Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.68 Akebono
(Hán việt: Thự - Rạng đông, sáng)
Khu trục hạm lớp Ayanami
Chỉ số

Icon HP p2 HP

15

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (29)

Icon Armor p2 Giáp

5 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

27 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

41 (79)

Icon AA p2 Đối không

12 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

20 (49)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

5 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
20:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 5
Akebono

Số.68 Akebono Kai
曙改
(Hán việt: Thự - Rạng đông, sáng)
Khu trục hạm lớp Ayanami
Chỉ số

Icon HP p2 HP

30

Icon Gun p2 Hỏa lực

12 (49)

Icon Armor p2 Giáp

13 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

28 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

45 (89)

Icon AA p2 Đối không

15 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

24 (59)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

7 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Nâng cấp
Lv20 (Ammo 100 Steel 100)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

RADAR Radar phòng không Kiểu 13
Radar phòng không Kiểu 13
Equipment27-1
Radar nhỏ
Icon AA p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+3
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm
Súng máy 25mm
Equipment49-1
Phòng không
Icon AA p2+4 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Akebono M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
特型駆逐艦「曙」よ。って、こっち見んな!このクソ提督! Khu trục đặc biệt 'Akebono'. Ê! Đừng có nhìn nữa, tên đô đốc chết tiệt!
Thông tin trong Thư viện
Play
特型駆逐艦18番艦、綾波型の8番艦、曙よ。

お相撲さんではないわ。覚えておいて。 初の空母戦、珊瑚海海戦にも参加したわ! けど、何気に潜水艦は苦手かな・・・。

Tàu khu trục đặc biệt số hiệu 18, tàu thứ 8 của lớp Ayanami, Akebono. Nhớ đó tôi không phải là sumo đâu.

Tôi đã tham gia vào trận không chiến đầu tiên, trận biển Coral! Nhưng, tôi có hơi khó chịu với tàu ngầm...

Akebono cũng là tên của 1 Sumo [1] nổi tiếng những năm 90

[2] Trận biển Coral là trận chiến đầu tiên của hàng không mẫu hạm trong lịch sử:

Khi bị chọt(1)
Play
なんで触るの?うざいなぁ Sao anh lại đụng vào tôi, thật phiền quá đi.
Khi bị chọt(2)
Play

Play

なに?何か用?

何で触るの? ありえないから。 (改)

Gì đó? Có việc gì à?

Sao anh cứ chạm vào tôi thế? Anh không có cơ hội đâu. (Kai)

Khi bị chọt(3)
Play

Play
気に入らないなら外せば?

気に入らないなら、外せば? ……べ、別に構わないし (改)

Nếu anh không thích tôi, sao không phân công tôi sang chỗ đội khác đi?

Nếu anh không thích tôi, sao không phân công tôi sang chỗ khác đi?... N-nó không phiền gì đâu. (Kai)

Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

Play

ホント、冗談じゃないわ。

どんだけ、言えばわかるのよ!あたしはクソ提督が大っ嫌いなの!!……なんで信じないの? (改)

Nghiêm túc đi, đây không phải lúc để đùa đâu.

Không biết tôi phải nói bao nhiêu lần thì anh mới hiểu đây? Rằng tôi cực kì ghét anh, đô đốc thúi ạ!... Sao anh không tin tôi chứ? (Kai)

Khi cưới
Play

あたしをこんな所に呼び出すなんて、ずいぶんと偉くなったものね糞提督…っていうか、どうして告白してるの!?ドMなの!?

Gọi tôi ra như vầy anh thấy hay lắm hả tên Đô đốc chết tiệt... Ý tôi là sao anh... Anh bày tỏ với tôi như vậy!!! Anh bị M sao!?

Sau khi bạn afk một lúc
Play
本当、一人だと清々するわ。あたしは一人の方が好きなんだから、うん。 Thật sự thì tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi ở một mình. Tôi thích ở một mình hơn. Đúng thế. (Kai)
Khi thông báo
Play

Play
ほら、電文よ。読めば?

ほら、情報分析よ。読むなら読めば? (改)

Này, anh có điện này. Xem không?

Đây, thông tin ghiên cứu. Nếu muốn thì sao anh không đọc nó đi? (Kai)

Được chọn vào fleet
Play
曙、出撃します Akebono, xuất kích.
Khi được trang bị(1)
Play

Play
こんだけ?たいしたこと無いわね

こんだけ? ……まぁ、使うけどさ (改)

Chỉ vầy thôi hả ? Tôi sẽ không thấy cảm kích đâu.

Vậy thôi hả ? Cũng được, tôi sẽ dùng nó... (Kai)

Khi được trang bị(2)
Play
か・・・改装とか言って私の裸が見たいだけなんでしょ!?このクソ提督! Nói là nâng cấp nhưng anh chỉ muốn thấy tôi naked thôi chứ gì, tên đô đốc chết tiệt!
Khi được trang bị(3)
Play
ほんと冗談じゃないわ Không phải đùa đâu!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play

こんだけぇ?大したこと無いわね。

必要ようね、お礼は言わないけど...悪くないけど (改)

Chỉ vầy thôi hả? Chẳng có gì to tát ha.

Đúng là tôi cần cái này, nhưng tôi không cám ơn đâu... Mặc dù cái này cũng không tệ. (Kai)

Khi sửa chữa
Play
し、仕方ないわね。 K-không được gì đâu...
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
あたしが修理なんて…ったく、ありえないわ! Người như tôi mà cũng được sữa chữa... Thật không tin nổi.
Sửa chữa
xong
Play
修理、終わったって。 Sửa chữa, kết thúc.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい艦よ! Có tàu mới kìa!
Đi sorties về
Play
艦隊が戻ってきたって、ふん! Hạm đội trở về rồi, sheesh.
Bắt đầu lượt sortie
Play

Play
出撃よ、蹴散らしてやるわ

曙、出撃よ、蹴散らしてやるわ (改)

Tôi đi đây, đến lúc xử vài tên rồi!

Akebono xuất kích, đến lúc xử vài tên rồi đây! (Kai)

Khi vào trận
Play

Play
敵?ふふん、そう来なくっちゃね

敵よ、クソ提督! ……あたしが、何とかするけど! (改)

Kẻ địch sao? Hehe, cứ đến đây nào!

Đó là kẻ địch đấy, đô đốc thúi. Tôi... sẽ làm gì đó! (Kai)

Không chiến
Tấn công
Play
いっけぇ!

敵よ、クソ提督…あたしが、なんとかするけどっ!

Đi nàoooo!
Trận đêm
Play

Play
次から次へとうっざいわね

次から次へと…、こっち来んな! (改)

Hết lần này đến lần khác, thật phiền quá!

Hết lần này đến lần khác, biến hết đi!

Tấn công trong đêm
Play
弱すぎよ Yếu quá đi.
MVP
Play
大勝利よ!私に十分感謝しなさい、このクソ提督♪ Chiến thắng tuyệt đối! Biết ơn tôi đi, tên đô đốc chết tiệtl♪
Bị tấn công(1)
Play
ぅあっ。 Aaah!
Bị tấn công(2)
Play
何なのよ! Đó là gì vậy?!
Bị hỏng nặng
Play
た、たかが主砲と魚雷管と機関部がやられただけなんだから…って、え、えぇー! C-chỉ là đại pháo, thuỷ lôi và kho nhiên liệu của tôi bị hỏng thôi... wha, eh? Eeeeh!? Hầu hết những phần quan trọng của 1 khu trục đã bị hỏng (kể cả hệ thống bánh lái). Đây chính xác là những gì trước khi Akebono chìm.
Chìm
Play

海の底にはなにがあるのかな…

Điều gì nằm trong lòng đại dương kia nhỉ...

Lời thoại sự kiện[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Năm mới 2015
Play
クソ提督!あけおめことよろ!なによっ、新年ぐらいシャキっとしてよ! Đô đốc thúi! Năm mới vui vẻ và tốt đẹp! Sao cơ? Thì ít nhất năm nay tôi cũng phải làm gì đó chứ.
Valentine 2015
Play
は?チョコレート?クソ提督、何言ってんの? ……一応用意したけど、さっさと取ってってよね! っほら! Hả? Chocolate? Anh đang nói cái quái gì đấy hả Đô đốc thúi? ...Mà, sẵn tiện tôi cũng làm thừa một ít đây. Cầm lấy nhanh lên! Nè! Sweet Boner
Đầu hạ 2015
Play

Play
Play

Play
熱くなってきたから、確かにこの格好はすごしやすいけど…く、クソ提督!こっち見んな!

だから、ジロジロ見るなって!このクソ提督!

触ったらマジ怒るから、あり得ないから!

の、覗くな!このクソ提督!も、もう!
Trời bắt đầu nóng rồi, cũng đúng khi mà bộ đồ này khá thoải mái đấy... Đ-Đừng nhìn bên này,tên đốc thúi kia!

Tôi nói rồi,đừng có nhìn đồ Đô đốc thúi!

Tôi sẽ giận thực sự nếu anh động vào tôi đấy! Un-"khó chịu"-tin tôi đi!

C-Cấm liếc sang đây! Đồ đô đốc thúi! G-Geez! (Sửa chữa ≥ hỏng nhẹ)
Hạ chí 2015
Play
夏本番か。潮、アンタ、少しダイエットした方がいいわ。アタシ?アタシはべっつに。 Giữa hè à. Ushio, cậu nên giảm cân đi. Còn mình sao? Mình ổn mà.
Thu 2015
Play
え?何してるかって?読書よ読書。秋でしょ?クソ提督も少しは字の本を読みなさいよ。 Huh? Tôi đang làm gì à? Đang đọc sách đấy, duh. Thu rồi, sao anh không đọc sách nào nhiều chữ tí đi, Đô đốc thúi? Cô ấy biết đô đốc đọc nhiều tạp chí và manga.
Cuối năm 2015
Play
あーもう忙しい!年末の大掃除。あ、クソ提督、そこどいて。掃除の邪魔、じゃぁ~ま! Mình đang bận dọn dẹp chuẩn bị cho năm mới! A, Đô đốc thúi, anh tránh khỏi chỗ đó xem nào. Anh đang cản đường đấy, tránh ra!
Giao mùa 2016
Play
クソ提督、節分よ!何よ、この豆食べたり、投げたりすればいいの?楽勝じゃない! Đô đốc thúi, Setsubun đã đến rồi đấy! Ném đậu vào anh rồi ăn chúng cũng chả sao phải không? Chiến thắng nhỏ nhoi của tôi đấy!
Valentine 2016
Play
はーぁ?チョコレート?このクソ提督、なに両目開けて夢見てんの?……用意、してるけど。ほら。 Hả? Chocolate? Nè Đô đốc thúi, anh nằm mơ giữa ban ngày hả? ...Ờ thì tôi cũng có chuẩn bị một ít này. Cho anh đó.
WhiteDay 2016
Play
ふーん。チョコレートのお返し、くれるんだ。糞提督のくせに生意気。はむ。やだ、美味しい。フンだ。 Hmmm. Đáp lại phần chocolate, phải không? Đô đốc thúi dày mặt. Munch. Không đời nào, nó ngon kìa. H-hmph.
Xuân 2016
Play
春か、七駆のみんなでお花見も悪くないね。えっ!?潮、クソ提督も呼ぶの?・・・そ、そう・・・うん Đến xuân rồi, không tệ chút nào khi toàn bộ chúng ta từ đội khu trục số 7 đi ngắm hóa. Ế!? Ushio, cậu cũng mời cả Đô đốc thúi à? Vậy à,... được rồi.
ThirdAnniversary2016
Play
クソ提督。あたしたち、三周年だって!まあ、一応嬉しいこと……かな。クソ提督! Đô đốc thúi. Tôi nghe rằng đây là kỉ niệm lần 3. Ừm, tôi nghĩ tôi cũng thấy vui... lúc này. Đô đốc thúi!
Mùa mưa 2016
Play
はー?雨除けのてるてる坊主?いいよ、そんなの。漣、手先、器用ね。やってみようかな。 Huh? Một con búp bê thời tiết để canh chừng cơn mưa? Tôi sẽ nhờ ai đó. Sazanami, cậu thật khéo léo với đôi bàn tay. Có lẽ tớ nên thử làm.
Giao mùa 2016
Play
クソ提督、節分よ!何よ、この豆食べたり、投げたりすればいいの?楽勝じゃない! Đô đốc thúi, Setsubun đã đến rồi đấy! Ném đậu vào anh rồi ăn chúng cũng chả sao phải không? Chiến thắng nhỏ nhoi của tôi đấy!
Valentine 2016
Play
はーぁ?チョコレート?このクソ提督、なに両目開けて夢見てんの?……用意、してるけど。ほら。 Hả? Chocolate? Nè Đô đốc thúi, anh nằm mơ giữa ban ngày hả? ...Ờ thì tôi cũng có chuẩn bị một ít này. Cho anh đó.
WhiteDay 2016
Play
ふーん。チョコレートのお返し、くれるんだ。糞提督のくせに生意気。はむ。やだ、美味しい。フンだ。 Hmmm. Đáp lại phần chocolate, phải không? Đô đốc thúi dày mặt. Munch. Không đời nào, nó ngon kìa. H-hmph.
Xuân 2016
Play
春か、七駆のみんなでお花見も悪くないね。えっ!?潮、クソ提督も呼ぶの?・・・そ、そう・・・うん Đến xuân rồi, không tệ chút nào khi toàn bộ chúng ta từ đội khu trục số 7 đi ngắm hóa. Ế!? Ushio, cậu cũng mời cả Đô đốc thúi à? Vậy à,... được rồi.
ThirdAnniversary2016
Play
クソ提督。あたしたち、三周年だって!まあ、一応嬉しいこと……かな。クソ提督! Đô đốc thúi. Tôi nghe rằng đây là kỉ niệm lần 3. Ừm, tôi nghĩ tôi cũng thấy vui... lúc này. Đô đốc thúi!
Mùa mưa 2016
Play
はー?雨除けのてるてる坊主?いいよ、そんなの。漣、手先、器用ね。やってみようかな。 Huh? Một con búp bê thời tiết để canh chừng cơn mưa? Tôi sẽ nhờ ai đó. Sazanami, cậu thật khéo léo với đôi bàn tay. Có lẽ tớ nên thử làm.

Thông tin bên lề[]

  • A̶̶K̶̶E̶̶B̶̶O̶̶N̶̶E̶̶R̶ (boner:lời nói dối,nói láo)
  • Chìm trong không kích, 14 tháng 11 1944 tại Vịnh Manila, Philippine (14°35′N 120°55′E)
  • Cho đa số các Đô đốc, Akebono có thể được coi là một chiếc tàu kì cục. Cô thường hay chửi rủa. Và không như Michishio và Kasumi, tuy cũng thuộc tuýp Tsundere nhưng có phần dịu dàng hơn, Akebono gần như chẳng hề cảm kích trước những gì bạn làm và đối xử với bạn như cục "shit." Kết quả là cô thường bị đối xử tệ bạc.

Akebono không thật sự nổi bật lắm trong lịch sử. Không như người chị em Ushio của mình, Akebono được xem là "chiếc tàu xui xẻo", còn Ushio thì lại được xem là "chiếc tàu may mắn". Tất cả điều này đều xuất phát từ một nhiệm vụ.

Đọc thêm
Lịch sử

1. Trận Biển Coral

Trong trận Thủy chiến Biển Coral, Akebono được phân công hộ tống Zuikaku, và Ushio hộ tống Shoukaku. Tuy nhiên, trong lúc đang làm nhiệm vụ, Ushio yêu cầu được hoán đổi vị trí với Akebono và cô đồng ý. Trong trận chiến, những chiếc máy bay thả bom của Hoa Kì đã làm Shoukaku hỏng nặng, còn Zuikaku thì may mắn thoát khỏi mà chẳng hề xước phải một vết trầy. Kết quả là Ushio và Zuikaku được coi là 2 chiếc tàu may mắn từ lúc ấy trở đi, nhưng Akebono và Shoukaku thì ngược lại. Những người cấp trên không khiển trách Ushio, nhưng lại nổi giận với Akebono, đặt toàn bộ sự mất mát của Shoukaku lên cô. Akebono được rút khỏi tiền tuyến và phân công bảo vệ hậu phương. Line của cô「気に入らないなら、外せば?」 ("Nếu không thích tôi, sao không phân công tôi đi chỗ khác đi?") phản ánh sự việc này.

2. Cuộc hộ tống tháng Giêng năm 1944

Tháng 1, 1944, Akebono và cô em Sazanami được phân công hộ tống một đoàn tàu vận tải. Tuy nhiên trong lúc hộ tống, Sazanami bị tấn công bởi tàu ngầm USS Albacore (SS-218) và chìm ngay tại chỗ. Phải đối mặt với một đối thủ đáng gờm này, Akebono đã thả 59 quả bom chống mìn và thành công trong việc đuổi chiếc tàu ngầm đi. Điều này đáng ra đã nhận cho Akebono vài lời khen và huân chương, tuy nhiên việc này đã làm chậm sự tái hợp của cô và đoàn tàu tiếp tế. Đoàn tàu tiếp tế do không có sự bảo vệ đã hoàn toàn bị thủ tiêu khi bị tấn công. Thành ra, Akebono có nói rằng trong cái Library Intro là cô ghét tàu ngầm, bởi vì Akebono không chỉ mất người em của mình, mà còn thất bại trong việc bảo vệ những thứ mà cô được giao khỏi tay bọn họ.

3. Thủy chiến Vịnh Leyte + Cuộc Không kích Manila

Trong trận Thủy chiến Vịnh Leyte, Akebono một lần nữa được phân công chung với Ushio. Khi Mogami đâm phải Nachi, Akebono đã ra tay bảo vệ chiếc Mogami. Tuy nhiên trong lúc hộ tống, Không quân Hoa Kì đã giáng thêm cho 2 chiếc tàu những đòn tấn công, làm hư hại thêm chiếc Mogami đã chìm hết một nửa. Cấp trên ra lệnh cho Akebono đắm Mogami bằng ngư lôi, vì Mogami không thể tiếp tục được nữa. Lần thứ ba, Akebono lại thất bại trong việc bảo vệ đồng đội của mình. Theo sau là Cuộc Không kích Manila. Hoa Kì quyết tâm kết liễu Nachi, người đâm phải Mogami trước đó. Vào lúc ấy, Akebono chỉ tình cờ được neo kế bên Nachi, và là chiếc tàu duy nhất có thể thực hiện biện pháp đối phó ngay lập tức. Tuy gặp phải một lực lượng không kích áp đảo, cô cố gắng hết sức cô có thể. Tuy nhiên, cứ như là đang bị đùa giỡn với số phận, Akebono một lần nữa thất bại trong việc bảo vệ Nachi. Nachi chìm sau khi nhận phải vài đòn chí mạng. Akebono cũng bị thiệt hại nặng nề trong sự kiện này. Cô được kéo vào cảng bởi Ushio để được sửa chữa. Tuy nhiên chỉ với một tuần sau, Manila một lần nữa bị không kích bởi Lực lượng Không quân Hoa Kỳ. Lần này Akebono đã trúng phải một nhát bom chí mạng. Các trụ pháo, bệ phóng ngư lôi và động cơ của cô hoàn toàn bị phá hủy. Akebono chìm trong khi được quan sát bởi Ushio gần đó. Và điều ấy đã chấm dứt cuộc đời bất hạnh của Akebono. Nếu Akebono và Ushio đã không hoán đổi vị trí vào lúc ấy, cuộc đời của cô có lẽ sẽ khác. Tuy nhiên Akebono không đổ tội cho Ushio cho những việc này - cô chỉ tức tối với cấp trên của mình, những người đã đổ lỗi cho cô một cách không thỏa đoán và thường xuyên bỏ lỡ các tình huống. Chính vì thế, Akebono cứ tiếp tục gọi chúng ta là "Kuso Teitoku" vì sự mất lòng tin sâu sắc của cô đối với cấp trên. Ngoài ra, đóa hoa cài trên tóc cô là đóa cúc dại, "Miyakowasure" (都忘れ), mà trong ngôn ngữ các loài hoa có nghĩa là "Nỗi buồn của sự chia li", "Sự trì trệ ngắn" và "Cho đến ngày ta gặp lại", thể hiện một số phận bi thảm của Akebono.



Originally translated from a post of Evan Y. Liu (Nguồn:Kan Colle-Moé Style. facebook)

Xem thêm[]

Lớp khu trục đặc biệt (特型 - Tokugata)
Kiểu 1 Fubuki
Fubuki Fubuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 40 (89)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 17 (49)

Xx c

Xx c

 · Shirayuki
Shirayuki Shirayuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Hatsuyuki
Hatsuyuki Hatsuyuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Miyuki
Miyuki Miyuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Murakumo
Murakumo Murakumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Isonami
Isonami Isonami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 40 (79)

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Uranami
Uranami Uranami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2

Icon AA p2 10 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 14 (54)

Xx c

Xx c

Kiểu 2 Ayanami
Ayanami Ayanami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 41 (89)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Shikinami
Shikinami Shikinami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Oboro
Oboro Oboro
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Akebono
Akebono Akebono
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Sazanami
Sazanami Sazanami
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Ushio
Ushio Ushio
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 5 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 41 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 20 (79)

Xx c

Xx c

Kiểu 3 Akatsuki
Akatsuki Akatsuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (79)

Icon Evasion p2 42 (89)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Hibiki
Hibiki Hibiki
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Ikazuchi
Ikazuchi Ikazuchi
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

 · Inazuma
Inazuma Inazuma
Khu trục hạm

Icon HP p2 15

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 27 (69)

Icon Evasion p2 42 (79)

Icon AA p2 12 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 20 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement