Kancolle Việt Wiki
Register
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thẻ: apiedit
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: rte-source
 
(Không hiển thị 22 phiên bản của 10 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
 
==Thông tin==
 
==Thông tin==
 
{{Shipinfo-Kai
 
{{Shipinfo-Kai
  +
|name = Akitsushima
|name = Akitsushima|japanesename = 秋津洲|hv = ''Thu tân châu''|rarity = 7|type = AV|id = 245|class = Akitsushima|hp = 32|firepower = 6 (18)|armor = 9 (25)|torpedo = 0 (0)|evasion = 32 (57)|AA = 12 (36)|aircraft = 2|ASW = 0|LOS = 22 (42)|luck = 12 (59)|time = Không thể chế tạo[?]|speed = Chậm|range = Ngắn|slot = 2|slot1 = {{Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm}}|slot2 = {{Súng máy 25mm 2 nòng}}|slot3 = - Khóa -|slot4 = - Khóa -|space1 = 1|space2 = 1|slot1icon = {{GreenGunDP}}|slot2icon = {{GreenGunMG}}|fuel = 50|ammo = 10|name 1 = Akitsushima Kai|japanesename 1 = 秋津洲改|hv 1 = ''Thu tân châu''|id 1 = 250|rarity 1 = 7|type 1 = AV|class 1 = Akitsushima|hp 1 = 36|firepower 1 = 8 (28)|armor 1 = 13 (42)|torpedo 1 = 0 (0)|evasion 1 = 35 (64)|AA 1 = 16 (44)|aircraft 1 = 3|ASW 1 = 0|LOS 1 = 24 (54)|luck 1 = 14 (72)|time 1 = Lv35|build 1 = Nâng cấp|speed 1 = Chậm|range 1 = Ngắn|slot 1 = 3|slot1 1 = {{Tàu bay Kiểu 2}}|slot2 1 = {{Súng máy 25mm 3 nòng}}|slot3 1 = - Trống -|slot4 1 = - Khóa -|space1 1 = 1|space2 1 = 1|space3 1 = 1|space4 1 = 0|slot1icon 1 = {{FlyingBoat}}|slot2icon 1 = {{GreenGunMG}}|fuel 1 = 50|ammo 1 = 10|M_AA = +1|M_Armor = +1|S_Fuel = 3|S_Ammo = 1|S_Steel = 7|S_Bauxite = 4|M_AA 1 = +2|M_Armor 1 = +1|S_Fuel 1 = 3|S_Ammo 1 = 1|S_Steel 1 = 7|S_Bauxite 1 = 6}}
 
  +
|japanesename = 秋津洲
  +
|hv = ''Thu tân châu''
  +
|rarity = 7
  +
|type = AV
  +
|id = 245
  +
|class = Akitsushima
  +
|hp = 32
  +
|firepower = 6 (18)
  +
|armor = 9 (25)
  +
|torpedo = 0 (0)
  +
|evasion = 32 (57)
  +
|AA = 12 (36)
  +
|aircraft = 2
  +
|ASW = 0
  +
|LOS = 22 (42)
  +
|luck = 12 (59)
  +
|time = Không thể chế tạo[?]
  +
|speed = Chậm
  +
|range = Ngắn
  +
|slot = 2
  +
|slot1 = {{Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm}}
  +
|slot2 = {{Súng máy 25mm 2 nòng}}
  +
|slot3 = - Khóa -
  +
|slot4 = - Khóa -
  +
|space1 = 1
  +
|space2 = 1
  +
|slot1icon = {{GreenGunDP}}
  +
|slot2icon = {{GreenGunMG}}
  +
|fuel = 50
  +
|ammo = 10
  +
|name 1 = Akitsushima Kai
  +
|japanesename 1 = 秋津洲改
  +
|hv 1 = ''Thu tân châu''
  +
|id 1 = 250|rarity 1 = 7
  +
|type 1 = AV
  +
|class 1 = Akitsushima
  +
|hp 1 = 36
  +
|firepower 1 = 8 (28)
  +
|armor 1 = 13 (42)
  +
|torpedo 1 = 0 (0)
  +
|evasion 1 = 35 (64)
  +
|AA 1 = 16 (44)
  +
|aircraft 1 = 3
  +
|ASW 1 = 0
  +
|LOS 1 = 24 (54)
  +
|luck 1 = 14 (72)
  +
|time 1 = Lv35 ({{Ammo}} 700 {{Steel}} 350)
  +
|build 1 = Nâng cấp
  +
|speed 1 = Chậm
  +
|range 1 = Ngắn
  +
|slot 1 = 3
  +
|slot1 1 = {{Tàu bay Kiểu 2}}
  +
|slot2 1 = {{Súng máy 25mm 3 nòng}}
  +
|slot3 1 = - Trống -
  +
|slot4 1 = - Khóa -
  +
|space1 1 = 1
  +
|space2 1 = 1
  +
|space3 1 = 1|space4 1 = 0
  +
|slot1icon 1 = {{FlyingBoat}}
  +
|slot2icon 1 = {{GreenGunMG}}
  +
|fuel 1 = 50
  +
|ammo 1 = 10
  +
|M_AA = +1
  +
|M_Armor = +1
  +
|S_Fuel = 3
  +
|S_Ammo = 1
  +
|S_Steel = 7
  +
|S_Bauxite = 4
  +
|M_AA 1 = +2
  +
|M_Armor 1 = +1
  +
|S_Fuel 1 = 3
  +
|S_Ammo 1 = 1
  +
|S_Steel 1 = 7
  +
|S_Bauxite 1 = 6
  +
}}
   
 
===Lời thoại===
 
===Lời thoại===
Dòng 172: Dòng 247:
   
 
=== Lời thoại theo mùa ===
 
=== Lời thoại theo mùa ===
  +
{{Shipquoteseasonal
{{Shipquoteseasonal|RainySeason2015 = 提督、梅雨はちょっと嫌ですね。大艇ちゃんも困ってるかも…てるてる坊主作ろうかな。|RainySeason2015_Clip = {{Audio|file=Akitsushima_Rainy_Season_2015.ogg}}|RainySeason2015_EN = Đô đốc, mùa mưa có hơi khó chịu, phải không? Taitei-chan dễ gặp rắc rối với thời tiết thế này lắm ... Tôi có nên làm một Teru Teru Bozu không.}}
 
  +
|RainySeason2015 = 提督、梅雨はちょっと嫌ですね。大艇ちゃんも困ってるかも…てるてる坊主作ろうかな。
  +
|RainySeason2015_Clip = {{Audio|file=Akitsushima_Rainy_Season_2015.ogg}}
 
|RainySeason2015_EN = Đô đốc, mùa mưa có hơi khó chịu, phải không? Taitei-chan dễ gặp rắc rối với thời tiết thế này lắm ... Tôi có nên làm một Teru Teru Bozu không.
  +
  +
|EarlySummer2015 = おーい!もうすぐ夏が来るかも!大艇ちゃんと一緒に泳ぎに行かなきゃ!提督も行くでしょ?楽しみかも~
  +
|EarlySummer2015_EN = Này! Sắp hè rồi đấy! Tôi phải bơi cùng Taitei-chan!Anh sẽ đi cùng chứ,đô đốc? Tôi mong lắm đấy!
  +
|EarlySummer2015_Note =
  +
  +
|MidSummer2015 = うわーい!夏が来たかも!提督、ほらほら、早く水着に着替えて、泳ぎに行きましょう!特別に、大艇ちゃんにつかまってもいいよ~♪
  +
|MidSummer2015_EN = Yay! Hè đã đến- kamo! Đô đốc,nào nào,thay đồ bơi của anh nhanh đi chứ, cùng đi bơi thôi! Tôi sẽ cho anh giữ Taitei-chan, chỉ lần này thôi đấy!
  +
|MidSummer2015_Note =
  +
  +
|Fall2015 = 秋かぁ。秋はなんかちょっと苦手かも。なんか空とかへんに気になるし…。ね?大艇ちゃん?
  +
|Fall2015_EN = Thu, huh... Mình chẳng thích mùa này lắm.Tôi có chút nôn nóng lạ thường về bầu trời và quân nhu. Đúng không, Taitei-chan?
  +
|Fall2015_Clip = {{Audio|file=Akitsushima_Autumn_2015.ogg}}
  +
|MidSummer2015_Clip = {{Audio|file=Akitsushima_Mid-Summer_2015_Secretary_1.ogg}}
  +
|EarlySummer2015_Clip = {{Audio|file=Akitsushima_Early_Summer_2015.ogg}}
  +
|Christmas2015 = やった!クリスマスだ!秋津島も料理いっぱい作るかも!え?瑞鶴?何、どうしたの?|Christmas2015_Clip = {{Audio|file=Akitsushima_Christmas_2015.ogg}}|Christmas2015_EN = Được rồi! Giáng sinh rồi! Tôi nghĩ sẽ làm thật nhiều món ăn! Huh? Zuikaku? Sao thế?
  +
  +
|EndOfYear2015 = うあー、大掃除かもぉ~。年末の秋津洲大掃除!クレーンとかもしっかり磨かなきゃ。大丈夫、大艇ちゃん、心配しないで。
  +
|EndOfYear2015_Clip = {{Audio|file=Akitsushima_End_of_Year_2015.ogg}}
  +
|EndOfYear2015_EN =
  +
|EndOfYear2015_Note =
  +
  +
|NewYear2016 = 提督、新年明けましておめでとうございますかも!今年も大艇ちゃんをよろしくね!
  +
|NewYear2016_EN = Đô đốc, Chúc mừng năm mới! Năm nay hãy quan tâm tới em và Taitei-chan nữa nhé.
  +
|NewYear2016_Clip ={{Audio|file=Akitsushima_New_Year_2016.ogg}}
  +
|NewYear2016_Note =
  +
  +
|Setsubun2016 = 節分かぁ。この豆を投げる…うーん。誰に投げるかが微妙に問題かも。…鳥海?違う!それは何か違うかも。
  +
|Setsubun2016_EN =
  +
|Setsubun2016_Clip = {{Audio|file=Akitsushima_Setsubun_2016.ogg}}
  +
|Setsubun2016_Note =
  +
}}
  +
   
 
==Ghi Chú==
 
==Ghi Chú==
*Trong game, Akitsushima là nữ hạm duy nhất có thể trang bị [[Tàu bay Kiểu 2]].
+
*Trong game, Akitsushima là nữ hạm duy nhất có thể trang bị [[Tàu bay Kiểu 2]] và [[:vi:wiki/PBY-5A_Catalina|PBY-5A Catalina]]
**Mặc dù là một thủy phi cơ mẫu hạm, ấy không thể trang bị [[Tàu đổ bộ lớp Daihatsu]], hay [[Ko-hyoteki Kiểu A ]]. Tuy nhiên, cô ấy vẫn có thể trang bị bom chống tàu ngầm (depht charge)
+
*Mặc dù là một thủy phi cơ mẫu hạm, nhưng Akitsushima không thể mang [[Ko-hyoteki Kiểu A ]].
  +
*Akitsushima có thể trang bị sonar và bom chống tàu ngầm, nhưng chức năng chống ngầm chỉ hoạt động khi chúng được trang bị cùng thủy phi cơ ném bom.
 
*Nếu trang bị với [[Tàu bay Kiểu 2]], Akitsushima sẽ chỉ triển khai nó trong lượt không chiến đầu trận nếu thủy phi cơ ném bom được trang bị cùng.
 
*Nếu trang bị với [[Tàu bay Kiểu 2]], Akitsushima sẽ chỉ triển khai nó trong lượt không chiến đầu trận nếu thủy phi cơ ném bom được trang bị cùng.
  +
*Sau khi nâng cấp, Akitsushima có thể mang [[:vi:wiki/Thuyền_Daihatsu|Daihatsu]], [[:vi:wiki/Thuyền_Daihatsu_(xe_tăng_hạng_trung_Kiểu_89_&_lục_chiến_đội)|Xe tăng kiểu 89]], [[:vi:wiki/Thuyền_máy_đặc_biệt_Kiểu_2|Thuyền máy kiểu 2]], [[:vi:wiki/Thợ_bảo_trì_máy_bay_trên_hạm|Cờ lê]] ('''AV duy nhất mang được trang bị này) , '''[[:vi:wiki/Thủy_phi_cơ_chiến_đấu_Ro.44|Thủy phi cơ chiến đấu Ro.44]]''' '''và [[:vi:wiki/WG42_(Wurfgerät_42)|WG42]].
 
*Mặc dù card icon và dòng giới thiệu cho biết cô ấy là thủy phi cơ mẫu hạm, dòng hiển thị khi sắp xếp đội hình lại nói rằng cô ấy là một "Tàu bay mẫu hạm" (???)
 
*Mặc dù card icon và dòng giới thiệu cho biết cô ấy là thủy phi cơ mẫu hạm, dòng hiển thị khi sắp xếp đội hình lại nói rằng cô ấy là một "Tàu bay mẫu hạm" (???)
   
 
== Giới thiệu==
 
== Giới thiệu==
  +
* Gọi máy bay của cô ấy là Nishiki-taitei-chan ([[Tàu bay Kiểu 2]] - chan)
 
  +
*[[Kanmusu#Minh_họa|Minh họa]]: Shizuma Yoshinori ([http://www.pixiv.net/member.php?id=141206 しずまよしのり])
  +
*[[Kanmusu#Lồng_tiếng|Seiyuu]]: [http://myanimelist.net/people/10071/Komatsu_Mikako Komatsu Mikako]
 
* Cô gọi máy bay của cô ấy là Nishiki-taitei-chan ([[Tàu bay Kiểu 2]] - chan)
   
 
==Thông tin bên lề==
 
==Thông tin bên lề==
  +
* Trước kia, Akitsushima vốn là tên của [https://en.wikipedia.org/wiki/Japanese_cruiser_Akitsushima tàu tuần dương hộ vệ Akitsushima] hạ thủy năm 1892, hoạt động trong các cuộc chiến tranh Thanh - Nhật, Nga - Nhật và Thế Chiến Thứ Nhất. Sau Thế Chiến I, Akitsushima được tái thiết kế thành 1 tàu huấn luyện và tàu tiếp liệu ngầm ( giống Taigei ) vào năm 1921. Đến tháng 1 năm 1927 thì bị dỡ bỏ.
  +
* Sau khi Akashi bị đánh chìm, Akitsushima đã được trang bị các cơ sở sửa chữa, và hoạt động như 1 tàu sửa chữa trong thời gian 2 tháng trước khi bị đánh chìm vào tháng 9-1944.
 
* Chìm bởi máy bay tại vịnh Coron, Palawan, Philippines (11|59|N|120|02|E), 24 tháng 9 1944. Nơi cũng có những tàu hỗ trợ khác của IJN gần đó, bao gồm cả tàu tiếp tế Irako.
 
* Chìm bởi máy bay tại vịnh Coron, Palawan, Philippines (11|59|N|120|02|E), 24 tháng 9 1944. Nơi cũng có những tàu hỗ trợ khác của IJN gần đó, bao gồm cả tàu tiếp tế Irako.
 
* Xác tàu đắm là một địa điểm lặn được ưa thích, đặt tại độ sâu 20 - 36 mét (66 - 118 feet).
 
* Xác tàu đắm là một địa điểm lặn được ưa thích, đặt tại độ sâu 20 - 36 mét (66 - 118 feet).
  +
* Ngày nay, tên của Akitsushima được kế thừa cho tàu thứ 2 của [https://vi.wikipedia.org/wiki/T%C3%A0u_tu%E1%BA%A7n_tra_l%E1%BB%9Bp_Shikishima lớp tàu tuần tra Shikishima] - tàu tuần tra Akitsushima (PLH32) . Sau khi hạ thủy ngày 4 tháng 7 năm 2012, Akitsushima trở thành một trong những tàu tuần tra lớn nhất thế giới hiện nay, có thể hoạt động độc lập với thời gian dài trên biển mà không cần tiếp nhiên liệu.
  +
* Akitsushima cũng là tên 1 tiểu hành tinh vành đai chính '''10727 Akitsushima (1987 DN) '''được phát hiện ngày 25 tháng 2, 1987 bởi T. Niijima và T. Urata ở Ojima.
   
 
==Xem thêm==
 
==Xem thêm==
Dòng 203: Dòng 322:
 
|-|Bị thương=
 
|-|Bị thương=
 
[[File:450 x.png|200px]]
 
[[File:450 x.png|200px]]
  +
</tabber>
  +
<tabber>Năm mới 2016=
  +
[[File:445 new year 1.png|200px]]
  +
|-|Bị thương=
  +
[[File:445 new year 2.png|200px]]
  +
</tabber>
  +
<tabber>Mùa Thu 2016=
  +
[[Tập tin:AV_Akitsushima_Oyakodon_Full.png|200px]]
  +
|-|Bị thương=
  +
[[File:AV_Akitsushima_Oyakodon_Full_Damaged.png|200px]]
 
</tabber>
 
</tabber>
 
}}
 
}}
  +
[[Category:Danh sách tàu]]
 
  +
[[en:]][[en:{{FULLPAGENAME}}]][[es:{{FULLPAGENAME}}]][[zh:秋津洲]]
  +
[[pt:{{FULLPAGENAME}}]]
 
[[Category:Thuỷ phi cơ mẫu hạm]]
 
[[Category:Thuỷ phi cơ mẫu hạm]]
[[Category:Lớp Akitsushima]][[en:]]
+
[[Category:Lớp Akitsushima]]
 
[[Category:Tàu không thể đóng]]
  +
[[Thể_loại:Tàu có thể trang bị Tàu đổ bộ]]

Bản mới nhất lúc 09:56, ngày 2 tháng 8 năm 2017

Thông tin[]

Số.245 Akitsushima
秋津洲
(Hán việt: Thu tân châu)
Thủy phi cơ mẫu hạm lớp Akitsushima
Chỉ số

Icon HP p2 HP

32

Icon Gun p2 Hỏa lực

6 (18)

Icon Armor p2 Giáp

9 (25)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

32 (57)

Icon AA p2 Đối không

12 (36)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

2

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

22 (42)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Chế tạo
Không thể chế tạo[?]
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

50

Ammo Đạn dược

10
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 1 Steel 7 Bauxite 4
Akitsushima

Số.250 Akitsushima Kai
秋津洲改
(Hán việt: Thu tân châu)
Thủy phi cơ mẫu hạm lớp Akitsushima
Chỉ số

Icon HP p2 HP

36

Icon Gun p2 Hỏa lực

8 (28)

Icon Armor p2 Giáp

13 (42)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

35 (64)

Icon AA p2 Đối không

16 (44)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

3

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

24 (54)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

14 (72)
Nâng cấp
Lv35 (Ammo 700 Steel 350)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

50

Ammo Đạn dược

10
Trang bị

Icon Aircraft p2

Large Flying Boat Icon
Tàu bay cỡ lớn
Tàu bay Kiểu 2
Tàu bay Kiểu 2
Equipment138-1
Tàu bay cỡ lớn
Icon ASW p2+1 Icon Hit p2+1 Icon LOS p2+12
Tầm xa: 20 (Chi phí triển khai: 25Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
- Trống - 1
- Khóa - 0
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 1 Steel 7 Bauxite 6
Akitsushima M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
水上機母艦、秋津洲よ!
この大艇ちゃんと一緒に覚えてよね!
Thủy phi cơ mẫu hạm Akitsushima! Nhớ đến tôi phải nhớ đến Taitei-chan đấy nhé! "Taitei-chan" là máy bay của cô ấy.
Thông tin trong Thư viện
Play
あたしが水上機母艦、秋津洲よ!そう、大型飛行艇の運用支援や、洋上補給のために建造された、飛行艇母艦!えっ?迷彩が厚化粧?ほっんとに失礼かも!二式大艇ちゃんはあげないからね! Tôi là thủy phi cơ mẫu hạm Akitsushima! Đúng,tôi là một tàu phóng máy bay được thiết kế với mục đích hỗ trợ quy mô lớn cho mẫu hạm và tiếp nhiên liệu trên biển, với một vài mục đích khác! Eh? "cái vật trang trí" của tôi quá nặng?Đồ thô lỗ! Tôi sẽ không để anh có Taitei số 2-chan này đâu, hứ!
Khi bị chọt(1)
Play
秋津洲、呼んだかな? Anh gọi Akitsushima ?
Khi bị chọt(2)
Play
この二式大艇ちゃん?あげないよ。 Taitei-chan ư? Không, tôi không cho anh đâu.
Khi bị chọt(3)
Play
こぉらぁ!提督、あまり余計なとこ触らないでほしいかも! 大艇ちゃん寝れないでしょ! Này! Đô đốc,Đừng có chạm vào những nơi không cần thiết chứ-kamo! Taitei-chan không ngủ được đâu!
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督、なにをぼんやりしてるの?あっ、少し疲れちゃったかな?そういう時は、この秋津洲流肩もみ術を…ふふーん、ね、気持ちいいでしょ?

Đô đốc? Sao anh trông lơ đãng vậy, anh đang mệt sao? Lần này,kĩ thuật matxa vai phong cách Akitsushima sẽ.....! Ufufu, này, dễ chịu phải không?

Khi cưới
Play

提督、私のこと呼んだ?大艇ちゃんならあげないよ。えっ、違う?うっ…これは…わぁ…綺麗…すっごーい…で、なんでくれるの?

Đô đốc, Anh gọi à? Nếu là về Taitei-chan thì tôi sẽ không đưa nó cho anh đâu. Eh, không phải? Ugh ... đây là ... whoa ... thật đẹp, thật tuyệt vời ... chờ chút, tại sao anh lại đưa nó cho tôi?

Sau khi bạn afk một lúc
Play
やっぱこの迷彩派手かなぁ?ううん、そんなことないよね、ね、大艇ちゃん、そうよね、そうだよね、大艇ちゃんもそう思うよね。あっ、提督、次のお仕事? Cái vỏ này có lòe loẹt quá không? Nah, không phải. Ngay Taitei-chan cũng thấy thế? Nhỉ? Yup, Taitei-chan cũng nghĩ vậy. Ah, Đô đốc? Đến lúc làm việc tiếp rồi à?
Khi thông báo
Play
情報見るの?それはたいせつかも、はい、どうぞ。 Anh muốn xem báo cáo? Có vẻ quan trọng nhỉ -kamo. Đây,nhân lấy này.
Được chọn vào fleet
Play
飛行艇武艦、秋津洲、抜錨するかも!じゃなかった、抜錨! Thủy phi cơ mẫu hạm, Akitsushima,tiến lên-kamo ... ơ nhầm. Lên!
Khi được trang bị(1)
Play
うわぁ、いい装備!これはうれしいかも! Whoa, trang bị tốt đây! tôi vui lắm-kamo!
Khi được trang bị(2)
Play
提督、二式大艇ちゃんは外しちゃだめかも!だからね! Đô đốc, Đừng có cố gắng chia cắt Taitei-chan với tôi chứ-kamo!
Khi được trang bị(3)
Play
見つけたかも! Tôi tìm được rồi-kamo!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
補給、助かるかも…いひひ Tiếp tế sẽ tốt lắm đây-kamo... Hihi
Khi sửa chữa
Play
うぅぅ…防御力はあまりないかも…お風呂するかも… Uuu, Giáp mình có vẻ yếu quá-kamo... mình có lẽ đi tắm vậy-kamo.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
やられたかもー…私、前線とか苦手かもー。後方支援ならばっちりかも… Chúng bắt kịp tôi nhanh quá-kamo! tôi nghĩ ..tôi không ở tiền tuyến được-kamo.Chắc tôi nên đi làm công việc hậu cần-kamo!
Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい艦娘が来たかもって!どんな娘?どんな娘? Có vẻ có tàu mới đến-kamo! Loại nào? Loại nào vậy?
Đi sorties về
Play
作戦終了!艦隊が帰ってきたかもです! Chiến dịch hoàn thánh! có vẻ hạm đội đã trở lại-kamo!
Bắt đầu lượt sortie
Play
いまこそ、秋津洲流戦闘航海術、実践のとき、出撃するかも! Giờ là lúc nghệ thuật định vị mục tiêu của Akitsushima thể hiện rồi! Tôi sẽ làm được trong thực chiến -kamo !
Khi vào trận
Play
敵艦隊、発見したかも!艦隊、戦闘用意! Đã có tín hiệu kẻ địch-kamo! Hạm đội, Sẵn sàng chiến đấu!
Không chiến
Tấn công
Play
攻撃力、あまりないかもだけど… Hỏa lực,mình hơi bị yếu khoản này-kamo...
Trận đêm
Play
や、夜戦?あ、あたしが!?も、もうこうなったら行くしかないかも… Đ-Đánh đêm!? Tôi ư ? Mồ, tôi đoán mình không còn lựa chọn nào khác đâu nhỉ-kamo...
Tấn công trong đêm
Play
厚化粧ですって!? 失礼かも!
MVP
Play
ふぇ…えぇっ!あたしが一番なの!?そんなことって、あるかなぁ…えぇっ… E-Eh! Tôi là hạng nhất sao!? Chuyện này cũng xảy ra được sao... Eh...
Bị tấn công(1)
Play
ひゃあーーっ!被弾!? Hyaaaaa! Đau
Bị tấn công(2)
Play
あたしの迷彩塗装、あんまり役に立ってないかも… Mẫu ngụy trang của mình,có vẻ nó không hữu dụng lắm -kamo...
Bị hỏng nặng
Play
やっ…やられたかもー。だから攻撃は得意じゃないっていったのに… Chúng bắt kịp mình nhanh quá-kamo,đó là tại sao tôi nói với anh chiến đấu không phải sở trường của tôi mà..
Chìm
Play

あたし沈むのね…大艇ちゃん、バイバイ。きっと未来は…

Mình biết,mình đang chìm....Taitei-chan...tạm...biệt. Chắc chắn,tương lai sẽ...

Báo giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
提督、日付が変わったかも!今日はわたし、秋津洲が秘書艦やるかも。いーい? Đô đốc, Ngày mới rồi nhỉ-kamo! Hôm nay,tôi, Akitsushima sẽ là thư kí-kamo.nhé?
01:00
Play
まるひとまるまる。こんなんでいい?いいかも?おっけでーす! 01:00.Thế này có ổn không? Ổn chứ-kamo? Rồi!
02:00
Play
まるふたまるまる。調子出てきたかも。秘書艦、あたしバッチリじゃない! 02:00. Có lẽ tôi cũngcó một chút sở trường cho việc này đấy chứ-kamo. Tôi có phải thư ký hoàn hảo không?
03:00
Play
まるさんー・・・まる・・・まる。でもちょっと眠いかも。こんな時間だもんね。 03...0...0. Tôi có hơi buồn ngủ chút-kamo. Dù sao thì cũng muộn rồi mà.
04:00
Play
まるよん・・・まるまる・・・え、大丈夫。ちゃんと起きてるーかも・・・ 04...00... Eh, Tôi ổn mà. Tôi vẫn còn rất tỉnh... có lẽ thế ...
05:00
Play
いけない!起きてるから!まるごーまるまる!もう朝かも。シャキッとしなきゃ! Ôi không! Tôi tỉnh rồi! 05:00! Đã sáng rồi nhỉ! Tôi cần lấy nó cùng nhau !
06:00
Play
まるろくまるまる。提督、朝食何がいい?あたしね、意外と料理やるんだ! 0600. Đô đốc,anh muốn gì cho bữa sáng? Anh biết đây, Tôi không giỏi nấu ăn cho lắm!
07:00
Play
まるななまるまる。提督、朝食をどうぞかも!ほら、この味噌汁とか・・・美味しいでしょ?朝から干物も付けたよ! 0700. Đô đốc,ăn sáng đi! Nhìn này, ăn thử súp miso xem... Ngon không? Cá chiên cũng ngon này!
08:00
Play
まるはちまるまる。さぁ、片付け物も終わったら、早速飛行艇を運用しなきゃ!長距離偵察遠征、しちゃうかも!? 0800. Rồi, Khi dọn dep xong,Nên nhanh dùng tàu bay đi! Chắc đây sẽ là 1 chuyến viễn chinh dài đấy-kamo..
09:00
Play
まるきゅうまるまる。大艇ちゃん?ひ、かわいいでしょう。でもどんなに褒めても、あげないよ。 0900. Taitei-chan? Hê, dễ thương không? Mà dù có tâng bốc thế nào,tôi cũng cho anh đâu.
10:00
Play
ひとまるまるまる。提督、次はどうするの?任務出来るだけチェックするかも? 1000. Đô đốc, Anh định làm gì tiếp đây? Chẳng lẽ lại kiểm tra đống nhiệm vụ ấy à-kamo?
11:00
Play
ひとひとまるまる。さっ、お昼の準備しなきゃ。お昼はやっぱりカレーかも。カレーでいい。 1100. Được rồi, bữa trưa đã sẵn sàng. Nếu là bưa trưa, tốt nhất nên là cà ry-kamo. Cà ry ăn được với anh chứ?
12:00
Play
ひとふたまるまる。じゃじゃー!秋津洲特製カレーです。絶対美味しいかも。食べて食べて。 1200. Tadaa! Cà ry cao cấp của Akitsushima đây! Nó chắc chắn là ngon chứ-kamo! Nữa đi,ăn nữa đi!
13:00
Play
ひとさんまるまる。どうでした。秋津洲のカレー。あたし意外と糧食庫大きいんですよ。ふんふんふん。 1300. Thế nào? Cà ry của Akitsushima đấy. Em có cả một kho thực phẩm cơ mà. Ehehe.
14:00
Play
ひとよんまるまる。やっぱこの迷彩変かもですか。そうかな。あたしは気に入ってるんだけど・・・ 1400. Đúng như dự đoán, kiểu ngụy trang này đúng là lạ thật? Vậy à? Tôi thực sự thích nó mà...
15:00
Play
ひとごーまるまる。提督、ちょっと小腹が空いたかも?おいなりさんとか作ったけど、つまんじゃうかも? 1500. Đô đốc, Anh đói chưa? Thôi làm chút thức ăn giống Inari-zushi-kamo.... Anh sẽ ăn một chút chứ-kamo?
16:00
Play
ひとろくまるまる。今日もそろそろ夕焼け時間かもです。ああー、疲れたかも。 1600. Hoàng hôn sẽ đến sớm đây. Ahh, Tôi có hơi mệt-kamo.
17:00
Play
ひとななまるまる。日没かもです。大艇ちゃんもお疲れさま。あふーん。 1700. Hẳn là hoàng hôn rồi. Taitei-chan cũng thế, hôm nay là việc tốt lắm. Afuun.
18:00
Play
ひとはちまるまる。さっ、夕食の用意するかも。提督、食べたいものある? 1800. Được rồi, Tôi sẽ chuẩn bị bữa tối-kamo. Đô đốc, Anh muốn ăn gì nào?
19:00
Play
ひときゅーまるまる。はぁい、今晩は特製ロールキャベツにしてみたかも。たっぷりつかった馬鈴薯と玉ねぎが、味のポイントなの! 1900. Đây, tối nay là Bắp vải cuộn-kamo. Khoai tây và hành là điểm nhấn cho món này đấy!
20:00
Play
ふたまるまるまる。提督、ロールキャベツどうだった?味はコロッケ風味で美味しいでしょ?うんうん。良かったかも! 2000. Đô đốc, Bắp cải cuộn thế nào? Nó hơi giống croquette và ngon, đúng không? Yep, yep. Ơn chúa-kamo!
21:00
Play
ふたひとまるまる。さぁ!洗い物片付けたら今日もおしまいっと!疲れたかもー。 2100. Rồi! Tôi rửa bát đĩa xong là hết ngày nhé. Tôi hơi mệt rồi-kamooo!
22:00
Play
ふたふたまるまる。おっ、何か水雷戦隊のほうが夜なのに煩いかも。えっ?仕方がないの。うん、そうなんだ。 2200. Oh, Thế nào bên đội ngư lôi lại ồn ào được vào giờ này nhỉ-kamo. Eh? Cái này không làm được gì à ? Thôi hiểu, ra là thế à. Sendai.
23:00
Play
ふたさんまるまる。提督、今日も一日お疲れさまだったかも。明日も頑張ってね。 2300. Đô đốc, Cám ơn về 1 ngày làm việc vất vả-kamo. Ngày mai cũng cố gắng hết sức nhé.

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Mai vũ 2015
Play
提督、梅雨はちょっと嫌ですね。大艇ちゃんも困ってるかも…てるてる坊主作ろうかな。 Đô đốc, mùa mưa có hơi khó chịu, phải không? Taitei-chan dễ gặp rắc rối với thời tiết thế này lắm ... Tôi có nên làm một Teru Teru Bozu không.
Đầu hạ 2015
Play
おーい!もうすぐ夏が来るかも!大艇ちゃんと一緒に泳ぎに行かなきゃ!提督も行くでしょ?楽しみかも~ Này! Sắp hè rồi đấy! Tôi phải bơi cùng Taitei-chan!Anh sẽ đi cùng chứ,đô đốc? Tôi mong lắm đấy!
Hạ chí 2015
Play
うわーい!夏が来たかも!提督、ほらほら、早く水着に着替えて、泳ぎに行きましょう!特別に、大艇ちゃんにつかまってもいいよ~♪ Yay! Hè đã đến- kamo! Đô đốc,nào nào,thay đồ bơi của anh nhanh đi chứ, cùng đi bơi thôi! Tôi sẽ cho anh giữ Taitei-chan, chỉ lần này thôi đấy!
Thu 2015
Play
秋かぁ。秋はなんかちょっと苦手かも。なんか空とかへんに気になるし…。ね?大艇ちゃん? Thu, huh... Mình chẳng thích mùa này lắm.Tôi có chút nôn nóng lạ thường về bầu trời và quân nhu. Đúng không, Taitei-chan?
Giáng sinh 2015
Play
やった!クリスマスだ!秋津島も料理いっぱい作るかも!え?瑞鶴?何、どうしたの? Được rồi! Giáng sinh rồi! Tôi nghĩ sẽ làm thật nhiều món ăn! Huh? Zuikaku? Sao thế?
Cuối năm 2015
Play
うあー、大掃除かもぉ~。年末の秋津洲大掃除!クレーンとかもしっかり磨かなきゃ。大丈夫、大艇ちゃん、心配しないで。
Năm mới 2016
Play
提督、新年明けましておめでとうございますかも!今年も大艇ちゃんをよろしくね! Đô đốc, Chúc mừng năm mới! Năm nay hãy quan tâm tới em và Taitei-chan nữa nhé.
Giao mùa 2016
Play
節分かぁ。この豆を投げる…うーん。誰に投げるかが微妙に問題かも。…鳥海?違う!それは何か違うかも。
Năm mới 2016
Play
提督、新年明けましておめでとうございますかも!今年も大艇ちゃんをよろしくね! Đô đốc, Chúc mừng năm mới! Năm nay hãy quan tâm tới em và Taitei-chan nữa nhé.
Giao mùa 2016
Play
節分かぁ。この豆を投げる…うーん。誰に投げるかが微妙に問題かも。…鳥海?違う!それは何か違うかも。


Ghi Chú[]

  • Trong game, Akitsushima là nữ hạm duy nhất có thể trang bị Tàu bay Kiểu 2PBY-5A Catalina
  • Mặc dù là một thủy phi cơ mẫu hạm, nhưng Akitsushima không thể mang Ko-hyoteki Kiểu A .
  • Akitsushima có thể trang bị sonar và bom chống tàu ngầm, nhưng chức năng chống ngầm chỉ hoạt động khi chúng được trang bị cùng thủy phi cơ ném bom.
  • Nếu trang bị với Tàu bay Kiểu 2, Akitsushima sẽ chỉ triển khai nó trong lượt không chiến đầu trận nếu thủy phi cơ ném bom được trang bị cùng.
  • Sau khi nâng cấp, Akitsushima có thể mang Daihatsu, Xe tăng kiểu 89, Thuyền máy kiểu 2, Cờ lê (AV duy nhất mang được trang bị này) , Thủy phi cơ chiến đấu Ro.44 WG42.
  • Mặc dù card icon và dòng giới thiệu cho biết cô ấy là thủy phi cơ mẫu hạm, dòng hiển thị khi sắp xếp đội hình lại nói rằng cô ấy là một "Tàu bay mẫu hạm" (???)

Giới thiệu[]

Thông tin bên lề[]

  • Trước kia, Akitsushima vốn là tên của tàu tuần dương hộ vệ Akitsushima hạ thủy năm 1892, hoạt động trong các cuộc chiến tranh Thanh - Nhật, Nga - Nhật và Thế Chiến Thứ Nhất. Sau Thế Chiến I, Akitsushima được tái thiết kế thành 1 tàu huấn luyện và tàu tiếp liệu ngầm ( giống Taigei ) vào năm 1921. Đến tháng 1 năm 1927 thì bị dỡ bỏ.
  • Sau khi Akashi bị đánh chìm, Akitsushima đã được trang bị các cơ sở sửa chữa, và hoạt động như 1 tàu sửa chữa trong thời gian 2 tháng trước khi bị đánh chìm vào tháng 9-1944.
  • Chìm bởi máy bay tại vịnh Coron, Palawan, Philippines (11|59|N|120|02|E), 24 tháng 9 1944. Nơi cũng có những tàu hỗ trợ khác của IJN gần đó, bao gồm cả tàu tiếp tế Irako.
  • Xác tàu đắm là một địa điểm lặn được ưa thích, đặt tại độ sâu 20 - 36 mét (66 - 118 feet).
  • Ngày nay, tên của Akitsushima được kế thừa cho tàu thứ 2 của lớp tàu tuần tra Shikishima - tàu tuần tra Akitsushima (PLH32) . Sau khi hạ thủy ngày 4 tháng 7 năm 2012, Akitsushima trở thành một trong những tàu tuần tra lớn nhất thế giới hiện nay, có thể hoạt động độc lập với thời gian dài trên biển mà không cần tiếp nhiên liệu.
  • Akitsushima cũng là tên 1 tiểu hành tinh vành đai chính 10727 Akitsushima (1987 DN) được phát hiện ngày 25 tháng 2, 1987 bởi T. Niijima và T. Urata ở Ojima.

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard