Lời thoại giới hạn cuối năm 2014.
- Update 26/12/2014: Lời thoại mới cho 8 nữ hạm
Lời thoại[]
Tuần dương hạm hạng nhẹ[]
Ship Name
|
Audio
|
Japanese
|
English
|
Notes
|
Ooi
|
Play
|
もぉ、なんだって年末年始はこう忙しいのかしら...あ、大掃除、頑張ります!
|
Geez, Sao cứ cuối năm lại lắm việc vậy nhỉ... ah, lau dọn, Em sẽ làm ngay đây!
|
|
Kitakami
|
Play
|
うひー、もう年末だよー。鎮守府の大掃除とかぜんぜんまだじゃーん…うひー…
|
Phew, cuối năm thật rồi, chắc cũng nên lau dọn cảng chứ nhỉ... phew~
|
|
Ooyodo
|
Play
|
提督、そろそろ礼号作戦ですね、私も頑張ります!
|
Đô đốc, Reigou-sakusen đang đến, Em sẽ cố hết sức!
|
Reigou-sakusen hay Battle of Mindoro?
|
Tuần dương hạm hạng nặng[]
Ship Name
|
Audio
|
Japanese
|
English
|
Notes
|
Furutaka
|
Play
|
今年ももう年末ですね。提督、古鷹がお部屋の大掃除、済ませておきますね!
|
Cuối năm rồi. Đô đốc,để việc dọn phòng cho em!
|
|
Kako
|
Play
|
っかぁー、もう年末かぁ…早いよねえ。 大掃除、は…来年でいっかなぁー? …ねえ?
|
Uh, đã cuối năm rồi, nhanh thật đấy. Năm tới chúng ta có dọn dẹp nữa không? Này?
|
|
Thiết giáp hạm[]
Ship Name
|
Audio
|
Japanese
|
English
|
Notes
|
Ise
|
Play
|
早いわねー。もう今年も終わりか。ねえ、日向。大掃除とか、しとく?
|
Nhanh thật đấy,đã cuối năm rồi. Này, Hyuuga, Chúng ta cũng nen bắt đầu dọn dẹp đi chứ nhỉ?
|
|
Hyuuga
|
Play
|
うん、そろそろ大掃除をしないとな。格納庫の瑞雲も…よく磨いてやらんとな。
|
Hm, đến lúc dọn dẹp rồi. Mình sẽ đánh bóng zuiun trong xưởng máy bay.
|
|
Mẫu hạm tiêu chuẩn[]
Ship Name
|
Audio
|
Japanese
|
English
|
Notes
|
Kaga
|
Play
|
アニメでは、私も相当活躍すると聞いています。さすがに気分が高揚します。
|
Nghe nói tôi sẽ có một vai hành động trong anime. Quả thật tôi có chút cảm xúc hứng khởi.
|
|