Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm lớp Bismarck | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm lớp Bismarck | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm lớp Bismarck | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm lớp Bismarck | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
Guten Tag.
私はビスマルク型戦艦のネームシップ、ビスマルク。 よおく覚えておくのよ。 |
Xin chào
Tôi là Bismarck, chiếc dẫn đầu của thiết giáp hạm Bismarck. Anh phải nhớ cho kĩ đấy nhé |
|
Thông tin trong Thư viện |
ドイツの誇るビスマルク級超弩級戦艦のネームシップ、それが私よ。
ドイツらしい重厚かつ美しいデザインでしょう?いいのよ、もっと褒めても。 この海でも縦横無尽に活躍するわ。期待しなさい! |
Niềm tự hào của nước Đức, tàu dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm siêu-dreadnought Bismarck, chính là tôi.
Một thiết kế thật đẹp và tinh tế mang đậm chất Đức mà phải không? Được thôi, cứ khen tôi tiếp đi. Dù là trong vùng biển này thì tôi vẫn sẽ tự do tung hoành. Cứ trông cậy vào tôi nhé! |
Trên thực tế là Bismarck chưa tới Thái Bình Dương bao giờ. |
Khi bị chọt(1) |
Gut. 私、ビスマルクの出番ね | Tốt. Đến rồi, lượt của Bismarck đây. | |
Khi bị chọt(2) |
気安いわね。どうしたの。 | Anh lơ đãng thế nhỉ. Sao vậy? | |
Khi bị chọt(3) |
提督、貴方の艦隊は少し規律が緩んでいるようね。私が一から教えてあげるわ。 | Đô đốc, có vẻ hạm đội của anh đang thiếu đi tính kỉ luật thì phải. Tôi có cần hướng dẫn anh lại từ căn bản không? | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
アトミラール、何事もあまり頑張り過ぎちゃだめよ。気分転換も、大事なのよ? |
Đô Đốc, dù gì đi nữa thì, làm việc vất vả như vậy cũng có hại đấy. Thay đổi cách làm việc một chút cũng tốt đó, anh biết không ? |
|
Khi cưới |
アトミラール、どうしたの?そんな真剣な表情で・・・・・・ |
Gì vậy Đô Đốc? Trông nét mặt anh nghiêm túc quá thế...Gì? Cái này dành cho tôi sao? ... T-Tôi hiểu rồi, a-anh có thể đưa nó cho tôi. |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
もう~!この私を放置するなんて、貴方も相当偉くなったものね!出撃とか演習とか付き合ってあげたっていいのよ!? | Mồ~! Bỏ qua một người như tôi, anh quả là giỏi thật đấy! Nếu muốn thì tôi đi sortie hoặc luyện tập cùng anh cũng được mà!? | |
Khi thông báo |
どうなの?状況は好転してる? | Thế nào? Tình hình đang tốt lên à? | |
Được chọn vào fleet |
戦艦ビスマルク、抜錨!出撃するわ! | Thiết giáp hạm Bismarck, giương buồm! Xuất phát! | |
Khi được trang bị(1) |
良いわね。Danke. | Thật tuyệt. Cảm ơn anh. | |
Khi được trang bị(2) |
Dankeschön! | Cảm ơn rất nhiều ! | |
Khi được trang bị(3) |
Danke. | Cảm ơn. | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
ありがとう。これでまた戦えるわ。 | Cảm ơn, giờ tôi sẽ có thể lại tiếp tục chiến đấu rồi | |
Khi sửa chữa |
少し艤装の修理が必要ね。 | Có một số trang bị cần sửa chữa đấy | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
ごめんなさい、少し休むわ。後は頼むわね。 | Xin lỗi, tôi cần phải nghỉ ngơi một chút. Còn lại nhờ anh cả đấy. | |
Sửa chữa xong |
|||
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい艦が就役したようね。 | Có vẻ một tàu mới đã đươc uỷ thác về cảng chúng ta rồi | |
Đi sorties về |
作戦終了、艦隊が母港に帰還したわ | Nhiệm vụ hoàn thành, hạm đội đã trở về! | |
Bắt đầu lượt sortie |
戦艦ビスマルク、抜錨!出撃するわ!
Hoặc ビスマルクの戦い、見せてあげるわ! |
Thiết giáp hạm Bismarck, nhổ neo! Xuất phát!
Hoặc Ta sẽ cho ngươi thấy Bismarck chiến đấu như thế nào ! |
|
Khi vào trận |
艦隊戦か・・・腕が鳴るわね! | Hạm đội chiến à... Ta đang ngứa ngáy chân tay đây! | |
Tấn công |
艦隊戦か・・・腕が鳴るわね!
hoặc さあ、かかってらっしゃい! |
Hạm đội chiến à... Ta đang ngứa ngáy chân tay đây!
hoặc Nào, tới đây! |
|
Trận đêm |
逃がさないわよ・・・甘く見ないで | Ngươi không thoát được đâu... Đừng có mà xem thường ta! | |
Tấn công trong đêm |
Feuer! | Bắn! | |
MVP |
私が一番ですって?何言ってるの、あたりまえじゃない。良いのよ?もっと褒めても。 | Tôi là số một ấy hả? Anh đang nói gì vậy, chuyện đó là đương nhiên rồi. Thôi được rồi. Anh được phép khen tôi thêm đấy | |
Bị tấn công(1) |
ぐぅっ! | Guh! | |
Bị tấn công(2) |
やるわね・・・! | Được đấy...! | |
Bị hỏng nặng |
やられた・・・!舵は!?舵は大丈夫!?・・・なら、まだやれるわね・・・これからよ | Bị bắn trúng rồi...! Bánh lái ! Bánh lái vẫn ổn chứ ?... Tốt rồi, tôi vẫn có thể tiếp tục... mới chỉ bắt đầu thôi | (Bismarck đã bị vô hiệu hóa vì bị tấn công vào bánh lái) |
Chìm |
また、ブレスト沖に還るのね・・・十分に撃ち合ったわ・・・満足、よ・・・・・・ |
Một lần nữa, tôi lại về Brest... tôi bắn cũng đủ rồi... tôi...hài lòng...rồi... |
Bismark đã chìm trên đường trở về Brest, Pháp) |
.
Báo giờ[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
深夜零時。少し眠いわね。 | 12h đêm. Em cảm thấy hơn mệt rồi. | |
01:00 |
午前一時。提督、そろそろ寝ないの? | 1 A.M. Admiral, is it not about time for bed? | |
02:00 |
午前二時。ふわぁ~・・・っ、私もさすがに眠いわ・・・ | 2 A.M. *ya~wn*... đương nhiên rồi, Em cũng mệt rồi... | |
03:00 |
午前三時。明日ちゃんと起きられるの?朝は時間厳守でお願いね? | 3 A.M. Anh sẽ dậy sớm vào buổi sáng phải không? Anh có thể dậy đúng giờ vào buổi sáng được chứ? | |
04:00 |
午前四時。私はちょっと仮眠するわ。完徹はお肌に良くないし。 | 4 A.M. Em sẽ ngủ một chút. Thức đêm không tốt cho da . | |
05:00 |
朝五時よ。さあ、ピシッと起きて!Guten Morgen! | It's 5 A.M. Được rồi, Dậy thôi! Chào buổi sáng! | |
06:00 |
朝六時。提督、さあ、いろいろ朝のうちに片付けてしまいましょう! | 6 A.M. Nào,Đô đốc đi nhận công việc buổi sáng thôi nào | |
07:00 |
午前七時。提督、朝食の時間よ。私には何をご用意して頂けるの? | 7 A.M. Đô đốc tới giờ ăn sáng rồi,anh chuẩn bị gì cho em vậy ? | Cô nàng khá chảnh |
08:00 |
午前八時。提督の作ってくれた朝食もなかなか良いわ。日本式も悪くないわね。 | 8 A.M.Đồ ăn anh làm khá ngon đây. Đồ ăn nhật cũng không đến nỗi tồi | |
09:00 |
午前九時。さあ、今日も通商破壊戦に繰り出しましょう!・・・え、違うの? | 9 A.M. Well now, let up go and start today's commerce raiding!... eh, I'm mistaken? | (Bismark undertook commerce raiding in the Atlantic) |
10:00 |
午前十時。金剛?長門?いえ、知らないわ。誰?強いの? | 10 A.M. Kongou? Nagato? Không,em không biết họ. Họ là ai thế ? có mạnh không ? | |
11:00 |
十一時よ。・・・大和クラス?・・・なんか手強い感じはするわね。会ってみたいわ。 | It's 11 P.M... Chị em nhà Yamato à?Nghe khá hào hứng đấy. Em cũng muốn gặp họ | |
12:00 |
十二時を私がお知らせするわね。さあ、お昼を用意してきても良いのよ? | Bây giờ là giữa trưa rồi đấy. Co lẽ bây giờ rất thich hợp để ăn trưa nhỉ? | |
13:00 |
午後一時。あら、見慣れた艦型の駆逐艦もいるのね。あの子たち知ってるわ。 | 1 P.M. Oh, those familiar battleship-shaped destroyers are here. I know those children. | (I assume that that's Z1 and Z3) |
14:00 |
午後二時。シャルンもどこかに来ているのかしら。また、会ってみたいわね。 | 2 P.M. I wonder if Scharnhorst has also come here. I still would like to meet her. | (Battleship Scharnhorst was grouped with the Tirpitz, and never sailed with the Bismarck) |
15:00 |
午後三時よ。甘いものを少し食べたいわね。ねえ提督、聞いてる? | It's 3 P.M. I'd like to eat a little something sweet. Hey Admiral, did you hear me? | |
16:00 |
午後四時。そろそろ夕方ね。今日の所はこのくらいにしておくの? | 4 P.M. Almost evening, no? Shall we leave it at this? | |
17:00 |
午後五時。はぁ~、今日も疲れたぁ。さあ、一段落したら今日もおしまいにしましょう? | 5 P.M. Phew~, today was hard work as well. Well now, shall we stop at this checkpoint for today? | (一段落 - the point at which one can pause) |
18:00 |
午後六時。そろそろ夕食ね。提督、どんなメニューをお持ち頂けるの? | 6 P.M. Almost time for Dinner. Admiral, what kind of menu do you have for me? | |
19:00 |
午後七時です。提督のザワークラウト、変な味ね。・・・え、これお漬け物っていうの? | It is 7 P.M. The Admiral's sauerkraut has an odd flavour... oh, this is 'tsukemono', you say? | (Tsukemono are picked vegetables, sauerkraut is pickled cabbage) |
20:00 |
午後八時。すっかり夜ね・・・。私、お肌に良くないから、夜戦とかしないわよ? | 8 P.M. It's really night now... It's bad for my skin, so could we not go on a night battle? | |
21:00 |
夜九時。ふぅ~ん、日本の戦艦ってブリッジが高いのね。あの姉妹、凄いわ。 | 9 P.M. H~mm, Japanese battleships have such tall bridges. Those sisters sure are something. | (The 'Pagoda Bridge' was only present on IJN battleships - it's the thing in the Fusous' hair) |
22:00 |
夜十時よ。私、そろそろ休ませてもらうわね。 | It's 10 P.M. I shall take a rest soon. | |
23:00 |
午後十一時。提督、まだやってるの?Gute Nacht. | 11 P.M. Admiral, are you still going? Good night. |
Nhân vật[]
- Lồng tiếng : Endou Aya.
- Minh họa : Shimada Humikane.
Ghi chú[]
- Cần có Bismarck để nâng cấp Pháo 2 nòng 38cm và Pháo 2 nòng 38cm Kai tại Xưởng nâng cấp
- Được nâng cấp thành Bismarck Zwei trong bản cập nhật ngày 23-04-2014.
- Được nâng cấp thành Bismarck Drei trong bản cập nhật ngày 26-09-2014.
- Trừ chị em ChitoChiyo, Shoukaku và Zuikaku, Bismarck là tàu duy nhất được nâng cấp đến lần thứ 3.
- '改' (Kai) nghĩa là nâng cấp (lần đầu tiên), '改二' (Kai Ni) nghĩa là nâng cấp lần thứ 2. Tuy nhiên, các tàu Đức lại sử dụng thuật ngữ Zwei thay cho '改二' và Drei cho lần nâng cấp thứ 3, cũng có nghĩa là Bismarck Drei tương đương '改三' (Kai San) chứ không phải Kai Ni như một số người vẫn lầm tưởng, điều mà chưa một tàu nào trong game đạt được, ngay cả với chị em Chitose với 5 lần nâng cấp cũng chỉ dừng ở mức '改二'.
- Cô là Thiết Giáp Hạm thứ 2 trong game có khả năng phóng ngư lôi, ( chiếc đầu tiên là Re-kun , LOL ).
- Càng nâng cấp, lúc bị thương càng rách nhiều.
Thông tin bên lề[]
- Bismarck cùng với con tàu chị em Tirpitz là những tàu chiến lớn nhất từng được Đức Quốc Xã chế tạo và là hai trong số những tàu chiến lớn nhất được chế tạo bởi các thế lực hải quân châu Âu.
- Được đặt tên theo vị Thủ tướng nổi tiếng của Đức, Otto von Bismarck.
- Đã đánh chìm chiếc tàu chiến-tuần dương lớn nhất thế giới, HMS Hood (51)
- Ảnh sau khi nâng cấp của cô dựa trên Chiến dịch Rheinübung .Bismarck được sơn lại trên đường tới Na Uy. Nâng cấp lần hai cũng được dựa trên một chiến dịch, khi cô khởi hành từ Na Uy tiến vào Đại Tây Dương.
- Kể từ sau cập nhật 26/9/2014. Bismarck có thể nâng cấp lần 3 và có thêm khả năng phóng ngư lôi khiến cô trở thành thiết giáp hạm duy nhất có khả năng này mà người chơi có thể sở hữu.
- Trong lịch sử, Bismarck không được trang bị ống phóng ngư lôi, mà là tàu chị em của cô - Tirpitz, được trang bị sau khi chị gái của cô bị đánh chìm.
- Chìm trong chuyến hải trình đầu tiên của cô, chiến dịch Rheinübung, vào ngày 27-5-1941, tại Bắc Đại Tây Dương (48°10'N 16°12'W) , sau khi bị vô hiệu hóa bởi máy bay Fairey Swordfish.
- Theo ghi chép cuối cùng ghi được, ngư lôi từ máy bay Fairey Swordfish đã đánh hỏng bánh lái, gây nhiễu mạn tàu dẫn tới việc Bismarck bị tê liệt và bị đánh chìm sau đó.
- Xác tàu đắm của cô được phát hiện vào năm 1989 bởi tiến sĩ Robert Ballard.
Xem thêm[]
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|