Kancolle Việt Wiki
Advertisement

Hình ảnh[]

Lớp Ship Girls (6)
Khu trục hạm Akebono, Oboro, Sazanami, Ushio, Shiratsuyu, Murasame

Khu trục hạm[]

Lời thoại[]

Seiyuu (15)
Bridcut Sarah Emi Hatsukaze, Kumano, Maikaze, Suzuya, Yuubari
Fujita Saki Kagerou, Shiranui, Tokitsukaze, Fusou, Yamashiro, Akagi
Hayasaka Kozue Oboro, Akebono, Sazanami, Ushio
Hidaka Rina Kisaragi, Fumizuki
Iguchi Yuka Tatsuta, Tone, Chikuma, Kaga
Kayano Ai Katori, Ro-500
Komatsu Mikako Akitsushima
Kuno Misaki Takanami, Littorio/Italia, Roma
Nomizu Iori Kinu, Abukuma, Shoukaku, Zuikaku
Ootsubo Yuka Ooi, Furutaka, Kako, Hyuuga
Sakura Ayane Sendai, Naka, Nagato, Mutsu
Taneda Risa Nachi, Ashigara, Shouhou, Akashi
Tanibe Yumi Shiratsuyu, Shigure, Murasame, Yuudachi, Yura
Touyama Nao Choukai
Uesaka Sumire Shirayuki
Tên Audio Tiếng Nhật Tiếng Việt Notes
Kisaragi Play もうすぐ夏ねぇ~。新しい水着、買っちゃおう…かな?…ねぇ、どれがいいと思う? Hè sẽ đến sớm thôi~. Có lẽ mình nên mua bộ đồ bơi nhỉ.... Này, Anh nghĩ như thế nào thì tốt~?
Fumizuki Play そろそろ夏!気の早い蝉がもう泣いてる。 Hè sớm! Mấy chú ve thiếu kiên nhẫn đã bắt đầu hót líu lo rồi~.
Shirayuki Play ううん…この季節、飛び交う虫は苦手です。ぐるぐる型のお香を焚きましょ!白雪にお任せください!一網打尽です! Ugh, Em không thích mấy còn côn trùng có cánh mùa này tí nào cả. Đốt hương đi mà! Để Shirayuki có thể xử lí mấy con côn trùng này đi!
Oboro Play 提督、いよいよサマーシーズン到来ですね。第七駆逐隊、夏季演習準備、バッチリです! Đô đốc, Mùa hè cuối cùng đã đến! Đội khu trục số 7 đã sẵn sàng cho những hoạt động mùa hè rồi!
Play え?このカニですか?はい、元気です! Hm?con cua này á? Không sao,nhóc này vẫn đang rất khỏe mà Secretary 2
Play 夏の戦い、いよいよですね!第七駆逐隊、夏は張り切って参ります。 Cuối cùng thì cũng nên đánh vài trận trong hè nhỉ! Đội khu trục số 7 sẽ cho chúng thấy sức mạnh. (Kai Ni) Joining A Fleet
Play くっ……せっかくの水着が……。大丈夫、お風呂入れば治ります……た、多分……。 Ah....Em mãi mới được mặc đồ bơi và này.... Thôi được rồi, em đi tắm thì sẽ ổn thôi.... C-chắc vậy. Docking Major
Akebono Play 熱くなってきたから、確かにこの格好はすごしやすいけど…く、クソ提督!こっち見んな! Trời bắt đầu nóng rồi, cũng đúng khi mà bộ đồ này khá thoải mái đấy... Đ-Đừng nhìn bên này,tên đốc thúi kia!
Play だから、ジロジロ見るなって!このクソ提督! Tôi nói rồi,đừng có nhìn đồ đô đốc thúi! Secretary 2
Play 触ったらマジ怒るから、あり得ないから Tôi sẽ giận thực sự nếu anh động vào tôi đấy! Un-"khó chịu"-tin tôi đi! Secretary 3
Play の、覗くな!このクソ提督!も、もう! C-Cấm liếc sang đây! Đồ đô đốc thúi! G-Geez! Sửa chữa(hỏng nặng)
Sazanami Play 夏、キタコレ!まだ早いって?いいの、いいの!早いくらいがいいんだって! Hè, cuối cùng cũng đến rồi! Có sớm quá à? Sao cũng được! Không sao đâu! Sớm một chút cũng tốt mà!
Play

え? 漣のこの水着、いいっしょいいっしょ?フフーン!もっと見てもいいよ?

Hm? Đồ bơi của Sazanami đẹp lắm đúng không? Hm-hmm! Anh có thể nhìn bao lâu cũng được đó! Secretary 3
Play あ~もう! せっかくの水着が台無しじゃん! なえ~ 漣はお風呂入ってくるから! Ah~ geez! Đồ bơi của em lộn xộn hết cả rồi! Thật chẳng ra làm sao cả mà~. Sazanamiđi tắm đây! Sửa chữa(hỏng nặng)
Ushio Play 水着は…少し恥ずかしいです。あの…提督、もし駄目だったら言ってくださいね! Mặc đồ bơi thật là ... hơi có một chút xấu hổ. Um ...
Play あの……やはり、いつもの恰好に戻った方が、良いですよね……?あの……すいません! Um ... Sẽ tốt hơn nếu em trở lại mặc quần áo bình thường , nhỉ ...? Um ... Xin lỗi! Secretary 3
Play だから、ジロジロ見るなって!このクソ提督! Hiaa! ... Ah ... um ... nó cũng làm em sợ hãi đấy ... Secretary 2
Play すみません……あまり、こちらを見ないで…… Xin lỗi ... không, đừng nhìn vào đây ....! hỏng nặng
Shiratsuyu Play 梅雨が明ければ夏だよね。海開きでは一番に泳ぎたいな。ね! Sau khi mùa mưa kết thúc là đến mùa hạ nhỉ. Đến khi nào bãi tắm mở cửa, em muốn là người đầu tiên được bơi. Nhé!
Play ええ?! 肌、焼けてる? まじ? しまった、オイル塗るの忘れてた... やばい! Eh?! Mình bị cháy nắng sao? Thật à? Chết rồi, mình quên không thoa kem chống nắng...Nguy hiểm quá!
Play うん!夏は夏で盛り上がらないと!提督も一緒に浜辺に行こうよ!にしししし。 Đúng rồi!Hè cũng có cái hay của riêng nó chứ! Cùng đi biển đi,đô đốc! Ehehehehe.
Play あ、これ? いやぁ、浜辺での夏季特別演習に必要って……長門さんが。ちょっと早いけど…… Ah, cái này á? À, em cần cái này để làm vài bài tập luyện đặc biệt trên bãi biển...Nagato-san đã nói vậy đấy. Thế này thì có hơi sớm quá nhưng mà... Secretary 3
Play だぁ~……いっちばんお気に入りの水着なのに……許すまじ……お風呂に直行だぁーっ! Da~a~Bộ đồ bơi mình thích nhất...Thật không thể tin nổi...MÌNH ĐI TẮM! hỏng nặng
Shigure Play やっぱり夏は暑いね。提督、大丈夫かい。そうか。提督は立派だね。見習うよ。 Mùa hè năm nay cũng sắp đến rồi anh nhỉ. Đồ bơi ạ? À, bộ năm ngoái của em vẫn còn dùng được nên không sao ạ.
Murasame Play そろそろ夏が来ちゃうね。新しい水着、新調したいな。一緒に選らんでくれる? Sắp đến mùa hè rồi anh nhỉ?! Em muốn mua đồ bơi mới quá đi mất. Anh có muốn chọn cùng với em không?
Play 提督、どう?村雨の水着似合ってる?そう?いい感じいい感じ。 Đô đốc nè, trông em thế nào? Murasame mặc bộ đồ bơi này có hợp không? Vậy à? Tốt quá, tốt quá.
Play 村雨のちょっと良い水着見せてあげる。じゃん!提督どうかしらね? Murasame sẽ cho anh xem bộ đồ bơi đẹp lắm này. Ja~~an! Đô đốc nè, anh thấy em thế nào, ạ? Joining A Fleet
Play やられてしまったわ……せっかくの水着だったのに……。ま、いいわ。お風呂してきますね。 Em tơi tả hết cả rồi. Đồ bơi của em cũng hỏng hết luôn. Mà, thôi kệ vậy. Em đi tắm đây nhé! Sửa chữa(hỏng nặng)
Yuudachi Play 少しずつ熱くなってきたっぽい。今年も夏来るっぽい! Trời càng ngày càng nóng lên poi. Có lẽ mùa hạ lại đến nữa rồi poi!
Kagerou Play 不知火~、あんたも今年は新しい水着買いなさいよ。ふえ?ああ、もう!私が選んであげる! Shiranui~! Cậu cũng nên mua một bộ đồ bơi cho năm nay đi. Eh? Aah, sheesh! Mình sẽ chọn cho cậu!
Shiranui Play いや。不知火はそんな買い物にはいかな-…いや、仕方ない。あ、これはいいかも。 Không. Shiranui sẽ không mua thứ như.... Thôi. Không còn cách nào khác. Ah, cái này có vẻ tốt này.
Hatsukaze Play ふう…もうすぐ夏ね。え、水着?買ってないわ。なーに?プレゼントしてくれるの? Haahh.... Ah, sẽ sớm đến hè thôi.... Ể? Đồ bơi? Tôi chưa mua cái nào cả. Cái gì? Anh muốn tặng tôi một cái à?
Tokitsukaze Play しれー、そろそろ夏だね。今年の夏は雪風たちと泳ぎに行こうよ。ねー、ねーー! Đô đốc! Gần hè rồi đấy! Hè này đi bơi với Yukikaze đo. Nhé? Nhéééé????
Maikaze Play もうすぐ夏ですね、提督。夏はどんなステップで踊る?ふーん、どうしよっか。ねえ、提督? Sẽ sớm hè thôi, hê, Đô đốc? Em nên nhảy điệu nào hè này đây? Hmm, Mình nên làm gì... Đô đốc, anh nghĩ sao?
Takanami Play 熱くなって来ましたね。もうすぐ夏かも。司令官は熱くないかもですか? Trời đang nóng dần,nhỉ? Có lẽ hè sẽ sớm đến thôi. Chắc Đô đốc cũng cảm thấy nóng ha?

Tuần dương hạm hạng nhẹ[]

Tên Audio Tiếng Nhật Tiếng Việt Notes
Tatsuta Play 今年も暑くなるわね。執務室にクーラーですって?何をふざけているのかしら?その服を…涼しくしてあげましょうね。 Năm nay có vẻ nóng hơn rồi đúng không? Anh muốn một cái điều hòa trong văn phòng lắm à? Em đang tự hỏi anh đang đùa hay giỡn vậy? Bộ đồ của anh... Em sẽ làm nó trở nên thoáng mát hơn, nhé?
Ooi Play もうすぐ夏ね!北上さんとお揃い水着買わなくちゃ、うふうふうふふふ。 Hè gần lắm rồi nhỉ? Phải đi mua đồ bơi với Kitakami mới được. Ufufufufufu.
Yura Play 夏にゃー。ちょっと暑いにゃ。暑くてひっくり返って寝たくなるにゃ。にゃぁ~。 Đô đốc. Anh có thể cảm nhận được mùa hè khi mưa dứt rồi. Đứng không? Yura cũng muốn....một bộ đồ bơi mới
Kinu Play あっついな。もう夏か。しょっか。ミーンミーンミーン。うん?あっ、駄目?} Nóng quá.... Hè thật rồi.... (làm tiếng ve ).Huh? Không giống lắm?
Abukuma Play 日の入りがずいぶんと長くなりましたね。もうすぐ夏ですね。ふうー…そうなるとどこかの三水戦のがうるさくなるな。} Trời chắc sẽ chậm tối hơn nhỉ?Nhìn mặt trời kìa. Haahh ....Khi nó sắp lặn, mấy cô nàng ở Đệ tam thủy lôi chiến đội sẽ nhốn nháo lên cho mà xem.
Sendai Play 夏だ!やった!夜戦の季節だ!提督、夜戦だよ、夜戦!早くやーせーん!} Hè! Hurray! Lí do tuyệt vời để đánh đêm này! Đô đốc, Đánh đêm vài trận đi! Nhanh nhanh Đánh-đêm-nào!?
Naka Play 夏だよ、夏!那珂ちゃんサマーライブの夏だよ!よーし、歌うよ!衣装、衣装!} Đã đến hè! Hè! Hè của buổi hoà nhạc mùa hạ của Naka ! Được rồi,tôi sẽ hát! Quần áo! quần áo của tôi!
Katori Play また、夏がやってきましたね。駆逐艦たちがはしゃいでる。提督、一泳ぎします?} Hè lại đến rồi nhỉ? Mấy nhóc trục hạm có vẻ hứng phấn.Đô đốc,muốn đi bơi không
Yuubari Play はうー。少し暑くなってきたわね。今年も夏が来るのか。早いなー。} Ahh.... Trời lại nóng thêm thì phải? Có vẻ hè đã đến thật rồi. Nhanh thế, hmm.

Tuần dương hạm hạng nặng[]

Tên Audio Tiếng Nhật Tiếng Việt Notes
Furutaka Play 今年も夏がやってきますね。新しい水着、加古と買いに行こうかな。} Hè đến rồi đúng không? Mình nên mùa đồ bơi cùng Kako ở đâu được nhỉ.
Kako Play 夏だな。暑いがまあ、気になるほどではないな。さぁ、暑気払いで一本やるか!!} Cuối cùng cũng tới mùa nóng rồi? Hè tới rồi,đúng không? Ehehehe. Tốt,hè,tuyệt vời!
Nachi Play いよいよ暑くなってきましたね。夏が来るね。いひひ。いいね、夏!いいよ!} Hè rồi nhỉ? Có hơi nóng,nhưng không phải là không chịu được . Tốt,sao mình không mở một chai giải nhiệt nhỉ! Ý sau là về vấn đề uống 一本 nghĩa là chai, và thường được sử dụng để nói về một chai rượu. (Và chúng ta đều biết Nachi nghiện rượu)
Ashigara Play 今年も夏が近づいてきたわね。何だかみなぎってきたわ。行ける!今年はいけるわ!} Hè năm nay đang đến à? mình phải kiếm gì đó làm tăng tinh thần mới được. Năm nay mình phải tiến bộ mới được!
Choukai Play 夏ですね。えっ!?水着ですか?い、いいえ。私はそのような… あ… はい… では、今度…} Hè,à? Eh!? Đồ bơi? Uhh, không. Thứ kia với em có hơi... ah... Vâng... lần tới...
Suzuya Play うーん。ちょっち暑くなってきたかな。うう、何かむしむしする。熊野は平気?} Argh. Trời nóng quá. Ugh, Trời nóng và ẩm ướt quá. Kumano, cậu không thấy gì sao?
Kumano Play 日差しが強くなってきたわ。お肌がピンチね。利根姉さんにも日焼け止めを塗ってあげなきゃ。利根姉さん? Mình có thể thấy hè đang từng bước đến gần! Suzuya, mình muốn ra ngoài mua vài bộ đồ bới mới.
Tone Play また、夏がやってきましたね。駆逐艦たちがはしゃいでる。提督、一泳ぎします?} Ugh.... Trời đang nóng dần. Mình không chịu nóng giỏi lắm. Chikuma. Chikuma~! Kem.... nước chanh....
Chikuma Play また、夏がやってきましたね。駆逐艦たちがはしゃいでる。提督、一泳ぎします?} Nắng nhiều hơn rồi. Sẽ gây hại cho da mất. Mình cũng nên bôi kem chống nắng cho Tone-nesan chứ nhỉ. Tone-neesan?

Thiết giáp hạm[]

Tên Audio Tiếng Nhật Tiếng Việt Notes
Fusou Play 山城?もうすぐ夏ね。扶桑型姉妹でたまにはどこかに行く?どこがいいかしら。 Yamashiro? Trời sẽ sớm vào hè thôi. Muốn đi chỗ nào đó không? Chỗ nào thì tốt nhỉ.
Yamashiro Play さま。旅行の計画ですか?いいと思います!山城、姉さまと一緒ならどこでも姉…! Onee-sama,Chị định đi đâu à? Em nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt với đấy! Yamashiro sẽ luôn vui vẻ với chị dù ở bất cứ đâu...!
Hyuuga Play この季節は嫌いではないな。伊勢…伊勢?何だ。寝てるのか。 Mình cũng không ghét hè cho lắm. Ise.... Ise? Ah, cậu đang ngủ à?
Nagato Play 善しっ、夏だな。艦隊、水着で浜辺に集合だ! 演習、”ビーチバレー”というのをやるぞ! チーム分けはこの長門が考えておいた! Okay, Hè rồi! Hạm đội,tập hợp tại bãi biển với đồ bơi!Chúng ta sẽ luyện tập 'bóng chuyền bãi biển'! Tôi, Nagato, đã xếp team rồi!
Mutsu Play 何、長門ったら… ビーチバレー?いいけど、あなたルール知ってるの?あらあら、仕方ないわね。任せて。 Sao thế, Nagato? bóng chuyền bãi biển? Cũng được thôi nhưng mà.... Chị có biết luật không vậy? Ôi, ôi, cái đó không giúp được gì đâu. Để đó cho em!
Littorio Play 今年も暑くなるわね。執務室にクーラーですって?何をふざけているのかしら?その服を…涼しくしてあげましょうね。 Cũng hè rồi nhỉ,đô đốc.Em muốn thử bộ đồ bơi mới. Heh heh, Nó thú vị đấy chứ, đúng không?
Roma Play 大分暑くなってきたけれど…もうすぐ夏か。姉さん、水着新調したんだ。ふーん。 Trời nóng lên nhiều rồi đây.... sẽ sớm hè thôi. Neesan, Em muốn bộ đồ bơi mới. Hmm.

Light Carrier[]

Tên Audio Tiếng Nhật Tiếng Việt Notes
Shouhou Play 夏はこの格好だとちょうどいいんです、提督。冬は寒くないのかって?そ、そうですね。い、いいえ!大丈夫です! Bộ đồ này là hợp nhất cho mùa hè nhỉ, Đô đốc. Anh nói là trời vẫn còn lạnh à? Ơ-ờ. K-không! tốt thôi!

Carrier[]

Tên Audio Tiếng Nhật Tiếng Việt Notes
Akagi Play あら、加賀さん。もうすぐ夏ね。え?新しい水着ですか。特に用意してないけれど… Oh, Kaga-san. Hè rồi kìa. Eh? Một bộ đồ bơi mới? mình vẫn chưa nghĩ đến nó....
Kaga Play 夏はあまり好きではないわ。海?いってらっしゃい。 Tôi không hứng thú quá với mùa hè đâu. Biển? vui vẻ nhé.
Shoukaku Play 瑞鶴、新しい水着を買ったの?あら、いいわね。とても可愛いわ。え?私?私は去年のでいいわ。えっ、そう?そうかしら。 Zuikaku, em mua đồ bơi mới đấy à? Ôi,nó đẹp quá. rất dễ thương. Eh? chị?Chị dùng đồ của năm ngoái cũng được mà. Wha, thật ư? Em cũng nghĩ vậy sao?
Zuikaku Play 翔鶴姉、見てみて!今年のおニューの水着だよ!買っちゃった!だって、もうすぐ夏だよ、夏!翔鶴姉も買いに行こうよ! Shoukaku-nee, nhìn,nhìn nè! Đồ mơi cực mới của em năm nay đấy! Em mua nó đấy! Ý em là,cũng sắp hè rồi! Chị cũng nên đi cùng em mua một cái đi!

Tàu ngầm[]

Tên Audio Tiếng Nhật Tiếng Việt Notes
Ro-500 Play 熱くなって来た。提督!提督も水着になるって。見たいって! Trời nóng lên rồi. Đô đốc! Đô đốc cũng mặc đồ bơi đi. Em muốn xem!

Tàu hỗ trợ[]

Tên Audio Tiếng Nhật Tiếng Việt Notes
Akitsushima Play おーい!もうすぐ夏が来るかも!大艇ちゃんと一緒に泳ぎに行かなきゃ。提督も行くでしょ?楽しみかも! Này! Sắp hè rồi đấy! Tôi phải bới cùng Taitei-chan!Anh sẽ đi cùng chứ,đô đốc? Tôi mong lắm đấy!
Akashi Play 夏ですね!私もおしゃれな水着ほしいなー。提督!買ってくれてもいいのよ!きらきら!えへへー。 Hè rồi nhỉ? Tôi cũng muốn mặc đồ bơi mà~. Đô đốc,anh có thể mua cho tôi một cái đi! (Lấp lánh)! Ehehe.
Advertisement