi! Đi bơi thôi, kuma~. Hãy xem kĩ thuật bơi trên sông điêu luyện của Kuma đây, kuma. Em cũng biết bắt cá hồi nữa, kuma~. Ah...chỉ là đùa thôi mà, kuma. | Kuma = Gấu, Gấu hay bắt cá trên sông | |
Tama | 夏にゃー。ちょっと暑いにゃ。暑くてひっくり返って寝たくなるにゃ。にゃぁ~。 | Hè rồi nya. Trời có hơi nóng nya. Nóng đến mức em chỉ muốn nằm dài ra và ngủ thôi nya. Nyaa~ | ||
Kiso | 夏か。この季節悪くはない。お前も海に行くか?なぁ? | Mùa hè sao? Được đó, không tệ chút nào đâu. Nè, anh có muốn đi biển với tôi không? | ||
Yura | 提督さん、夏ですね、ね?あ…夕立ちゃん、水着かわいい。由良も来年こそ。 | Đô đốc, Hè rồi nhỉ, nhỉ? Ah... Yuudachi-chan, Đồ bơi của cậu đẹp quá. Yura cũng vậy, năm tới chắc chắn là... | ||
Kinu | 夏はやっぱりお祭りだよね。鎮守府夏祭り。早く仕事終わらせて、準備しよ! | Summer là mùa của lễ hội nhỉ? Lễ hội hè quân cảng?. Hoàn thành công việc nhanh để còn chuẩn bị đi nào! | ||
Abukuma | この焼けつくような太陽、夏ですねぇ。お肌が荒れてちょっと困ります。あのぉ、提督、聞いてます? | Mặt trời thế này thì, Hè thật rồi nhỉ. Em lo da em sẽ bắt nắng mất. Um, Đô đốc, anh có nghe không đấy? | ||
Jintsuu | 提督、浴衣ですか?あ、はい。持ってはいますが…。一緒に、花火に?あっ…、喜んで…。 | Đô đốc, đây là yukata ạ? A, vâng, em có một bộ... ngắm pháo hoa, cùng với nhau? A... Em vui quá... | ||
Yuubari | うぅぅ、夏は暑いですね。提督、せっかくだからここは、夏っぽい兵装で行きたいかな。 | Hah, Hè nóng quá , nhỉ?. Đô đốc, Từ khi trời bắt đầu như này, em nghĩ em nên mặc một bộ trang bị mùa hè nhỉ. |
Tuần dương hạm hạng nặng[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Kako | やった!夏が来た!よし、たっぷり昼寝だ!うぇ、駄目? | Tuyệt! Hè dã tới! Tốt,mình sẽ được ngủ trưa nhiều đây! ehh... Không tốt sao? | ||
Myoukou | ずいぶんと暑くなりましたね。夏、ですものね。ああ高雄!いつも元気ね。え?水着ですか? | Trời khá là nóng rồi nhỉ. Chắc Hè thật rồi. Ah, Takao! Vẫn luôn tươi cười nhỉ. Eh? Đồ bơi? | ||
Haguro | 夏ですね。…え? 泳がないのか、って? だって、水着とかないし…あ、あの…え、えええっ!? | Bây giờ là mùa hè...Huh? Sao em không đi bơi à? Vì em không có Đồ bơi...erm...um...Sa-sao!? | ||
Maya | よし!夏だ、夏!気持ちがいいね。な、提督、服なんぞ脱いで泳ぎに行こうぜ! | Được rồi ! Mùa hè, là mùa hè đấy ! Cảm thấy thoái mái chứ ? Này, đô đốc, cởi hết quần áo và đi bơi thôi ! | ||
Suzuya | 夏じゃん、夏!熊野、おニューの水着で泳ぎに行こうよ!えっ?へへ。提督も行く? | Hè! Hè rồi! Kumano, Đi bơi với đồ bơi mới đi! Huh? Ehh... Đô đốc,có muốn đi cùng không? | ||
Kumano | 夏!ですわ!今年もリゾートに行きたいですわ。お?トラック島?それはリゾートですの? | Nó đến rồi! Hè! Năm nay mình muốn đi đến khu nghỉ mát. Oh? Đảo Truk? Chỗ đó là khu nghỉ mát sao? |
Thiết giáp hạm[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Kongou | Summer Season! 到来デース!比叡、私のswimming wearは? え?Nothing? | Summer Season! Nó đến rồi, deeesu! Hiei,swimming wear của chị đâu? Eh? Không có à? | ||
Fusou | 山城、今日も暑いわね。夏ね。この服と艤装だと、少し汗をかいてしまうわね。 | Yamashiro, hôm nay cũng nóng quá nhỉ. Hè thật rồi. Với bộ đồ và phụ kiện này, chúng ta có thể sẽ có một kết thúc ngọt ngào chút đấy. | ||
Yamashiro | 扶桑姉さま、確かに少し、暑いですね。私、氷あずき貰ってきます。間宮さんから…。 | Fusou nee-sama, Em chắc là thời tiết nóng hơn một chút rồi đấy. Bát đá bào đậu đỏ này, Em nhận từ Mamiya đấy. | ||
Littorio | 提督、夏ですね。ご一緒に海に行きましょう。あ、そうじゃなくて、泳ぎにです。新しい水着も用意したの。うふふ。 | Đô đốc,Hè rồi,mình đi biển cùng nhau đi. Ah.. Khong phải thế,ý em là đi bơi cơ. em đã chuẩn bị sẵn đồ bơi mới rồi đấy. Fu fu fu~... | ||
Roma | 姉さん提督と泳ぎに行くの? 仕方ない、私も付き合おうか。一応水着も買ってあるし。 | Nee-san? Chị đi biển với đô đốc à? Cũng đươc,em đi cùng với. Em đã mua đồ bơi rồi. |
Mẫu hạm hạng nhẹ[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Ryuujou | めっちゃ夏や。ジリジリしとるん。うちの甲板で目玉焼きが焼けそうやで。 | Giữa mùa hè.....boong tàu của mình nóng đến nỗi có thể rán chín 1 quả trứng |
Tàu ngầm[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Ro-500 | 夏が来たって!泳ぐって!どぼん!どぼーん!シオイが言ってったって! | Hè đang đến! Em sẽ bơi! Dobooooon! Dobooooon!! Shioi nói vậy mà. |
Các loại tàu khác[]
Tên | Audio | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Notes |
---|---|---|---|---|
Akitsushima | うわーい!夏が来たかも!提督、ほらほら、早く水着に着替えて、泳ぎに行きましょう!特別に、大艇ちゃんにつかまってもいいよ~♪ | Yay! Hè đã đến- kamo! đô đốc,nào nào,thay đồ bơi của anh nhanh đi chứa, cùng đi bơi thôi! Tôi sẽ cho anh giữ Taitei-chan, chỉ lần này thôi đấy! |
Nội thất[]
Music[]
BGM
Audio | Nội thất | Song | English |
---|---|---|---|
「鎮守府浜茶屋」 | 「浜辺の艦娘」 | Shipgirls on the Beach | |
? | ? | 「加賀岬」 | Cape Kaga |
1-4, 2-4, 3-4 và 4-4 nhạc nền node boss
Audio | Song | English | Note |
---|---|---|---|
「加賀岬」 | Cape Kaga |