Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tàu sửa chữa lớp Akashi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tàu sửa chữa lớp Akashi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
工作艦、明石です。 少々の損傷だったら、私が泊地でばっちり直してあげますね。お任せください! |
Em là Tàu sửa chữa Akashi. Nếu ai bị hỏng nhé, em có thể sửa ở ngay tại cảng. Cứ để đó cho em! | ||
Thông tin trong Thư viện |
連合艦隊唯一の工作艦、明石です。 トラック泊地に進出し、前線で損傷した艦艇の修理を担当したわ。トラック泊地が壊滅するその日まで、前線の艦隊を陰で支えたのよ。 よろしくね。 |
Em là Akashi, tàu sửa chữa duy nhất được dâng cho hạm đội liên hợp. Em phụ trách sửa chữa tàu bị thương cho những tàu ở tiền tuyến khi em đóng trạm ở Truk Anchorage. Em hỗ trợ hạm đội từ ngay phía sau cho đến khi chỗ neo tàu bị phá huỷ. Rất hân hạnh được gặp anh. | Trong cuộc chiến Akashi được điều tới căn cứ hải quân của Nhật tại Truk nơi mà cô sửa nhiều loại tàu chiến bị hư hỏng của Nhật, bao gồm Shōkaku vào thang 10 năm 1942 và Yamato vào tháng 10 năm 1943.
Vào tháng 2 năm 1944 thực hiện một cuộc đột kích tại Truk (Operation Hailstone), Đánh chìm và làm hỏng nhiều tàu chiến. Akashi đã bị hư hại trong cuộc chiến và chạy trốn đến quần đảo Palau của Nhật. Vào 30 thang 3 năm 1944, trong khi đang neo đậu tại Urukthapel của quần đảo Palau, Akashi đã hứng chịu rất nhiều sát thương từ bom và rocket từ máy bay của Mỹ của Sư đoàn tăng số 58, trong suốt chiến dịch Desecrate One. Cô ấy bị chìm trong vùng biển nông với tháp chỉ huy và cần cẩu của mình vẫn ở trên mặt biển. | |
Thư kí (1) |
明石の出番ですね。 | Có vẻ như đến lượt của Akashi rồi đây. | ||
Thư kí (2) |
提督の修理ですか?どこが壊れてます? | Đô đốc, anh có cần sửa không? Anh bị thương ở đâu à? | ||
Thư kí (3) |
クレーンにあまり触ったら危ないですよ!・・・あんっ!そこはもっと危ないです! | Nguy hiểm lắm, đừng chạm vào những máy trục của em... Này! Thế còn nguy hiểm hơn! | ||
Sau khi bạn afk một lúc |
うーんと・・・大丈夫!修理とか工作機械の手入れとか色々やることあるから!大丈夫です!・・・・だいじょうぶ・・・ | Vâng... đừng lo lắng! Em đang bận với những thứ như là đồ sửa chữa và kiếm máy móc mới! Nên đừng lo lắng! ... thật đấy... | ||
Thư kí (Sau khi cưới) |
・・・提督 提督自身も時々修理しないとダメですよ?私がメンテ・・・しておきますね |
Đô đốc... anh phải chắc chắn thỉnh thoảng phải chỉnh sửa lại bản thân mình đấy nhé. Còn việc bảo trì... cho em, nhé? |
| |
Khi cưới |
提督何ですかその指輪私の艦内工場で少し加工します?もう・・・誰に上げるんですかぁ?えっ・・!?私・・!?嘘ぉ・・・!?はぁあ・・・大事にします!ありがとう! |
Đô đốc, cái gì đây? Anh muốn trao nhẫn trong nhà máy của em à? Geez... Em tự hỏi người may mắn đó là ai? Ehh... cho em?! Không đời nào...! E-em sẽ trân trọng nó! Cảm ơn anh! |
| |
Khi thông báo |
提督 艦隊の運営状況を確認されますか? | Anh có muốn kiếm tra tình trạng hoạt động của hạm đội không Đô đốc? | ||
Được chọn vào fleet |
工作艦、明石 参ります! | Tàu sửa chữa Akashi, bây giờ khởi hành! | ||
Khi được trang bị(1) |
これは・・・捗りますぅ! | Giờ thì... đó là cái mà em gọi là sự tiến bộ! | ||
Khi được trang bị(2) |
もっともっと修理できそう!ありがとうございます! | Lúc này em có thể sửa chữa nhiều hơn! Cám ơn anh nhiều! | ||
Khi được trang bị(3) |
修理、しときます? | Em có nên sửa chữa thứ này không? | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
ありがとうございます!助かります! | Cảm ơn anh! Thứ này thật là có ích! | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
私自身も・・・時々メンテがいりますね・・・ | Em đoán là em cần phải bảo dưỡng trong một chốc lát... | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
ふぅ・・・人に背中流してもらうのも本当幸せですねぇ・・・ 助かるなぁ~ | Phew... thật là may mắn khi có người rửa lưng cho em. Cảm ơn nhiều. | ||
Sửa chữa xong |
工廠での修理が完了したみたいですね。 | |||
Khi mới có tàu mới đóng |
新造艦が完成したみたいです 楽しみですねぇ | Dường như là có một tàu mới đã hoàn thành. Hóng. | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
艦隊が無事帰投しました 疲れたぁ~ | Hạm đội đã trở về an toàn. Phiu. | ||
Bắt đầu xuất kích |
聯合艦隊所属 明石 抜錨します! | Hạm đội liên hợp, Akashi, đỗ neo! | ||
Bắt đầu trận chiến |
私・・・戦いは・・・うぅ・・・今は・・・やるしかないか・・・ | Chiến đấu không phải là... ưm... nhưng em đoán em phải làm nó thôi! | ||
Không chiến |
||||
Tấn công |
あたって!
|
Trúng!
Hoặc Chiến đấu không phải là... ưm... nhưng em đoán em phải làm nó thôi! |
||
Dạ chiến |
追撃戦って・・・ど、どうなのかなぁそれってばぁ! | Theo đuổi công việc... em nên làm gì với nó đây?! | ||
Tấn công trong dạ chiến |
あまり得意じゃないんだけど・・・! | Không phải sở trường của em, nhưng em tiến đến đây...! | ||
MVP |
え・・・ええっ!?わ、私!?どういうのそれって・・・嬉しいけどぉ・・・ | Eh... EEEE!? E-em!? Sao nó lại có thể xảy ra được...? Ưm, không thể nói là em không hạnh phúc... | ||
Bị tấn công(1) |
ぐぅっ・・・いったたた・・・艦内工場は無事!? | Geh... ối... nhà máy của em vẫn ổn chứ? | ||
Bị tấn công(2) |
やられた!工作機械への延焼を防いで! | Em bị đánh... đừng để ngọn lửa lan qua những máy móc đang hoạt động! | ||
Bị hỏng nặng |
わっ、わたし、狙われてる!?こんな状態じゃ、満足に修理できない! | E...Em bị bắn!? Em không thể sửa chữa tốt ở tình trạng này! | ||
Chìm |
海の底に沈むのか・・・またゆっくり寝るわね。おやすみなさい。 |
Dường như em đang tiến thẳng tới cửa biển... em đoán là em có thể ngủ một giấc lâu hơn. Chúc ngủ ngon. |
|
Nâng cấp[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
工作艦、明石です 泊地での応急修理ならお任せください!第一線での艦娘をサポートしますね! | Repair Akashi, at your service! Leave the emergency maintenance at the base to me! I'll support the girls in the front lines! | ||
Thông tin trong Thư viện |
連合艦隊唯一の工作艦、明石です。トラック泊地に進出し、前線で損傷した艦艇の修理を担当したわ。トラック泊地が壊滅するその日まで、前線の艦隊を陰で支えたのよ。よろしくね。 | I'm Akashi, the only dedicated repair ship in the combined fleet. I was in charge of repairing ships damaged in the front lines when I was stationed in the Truk Anchorage. I supported the fleet from behind right up until the destruction of the Anchorage. Pleased to meet you. | ||
Thư kí (1) |
どうぞ、よろしくお願いたします! | Very pleased to meet you! | ||
Thư kí (2) |
提督も・・・少し修理したほうがいいみたいですね | Admiral... I really think you ought to be repaired too. | ||
Thư kí (3) |
クレーンにあまり触ったら危ないですよ? あぁっ!そこはもっと危ないです! | It's dangerous, so don't touch my cranes... hey! That's even more dangerous! | ||
Sau khi bạn afk một lúc |
うーんと・・・大丈夫!修理とか工作機械の手入れとか色々やることあるから!
大丈夫です!・・・・だいじょうぶ・・・ |
Right... don't worry! I'm busy with things such as repairs and procuring new machinery! So don't worry! ... really... | ||
Thư kí (Sau khi cưới) |
・・・提督 提督自身も時々修理しないとダメですよ?私がメンテ・・・しておきますね |
Admiral... you've gotta make sure you fix yourself up sometimes. Just leave the maintenance... to me, okay? |
| |
Khi cưới |
提督 何ですかその指輪? 私の艦内工場で少し加工します?もう・・・誰に上げるんですかぁ? えっ・・!? 私・・!? 嘘ぉ・・・!?はぁあ・・・大事にします! ありがとう! |
Admiral, what is it? You want to process the ring in my factory? Geez... I wonder who the lucky person is? Ehh... for me?! No way...! I-I'll treasure it! Thank you! |
| |
Khi thông báo |
提督 艦隊の運営状況を確認されますか? | Do you want to check the fleet's operational status, Admiral? | ||
Được chọn vào fleet |
工作艦、明石 参ります! | Repair ship Akashi, now departing! | ||
Khi được trang bị(1) |
これは・・・捗りますぅ! | Now...this is what I call progress! | ||
Khi được trang bị(2) |
もっともっと修理できそう!ありがとうございます! | Now I can repair even more! Thank you so much! | ||
Khi được trang bị(3) |
修理、しときます? | Should I repair this? | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
ありがとうございます!助かります! | Thank you! This really helps! | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
私自身も・・・時々メンテがいりますね・・ | I guess even I need maintenance once in a while... | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
ふぅ・・・人に背中流してもらうのも本当幸せですねぇ・・・助かるなぁ~ | Phew... what a blessing it is to have people washing my back. Thanks so much. | ||
Sửa chữa xong |
工廠での修理が完了したみたいですね。 | |||
Khi mới có tàu mới đóng |
新造艦が完成したみたいです 楽しみですねぇ | It seems like a new ship has been completed. Looking forwards to it. | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
艦隊が無事帰投しました 疲れたぁ~ | The fleet has returned safely. Phew | ||
Bắt đầu xuất kích |
聯合艦隊所属 明石 抜錨します! | Combined Fleet, Akashi, weighing anchor! | ||
Bắt đầu trận chiến |
振りかかる火の粉は・・・払わないといけませんね! | You have to wipe off.. the sprinkle of sparks! | ||
Không chiến |
||||
Tấn công |
私の兵装で敵艦を撃つ日がこようとは!
|
Never have I thought that I would be using my weapons to hit the enemy fleet!
OR You have to wipe off.. the sprinkle of sparks! |
||
Dạ chiến |
追撃戦って・・・ど、どうなのかなぁそれってばぁ! | A pursuit... w-what am I supposed to do about that?! | ||
Tấn công trong dạ chiến |
あまり得意じゃないんだけど・・・! | It's not my forte, but here we go...! | ||
MVP |
いつもお世話になっているので・・・これぐらいはお返ししないと!でも、本業は修理です! | I've been under your debt, so take this as a token of my appreciation! My real job is repairs though! | ||
Bị tấn công(1) |
ぐぅっ・・・いったたた・・・艦内工場は無事!? | Geh... ouch... is my factory fine? | ||
Bị tấn công(2) |
やられた・・・工作機械への延焼を防いで! | I'm hit...don't let the fire spread to the work machines! | ||
Bị hỏng nặng |
わ・・・私・・・狙われてる!?こんな状態じゃ・・・満足に修理できない・・ | I...I was targetted!? I can't do a good repair job in this state! | ||
Chìm |
海の底に沈むのか・・・またゆっくり寝るわね。おやすみなさい。 |
Seems like I'm heading towards the sea floor... guess I can have another long sleep. Good night. |
|
Báo giờ[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
深夜0時・・・そろそろお休みされます? | 0000, Midnight... Shouldn't you be resting soon? | |
01:00 |
マルヒトマルマルです さすがに眠くありません? え?私?私は大丈夫です! | 0100. Aren't you sleepy after all? Eh? Me? I'm fine! | |
02:00 |
マルフタマルマルです なんかトラックを思い出しますねぇ 頑張ったなぁ | 0200. I've somehow remembered my time at Truk... I sure worked hard. | |
03:00 |
マルサンマルマルです パラオは・・・なんでだろう?あまり覚えてないんです | 0300. About Palau… I wonder why? I don't really remember much of it. | After escaping Truk, she was stationed at Palau for a mere five weeks prior to her sinking. |
04:00 |
マルヨンマルマルですね そろそろ朝ですよ? 提督?今晩は寝なくていいの? | 0400. It's morning soon, yeah? Admiral? You sure you're fine with not sleeping tonight? | |
05:00 |
マルゴーマルマルです 空が次第に明るくなってきましたね!新しい一日です! | 0500. The sky is gradually getting brighter! It's a brand new day! | |
06:00 |
マルロクマルマルです 提督?朝食は何にします?間宮さんほどじゃないですけど意外と私のも美味しいですよ? | 0600. Admiral? What will you have for breakfast? It's not anywhere near Mamiya's level, but my cooking is unexpectedly good, you know? | |
07:00 |
マルナナマルマルです 朝ですねぇ ねぼすけさん達を起こしてきましょうか? | 0700. It's morning, huh. Should we go and wake the sleepy heads up? | |
08:00 |
マルハチマルマルですねぇ さぁ!修理修理っとぉ! | 0800, huh. Now! Time to get the repairs on! | |
09:00 |
マルキュウマルマルです どの艦から修理します? ・・・えっ!?まさか・・・出撃ぃ!? | 0900. Which ship would you like me to repair? …Eh!? It can't be… a sortie!? | |
10:00 |
ヒトマルマルマルです ・・・提督?私・・・戦闘はちょっと・・・あ・・いえ・・兵装を積んでも・・・ | 1000. …Admiral? For me, battles are a bit… ah… no… even if you load me with all theses weapons… | |
11:00 |
ヒトヒトマルマルです 提督も無茶されますねぇ 工作機械が壊れたら大変です! | 1100. You're too reckless admiral. It'll be hell if the work machines broke down! | |
12:00 |
ヒトフタマルマルですね お昼です!お昼は明石カレー!いっちゃいますか!? | 1200. It's afternoon! It's Akashi curry time! What do you say?! | |
13:00 |
ヒトサンマルマルです 艦内工場の点検をしておきますね!結構あるんですよ~ | 1300. I'll be doing the inspection of ship interior factory! There's quite a lot of it~ | |
14:00 |
ヒトヨンマルマルです そろそろ午後の修理に本格的に取り組みますね? | 1400. It's about time I dive fully into the afternoon repairs, okay? | |
15:00 |
ヒトゴーマルマルです 提督?ちょっと小腹が空きませんか?ねぇ? | 1500. Admiral? Don't you feel a little hungry now? Hmm? | |
16:00 |
ヒトロクマルマルです 間宮最中美味しいですねぇ!私も艦内で作りたいなぁ・・・ | 1600. Mamiya Monaka is really tasty, isn't it! I would like to make some in the ship too... | Monaka = a Japanese sweet made of azuki bean jam filling sandwiched between two thin crisp wafers made from mochi. |
17:00 |
ヒトナナマルマルです そろそろ日が暮れてきました ふぅっ・・・疲れましたねぇ | 1700. The sun will be setting soon. Oof… It's been tiring, yeah. | |
18:00 |
ヒトハチマルマルです 夕食は外食にします? 大和ホテルとかぁ・・・って冗談ですって | 1800. Do you want to eat out for dinner? Like the Yamato hotel, perhaps… just a joke, really. | (Yamato-hotel dinner, wow.) |
19:00 |
ヒトキュウマルマルです 簡単なものですみません ご夕食ご用意しました! | 1900. I'm sorry it's only something simple, but dinner is ready! | |
20:00 |
フタマルマルマルです 食べたら少し眠くなりますよねぇ・・・ふわぁああ・・・・あっ・・・いけない! | 2000 I guess a full stomach really makes you sleepy, huh… Yaaawnn… Ah-- I shouldn't! | |
21:00 |
フタヒトマルマルですね 後3時間で今日もおしまいです お疲れ様です | 2100, huh. The day will be ending in three more hours. Thanks for the good work. | |
22:00 |
フタフタマルマル 泊地の夜は静かですよねぇ・・・いつもこうだといいのですが・・・ | 2200 Nights at the anchorage sure is quiet, huh… It'll be nice if it stays like this… | |
23:00 |
フタサンマルマルです 提督?本日も一日大変お疲れ様でした! | 2300 Admiral? Thank you for your hard work for today! |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngày trắng 2015 |
提督?チョコのお返しはー?そろそろ?大淀と楽しみに待ってるね!ねー! | Đô đốc, đây có phải quà tặng lại không? Nó gần xong rồi à? Ooyodo và em đang mong chờ nó lắm đó anh biết không! Nhỉ?! | Phải là trực tiếp đến Ooyodo, Ooyodo thực sự không thích thú lắm với cái lễ ngày Trắng này. |
Kỉ niệm 2 năm |
二周年ですって!おめでとうございます、提督!よく二年間戦い抜きました!えらい! | Đô đốc, chúc mừng lễ kỉ niệm hai năm! Chúng em tiếp tục cố gắng cho đến cái kết đắng lòng cho hai năm! Thật tuyệt vời! | |
Mai vũ 2015 |
梅雨の季節ですね。工廠施設が傷んじゃうなぁ…よく整備して、油差しておかないと。 | Vậy là mùa mưa rồi. Kho vũ khí sẽ rỉ sét mất... Em nên đi bảo trì mọi thứ thôi. | |
Đầu hạ 2015 |
夏ですね!私もおしゃれな水着ほしいなー。提督!買ってくれてもいいのよ!きらきら!ひひっ♪ | Hè rồi ! Em muốn có một bộ đồ bơi thật sặc sỡ. Đô đốc! Nhất định phải mua cho em một cái đấy! Lấp la lấp lánh! Heehee ♪ | |
Thu 2015 |
秋になりましたね~!ちょっと、小腹とか空いちゃう季節ですよね。間宮さん恋しい~! | Mùa thu đến rồi. Nó là mùa mà khiến bụng của bạn trống rỗng bằng một cách nào đó. Mamiya, em nhớ chị quá ~! | |
Giáng sinh 2015 |
メリークリスマス、提督!クレーンにイルミネーション飾っちゃいましょうか? | Merry Christmas, Đô đốc! Em có nên đốt nến trên mấy cái cần cẩu này không nhỉ? | |
Giao mùa 2016 |
節分ですね、良いですねぇ!大淀ぉ、鬼やってよ、鬼!…えっ、私!?なんで!? | Setsubun, eh... Sounds good to me. Come on, Ooyodo. You be the Oni. Eh? Me? Why!? | |
Valentine 2016 |
提督、はいチョコレート!お返しは・・・うーんと豪華なスイーツと、資材でいいですよ! | Here you go Admiral, chocolates! My return gift... some really fancy sweets and more resources would be nice! | |
Giao mùa 2016 |
節分ですね、良いですねぇ!大淀ぉ、鬼やってよ、鬼!…えっ、私!?なんで!? | Setsubun, eh... Sounds good to me. Come on, Ooyodo. You be the Oni. Eh? Me? Why!? | |
Valentine 2016 |
提督、はいチョコレート!お返しは・・・うーんと豪華なスイーツと、資材でいいですよ! | Here you go Admiral, chocolates! My return gift... some really fancy sweets and more resources would be nice! |
NPC[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng việt |
---|---|---|
Nâng cấp:Mở xưởng |
提督、お疲れ様です! 明石の工廠へようこそ! |
Làm tốt lắm,đô đốc! Chào mừng tới xưởng nâng cấp của Akashi! |
Nâng cấp:Danh sách trang bị |
さあ、どの装備を改修しますか? 今ならこんな装備を改修できます |
Vậy,Anh(chị) muốn nâng cấp phần trang bị nào? Bây giờ Anh(chị) có thể nâng cấp những phần này. |
Nâng cấp:Lựa chọn trang bị |
この装備ですね? こちらですね! |
Phần này của trang bị đúng không? Vậy ra là nó là! |
Nâng cấp:Chọn trang bị ★10 |
上位の兵装への更新も、可能ですね! | Anh(chị) có thể nâng cấp nó lên mẫu hiện đại hơn! |
Nâng cấp: Bắt đầu |
了解です! お任せください! |
Được rồi! Để đó cho em! |
Nâng cấp: Thành công |
いい感じですね!改修成功です! | Nhìn đẹp chứ! Nâng cấp thành công rồi đấy! |
Nâng cấp:Thất bại |
すみません…改修、出来ませんでした… | Xin lỗi.... em không nâng cấp được... |
LSC: Mở |
大型建造は、資源や資材に十分な余裕があるときに、挑戦してくださいね! | Xin hãy thử Ụ đóng tàu lớn khi Anh(chị) có đủ nguồn lực và vật liệu để đóng! |
Shop: Mở |
どうぞ、よろしくお願い致します! いらっしゃいませ、どれにしますか? |
Cảm ơn sự khích lệ của Anh(chị)! Chào mừng,em có thể giúp Anh(chị) như thế nào? |
Shop: Mở khu vực đặc biệt |
明石の酒保にようこそ! | Chào mừng tới khu mua bán của Akashi |
Shop: lựa chọn vật phẩm |
こちらですね! 決定でいいですか? |
Đúng rồi,nó đấy! Có chắc là Anh(chị) muốn nó chứ? |
Shop: Lời cám ơn |
ありがとうございました! 提督、いつもありがとうございます! |
Cám ơn rất nhiều! Cám ơn vì đã tiếp tục mua sắm, đô đốc! |
Nhân vật[]
- Minh họa: Fujikawa (藤川)
- Seiyuu : Taneda Risa (種田梨沙)
Sửa chữa tại chỗ (泊地修理 - Bạc Địa Tu Lý a.k.a Anchorage Repair)[]
Khi đặt Akashi làm kì hạm, cô sẽ tự động sửa chữa bản thân và tàu số 2 trong hạm đội. Akashi có thể sửa chữa nhiều tàu cùng một lúc nếu được trang bị thêm Trang bị sửa chữa tàu (艦艇修理施設), mỗi một trang bị này sẽ tương ứng với 1 tàu có thể sửa chữa. Điều đó có nghĩa là nếu lắp cho Akashi 4 Trang bị sửa chữa tàu thì cô có thể sửa chữa toàn bộ tàu trong hạm đội.
- Akashi sẽ sửa chữa theo chu kì 20 phút 1 lần.
- Chỉ có thể sửa tàu bị thương nhẹ (小破) trở xuống. Những tàu bị thương từ trung bình (中破) trở lên sẽ không được sửa chữa, kể cả bản thân Akashi.
- Cô phải được đặt làm kì hạm từ 20 phút trở lên.
- Thay đổi vị trí của bất kì tàu nào trong hạm đội cũng sẽ reset thời gian sửa.
- Cho hạm đội đi sortie sẽ không làm reset thời gian.
- Akashi vẫn sẽ tiếp tục sửa chữa kể cả khi bạn đăng xuất, giống như ụ sửa tàu thông thường.
- Việc sửa chữa của Akashi không bị ảnh hưởng bởi trạng thái tinh thần.
- Cô không cần trang bị sửa chữa tàu khi sửa chữa bản thân và tàu số 2.
- Thời gian Akashi sửa chữa hoàn toàn bằng với thời gian sửa ở ụ tàu thường. Tuy nhiên Akashi sẽ phục hồi ít nhất 1HP sau mỗi 20 phút nên với những tàu mất trên 20 phút chỉ để sửa 1HP thì dùng Akashi sẽ nhanh hơn.
- Giá sửa chữa của Akashi ngang bằng với ụ sửa chữa thông thường, tuy nhiên nếu bị gián đoạn (xem bên dưới) thì Akashi sẽ chém đắt hơn.
Chú ý: Akashi sẽ không sửa các tàu trong hạm đội nếu cô đang được sửa ở ụ sửa chữa thông thường. Akashi vẫn sẽ sửa chữa những tàu khác ngay cả khi cô đang bị thương trung bình hoặc nặng, trừ bản thân cô.
Thời gian sửa chữa[]
Tổng số lần Akashi cần để sửa chữa 1 tàu tới đầy HP có thể tính bằng cách dựa trên thời gian sửa
- Tổng số lần sửa chữa = (Giờ x 3) + (Phút / 20) + (Giây / 1200)
Ví dụ: với một CV có thời gian sửa là 04:31:20
(4 x 3) + (31 / 20) + (20 / 1200) = 13.5667 lần.
Số HP phục hồi sau mỗi lần sửa[]
- Số HP mất / Tổng số lần sửa chữa
Ví dụ: Với 1 CV còn 62/75HP và cần sửa 13.5667 lần.
(75 - 62) / 13.5667 = 0.95119
Giá sửa chữa tối thiểu.[]
- Giá sửa chữa nếu không bị gián đoạn hoặc dừng lại ở lần sửa đầu tiên (20 phút đầu).
- Giá phụ thuộc vào
- Loại tàu
- Số HP phục hồi sau mỗi lần sửa
- Có thể tính bằng công thức
Ví dụ: Với CV được đề cập bên trên, nếu dừng lại ở 20 phút đầu.
Dầu = 0.95119 x 2.1 = 2 Thép = 0.95119 x 4 = 4
Giá sửa chữa bị gián đoạn[]
- Nếu đang sửa chữa mà bị gián đoạn thì giá sẽ được tính theo công thức này.
- Ví dụ về gián đo:
- Trở về trang chủ từ những trang khác.
- Nếu bị gián đoạn trong 20 phút đầu, sẽ được tính theo giá tối thiểu, đã đề cập bên trên.
- Nếu bị gián đoạn trong 40 phút tiếp theo, giá sẽ được tính
- Giá sửa chữa tối thiểu x (Số HP được sửa chữa trước khi gián đoạn + 1) / 2
Ví dụ: Cũng với CV đã được đề cập bên trên, Nếu Akashi đã sửa được 8HP rồi mới bị gián đoạn thì giá sẽ được tính như sau
Dầu = 2 x (8 + 1) / 2 = 9 Thép = 4 x (8 + 1) / 2 = 18
Danh sách giá sửa tàu[]
Giá theo lớp tàu (đang xác minh) | ||||
---|---|---|---|---|
Loại | Lớp | Giá | > Lv90 Giá sửa chữa tối thiểu | |
Dầu | Thép | |||
SS | Maruyu | 0.3 | 0.5 | |
I-168 | 0.3 | 0.8 | 1 Dầu 3 Thép | |
SSV | Trung bình | 1.1 | 1.7 | 1 Dầu 3 Thép |
I-401 | 1.1 | 1.7 | 1 Dầu 3 Thép | |
DD | Trung bình | 1 | 1.5 | 2 Dầu 3 Thép |
Shimakaze | - | - | ||
CL | Trung bình | 1 | 2 | |
Agano | - | - | ||
CLT | Kai | - | - | |
Kai Ni | 1.1 | 1.7 | 2 Dầu 3 Thép | |
CA | Trung bình | - | - | |
Furutaka | - | - | ||
Tone | 1.8 | 2.9 | ||
CAV | Mogami | 1.6 | 3 | |
Tone | 1.6 | 3 | ||
AR | Akashi | 1.7 | 3.3 | |
LHA | Akitsumaru | - | - | |
Akitsumaru Kai | - | - | ||
AV | Chitose | - | - | |
CVL | Houshou | - | - | |
Shouhou, Ryuujou | - | - | ||
Hiyou, Chitose | - | - | ||
CV | Shoukaku, Hiryuu, Souryuu | 2.1 | 4 | 2 Dầu 4 Thép |
Akagi | - | - | ||
Kaga | - | - | ||
Taihou | 3 | 5.6 | ||
Fast BB | Kongou | 2.88 | 5.3 | |
Bismarck Zwei | 3.3 | 6.3 | 5 Dầu 9 Thép | |
BBV | Ise, Fusou | 3 | 5.5 | |
Slow BB | Ise, Fusou | - | - | |
Nagato | 3 | 6 | 3 Dầu 6 Thép | |
Loại | Lớp | Dầu | Thép | > Lv90
Giá sửa chữa tối thiểu |
Giá |
Danh sách đầy đủ đã được làm tròn
Thông tin bên lề[]
- Tàu sửa chữa duy nhất của IJN (2 tàu khác đã bị huỷ bỏ).
- Thoát được khỏi Chiến dịch Hailstone ở Truk và 20/2/1944, trốn ở Palau
- Bị đánh chìm khi đang thả neo ở Palau 30/3/1944 trong Chiến dịch Desecrate One
- Được trục vớt và tháo dỡ vào năm 1954.
- Akashi là một xưởng sản xuất di động với 17 công xưởng khác nhau bên trong thân.
- Trong số 779 thuyền viên của cô, có 443 người là thợ máy.
- Cô có 2 ống khói. Ống khói phía trước dùng để xả khói thải từ các công xưởng - thứ mà bạn có thể nhìn thấy ở cánh tay phải của Akashi
- Khả năng phát điện của cô có thể sánh ngang với Yamato (4800kw), nó dùng để cung cấp năng lượng cho các máy móc của cô.
- Với máy móc và trang thiết bị hiện đại nhập từ Đức, cô sở hữu một khả năng sửa chữa vượt trội so với các xưởng sửa chữa tiêu chuẩn trên bờ. Chính vì khả năng sửa chữa hiệu quả ấy mà cô trở thành một trong những mục tiêu ưu tiên của quân Mĩ.
Xem thêm[]
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|