Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.182 Akashi
明石
(Hán việt: Minh thạch)
Tàu sửa chữa lớp Akashi
Chỉ số

Icon HP p2 HP

39

Icon Gun p2 Hỏa lực

4 (14)

Icon Armor p2 Giáp

7 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

8 (29)

Icon AA p2 Đối không

10 (24)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

0 (0)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

1 (5)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (39)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

50

Ammo Đạn dược

10
Trang bị

Icon Aircraft p2

Facility Trang bị sửa chữa tàu
Trang bị sửa chữa tàu
Equipment86-1
Facility
Tàu sửa chữa có thể sửa thêm 1 tàu.
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
0
Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
0
- Trống - 0
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 1 Steel 15 Bauxite 3
Akashi

Số.187 Akashi Kai
明石改
(Hán việt: Minh thạch)
Tàu sửa chữa lớp Akashi
Chỉ số

Icon HP p2 HP

45

Icon Gun p2 Hỏa lực

6 (24)

Icon Armor p2 Giáp

9 (27)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

10 (39)

Icon AA p2 Đối không

16 (36)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

0 (0)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

2 (6)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (49)
Nâng cấp
Lv35 (Ammo 200 Steel 1500)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

55

Ammo Đạn dược

15
Trang bị

Icon Aircraft p2

Facility Trang bị sửa chữa tàu
Trang bị sửa chữa tàu
Equipment86-1
Facility
Tàu sửa chữa có thể sửa thêm 1 tàu.
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Ammo 2 Steel 16 Bauxite 3
Akashi M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
工作艦、明石です。
少々の損傷だったら、私が泊地でばっちり直してあげますね。お任せください!
Em là Tàu sửa chữa Akashi. Nếu ai bị hỏng nhé, em có thể sửa ở ngay tại cảng. Cứ để đó cho em!
Thông tin trong Thư viện
Play
連合艦隊唯一の工作艦、明石です。
トラック泊地に進出し、前線で損傷した艦艇の修理を担当したわ。トラック泊地が壊滅するその日まで、前線の艦隊を陰で支えたのよ。
よろしくね。
Em là Akashi, tàu sửa chữa duy nhất được dâng cho hạm đội liên hợp. Em phụ trách sửa chữa tàu bị thương cho những tàu ở tiền tuyến khi em đóng trạm ở Truk Anchorage. Em hỗ trợ hạm đội từ ngay phía sau cho đến khi chỗ neo tàu bị phá huỷ. Rất hân hạnh được gặp anh. Trong cuộc chiến Akashi được điều tới căn cứ hải quân của Nhật tại Truk nơi mà cô sửa nhiều loại tàu chiến bị hư hỏng của Nhật, bao gồm Shōkaku vào thang 10 năm 1942 và Yamato vào tháng 10 năm 1943.

Vào tháng 2 năm 1944 thực hiện một cuộc đột kích tại Truk (Operation Hailstone), Đánh chìm và làm hỏng nhiều tàu chiến. Akashi đã bị hư hại trong cuộc chiến và chạy trốn đến quần đảo Palau của Nhật. Vào 30 thang 3 năm 1944, trong khi đang neo đậu tại Urukthapel của quần đảo Palau, Akashi đã hứng chịu rất nhiều sát thương từ bom và rocket từ máy bay của Mỹ của Sư đoàn tăng số 58, trong suốt chiến dịch Desecrate One. Cô ấy bị chìm trong vùng biển nông với tháp chỉ huy và cần cẩu của mình vẫn ở trên mặt biển.

Thư kí (1)
Play
明石の出番ですね。 Có vẻ như đến lượt của Akashi rồi đây.
Thư kí (2)
Play
提督の修理ですか?どこが壊れてます? Đô đốc, anh có cần sửa không? Anh bị thương ở đâu à?
Thư kí (3)
Play
クレーンにあまり触ったら危ないですよ!・・・あんっ!そこはもっと危ないです! Nguy hiểm lắm, đừng chạm vào những máy trục của em... Này! Thế còn nguy hiểm hơn!
Sau khi bạn afk một lúc
Play
うーんと・・・大丈夫!修理とか工作機械の手入れとか色々やることあるから!大丈夫です!・・・・だいじょうぶ・・・ Vâng... đừng lo lắng! Em đang bận với những thứ như là đồ sửa chữa và kiếm máy móc mới! Nên đừng lo lắng! ... thật đấy...
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

・・・提督 提督自身も時々修理しないとダメですよ?私がメンテ・・・しておきますね

Đô đốc... anh phải chắc chắn thỉnh thoảng phải chỉnh sửa lại bản thân mình đấy nhé. Còn việc bảo trì... cho em, nhé?

Khi cưới
Play

提督何ですかその指輪私の艦内工場で少し加工します?もう・・・誰に上げるんですかぁ?えっ・・!?私・・!?嘘ぉ・・・!?はぁあ・・・大事にします!ありがとう!

Đô đốc, cái gì đây? Anh muốn trao nhẫn trong nhà máy của em à? Geez... Em tự hỏi người may mắn đó là ai? Ehh... cho em?! Không đời nào...! E-em sẽ trân trọng nó! Cảm ơn anh!

Khi thông báo
Play
提督 艦隊の運営状況を確認されますか? Anh có muốn kiếm tra tình trạng hoạt động của hạm đội không Đô đốc?
Được chọn vào fleet
Play
工作艦、明石 参ります! Tàu sửa chữa Akashi, bây giờ khởi hành!
Khi được trang bị(1)
Play
これは・・・捗りますぅ! Giờ thì... đó là cái mà em gọi là sự tiến bộ!
Khi được trang bị(2)
Play
もっともっと修理できそう!ありがとうございます! Lúc này em có thể sửa chữa nhiều hơn! Cám ơn anh nhiều!
Khi được trang bị(3)
Play
修理、しときます? Em có nên sửa chữa thứ này không?
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ありがとうございます!助かります! Cảm ơn anh! Thứ này thật là có ích!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
私自身も・・・時々メンテがいりますね・・・ Em đoán là em cần phải bảo dưỡng trong một chốc lát...
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
ふぅ・・・人に背中流してもらうのも本当幸せですねぇ・・・ 助かるなぁ~ Phew... thật là may mắn khi có người rửa lưng cho em. Cảm ơn nhiều.
Sửa chữa xong
工廠での修理が完了したみたいですね。
Khi mới có tàu mới đóng

Play
新造艦が完成したみたいです 楽しみですねぇ Dường như là có một tàu mới đã hoàn thành. Hóng.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
艦隊が無事帰投しました 疲れたぁ~ Hạm đội đã trở về an toàn. Phiu.
Bắt đầu xuất kích
Play
聯合艦隊所属 明石 抜錨します! Hạm đội liên hợp, Akashi, đỗ neo!
Bắt đầu trận chiến
Play
私・・・戦いは・・・うぅ・・・今は・・・やるしかないか・・・ Chiến đấu không phải là... ưm... nhưng em đoán em phải làm nó thôi!
Không chiến
Tấn công
Play
Play
あたって!


私・・・戦いは・・・うぅ・・・今は・・・やるしかないか・・・

Trúng!

Hoặc

Chiến đấu không phải là... ưm... nhưng em đoán em phải làm nó thôi!

Dạ chiến
Play
追撃戦って・・・ど、どうなのかなぁそれってばぁ! Theo đuổi công việc... em nên làm gì với nó đây?!
Tấn công trong dạ chiến
Play
あまり得意じゃないんだけど・・・! Không phải sở trường của em, nhưng em tiến đến đây...!
MVP
Play
え・・・ええっ!?わ、私!?どういうのそれって・・・嬉しいけどぉ・・・ Eh... EEEE!? E-em!? Sao nó lại có thể xảy ra được...? Ưm, không thể nói là em không hạnh phúc...
Bị tấn công(1)
Play
ぐぅっ・・・いったたた・・・艦内工場は無事!? Geh... ối... nhà máy của em vẫn ổn chứ?
Bị tấn công(2)
Play
やられた!工作機械への延焼を防いで! Em bị đánh... đừng để ngọn lửa lan qua những máy móc đang hoạt động!
Bị hỏng nặng
Play
わっ、わたし、狙われてる!?こんな状態じゃ、満足に修理できない! E...Em bị bắn!? Em không thể sửa chữa tốt ở tình trạng này!
Chìm
Play

海の底に沈むのか・・・またゆっくり寝るわね。おやすみなさい。

Dường như em đang tiến thẳng tới cửa biển... em đoán là em có thể ngủ một giấc lâu hơn. Chúc ngủ ngon.

Nâng cấp[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
工作艦、明石です 泊地での応急修理ならお任せください!第一線での艦娘をサポートしますね! Repair Akashi, at your service! Leave the emergency maintenance at the base to me! I'll support the girls in the front lines!
Thông tin trong Thư viện
連合艦隊唯一の工作艦、明石です。トラック泊地に進出し、前線で損傷した艦艇の修理を担当したわ。トラック泊地が壊滅するその日まで、前線の艦隊を陰で支えたのよ。よろしくね。 I'm Akashi, the only dedicated repair ship in the combined fleet. I was in charge of repairing ships damaged in the front lines when I was stationed in the Truk Anchorage. I supported the fleet from behind right up until the destruction of the Anchorage. Pleased to meet you.
Thư kí (1)
Play
どうぞ、よろしくお願いたします! Very pleased to meet you!
Thư kí (2)
Play
提督も・・・少し修理したほうがいいみたいですね Admiral... I really think you ought to be repaired too.
Thư kí (3)
Play
クレーンにあまり触ったら危ないですよ? あぁっ!そこはもっと危ないです! It's dangerous, so don't touch my cranes... hey! That's even more dangerous!
Sau khi bạn afk một lúc
Play
うーんと・・・大丈夫!修理とか工作機械の手入れとか色々やることあるから!

大丈夫です!・・・・だいじょうぶ・・・

Right... don't worry! I'm busy with things such as repairs and procuring new machinery! So don't worry! ... really...
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

・・・提督 提督自身も時々修理しないとダメですよ?私がメンテ・・・しておきますね

Admiral... you've gotta make sure you fix yourself up sometimes. Just leave the maintenance... to me, okay?

Khi cưới
Play

提督 何ですかその指輪? 私の艦内工場で少し加工します?もう・・・誰に上げるんですかぁ? えっ・・!? 私・・!? 嘘ぉ・・・!?はぁあ・・・大事にします! ありがとう!

Admiral, what is it? You want to process the ring in my factory? Geez... I wonder who the lucky person is? Ehh... for me?! No way...! I-I'll treasure it! Thank you!

Khi thông báo
Play
提督 艦隊の運営状況を確認されますか? Do you want to check the fleet's operational status, Admiral?
Được chọn vào fleet
Play
工作艦、明石 参ります! Repair ship Akashi, now departing!
Khi được trang bị(1)
Play
これは・・・捗りますぅ! Now...this is what I call progress!
Khi được trang bị(2)
Play
もっともっと修理できそう!ありがとうございます! Now I can repair even more! Thank you so much!
Khi được trang bị(3)
Play
修理、しときます? Should I repair this?
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ありがとうございます!助かります! Thank you! This really helps!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
私自身も・・・時々メンテがいりますね・・ I guess even I need maintenance once in a while...
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
ふぅ・・・人に背中流してもらうのも本当幸せですねぇ・・・助かるなぁ~ Phew... what a blessing it is to have people washing my back. Thanks so much.
Sửa chữa xong
工廠での修理が完了したみたいですね。
Khi mới có tàu mới đóng

Play
新造艦が完成したみたいです 楽しみですねぇ It seems like a new ship has been completed. Looking forwards to it.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
艦隊が無事帰投しました 疲れたぁ~ The fleet has returned safely. Phew
Bắt đầu xuất kích
Play
聯合艦隊所属 明石 抜錨します! Combined Fleet, Akashi, weighing anchor!
Bắt đầu trận chiến
Play
振りかかる火の粉は・・・払わないといけませんね! You have to wipe off.. the sprinkle of sparks!
Không chiến
Tấn công
Play
Play
私の兵装で敵艦を撃つ日がこようとは!


振りかかる火の粉は・・・払わないといけませんね!

Never have I thought that I would be using my weapons to hit the enemy fleet!

OR

You have to wipe off.. the sprinkle of sparks!

Dạ chiến
Play
追撃戦って・・・ど、どうなのかなぁそれってばぁ! A pursuit... w-what am I supposed to do about that?!
Tấn công trong dạ chiến
Play
あまり得意じゃないんだけど・・・! It's not my forte, but here we go...!
MVP
Play
いつもお世話になっているので・・・これぐらいはお返ししないと!でも、本業は修理です! I've been under your debt, so take this as a token of my appreciation! My real job is repairs though!
Bị tấn công(1)
Play
ぐぅっ・・・いったたた・・・艦内工場は無事!? Geh... ouch... is my factory fine?
Bị tấn công(2)
Play
やられた・・・工作機械への延焼を防いで! I'm hit...don't let the fire spread to the work machines!
Bị hỏng nặng
Play
わ・・・私・・・狙われてる!?こんな状態じゃ・・・満足に修理できない・・ I...I was targetted!? I can't do a good repair job in this state!
Chìm
Play

海の底に沈むのか・・・またゆっくり寝るわね。おやすみなさい。

Seems like I'm heading towards the sea floor... guess I can have another long sleep. Good night.

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
深夜0時・・・そろそろお休みされます? 0000, Midnight... Shouldn't you be resting soon?
01:00
Play
マルヒトマルマルです さすがに眠くありません? え?私?私は大丈夫です! 0100. Aren't you sleepy after all? Eh? Me? I'm fine!
02:00
Play
マルフタマルマルです なんかトラックを思い出しますねぇ 頑張ったなぁ 0200. I've somehow remembered my time at Truk... I sure worked hard.
03:00
Play
マルサンマルマルです パラオは・・・なんでだろう?あまり覚えてないんです 0300. About Palau… I wonder why? I don't really remember much of it. After escaping Truk, she was stationed at Palau for a mere five weeks prior to her sinking.
04:00
Play
マルヨンマルマルですね そろそろ朝ですよ? 提督?今晩は寝なくていいの? 0400. It's morning soon, yeah? Admiral? You sure you're fine with not sleeping tonight?
05:00
Play
マルゴーマルマルです 空が次第に明るくなってきましたね!新しい一日です! 0500. The sky is gradually getting brighter! It's a brand new day!
06:00
Play
マルロクマルマルです 提督?朝食は何にします?間宮さんほどじゃないですけど意外と私のも美味しいですよ? 0600. Admiral? What will you have for breakfast? It's not anywhere near Mamiya's level, but my cooking is unexpectedly good, you know?
07:00
Play
マルナナマルマルです 朝ですねぇ ねぼすけさん達を起こしてきましょうか? 0700. It's morning, huh. Should we go and wake the sleepy heads up?
08:00
Play
マルハチマルマルですねぇ さぁ!修理修理っとぉ! 0800, huh. Now! Time to get the repairs on!
09:00
Play
マルキュウマルマルです どの艦から修理します? ・・・えっ!?まさか・・・出撃ぃ!? 0900. Which ship would you like me to repair? …Eh!? It can't be… a sortie!?
10:00
Play
ヒトマルマルマルです ・・・提督?私・・・戦闘はちょっと・・・あ・・いえ・・兵装を積んでも・・・ 1000. …Admiral? For me, battles are a bit… ah… no… even if you load me with all theses weapons…
11:00
Play
ヒトヒトマルマルです 提督も無茶されますねぇ 工作機械が壊れたら大変です! 1100. You're too reckless admiral. It'll be hell if the work machines broke down!
12:00
Play
ヒトフタマルマルですね お昼です!お昼は明石カレー!いっちゃいますか!? 1200. It's afternoon! It's Akashi curry time! What do you say?!
13:00
Play
ヒトサンマルマルです 艦内工場の点検をしておきますね!結構あるんですよ~ 1300. I'll be doing the inspection of ship interior factory! There's quite a lot of it~
14:00
Play
ヒトヨンマルマルです そろそろ午後の修理に本格的に取り組みますね? 1400. It's about time I dive fully into the afternoon repairs, okay?
15:00
Play
ヒトゴーマルマルです 提督?ちょっと小腹が空きませんか?ねぇ? 1500. Admiral? Don't you feel a little hungry now? Hmm?
16:00
Play
ヒトロクマルマルです 間宮最中美味しいですねぇ!私も艦内で作りたいなぁ・・・ 1600. Mamiya Monaka is really tasty, isn't it! I would like to make some in the ship too... Monaka = a Japanese sweet made of azuki bean jam filling sandwiched between two thin crisp wafers made from mochi.
17:00
Play
ヒトナナマルマルです そろそろ日が暮れてきました ふぅっ・・・疲れましたねぇ 1700. The sun will be setting soon. Oof… It's been tiring, yeah.
18:00
Play
ヒトハチマルマルです 夕食は外食にします? 大和ホテルとかぁ・・・って冗談ですって 1800. Do you want to eat out for dinner? Like the Yamato hotel, perhaps… just a joke, really. (Yamato-hotel dinner, wow.)
19:00
Play
ヒトキュウマルマルです 簡単なものですみません ご夕食ご用意しました! 1900. I'm sorry it's only something simple, but dinner is ready!
20:00
Play
フタマルマルマルです 食べたら少し眠くなりますよねぇ・・・ふわぁああ・・・・あっ・・・いけない! 2000 I guess a full stomach really makes you sleepy, huh… Yaaawnn… Ah-- I shouldn't!
21:00
Play
フタヒトマルマルですね 後3時間で今日もおしまいです お疲れ様です 2100, huh. The day will be ending in three more hours. Thanks for the good work.
22:00
Play
フタフタマルマル 泊地の夜は静かですよねぇ・・・いつもこうだといいのですが・・・  2200 Nights at the anchorage sure is quiet, huh… It'll be nice if it stays like this…
23:00
Play
フタサンマルマルです 提督?本日も一日大変お疲れ様でした! 2300 Admiral? Thank you for your hard work for today!

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Ngày trắng 2015
Play
提督?チョコのお返しはー?そろそろ?大淀と楽しみに待ってるね!ねー! Đô đốc, đây có phải quà tặng lại không? Nó gần xong rồi à? Ooyodo và em đang mong chờ nó lắm đó anh biết không! Nhỉ?! Phải là trực tiếp đến Ooyodo, Ooyodo thực sự không thích thú lắm với cái lễ ngày Trắng này.
Kỉ niệm 2 năm
Play
二周年ですって!おめでとうございます、提督!よく二年間戦い抜きました!えらい! Đô đốc, chúc mừng lễ kỉ niệm hai năm! Chúng em tiếp tục cố gắng cho đến cái kết đắng lòng cho hai năm! Thật tuyệt vời!
Mai vũ 2015
Play
梅雨の季節ですね。工廠施設が傷んじゃうなぁ…よく整備して、油差しておかないと。 Vậy là mùa mưa rồi. Kho vũ khí sẽ rỉ sét mất... Em nên đi bảo trì mọi thứ thôi.
Đầu hạ 2015
Play
夏ですね!私もおしゃれな水着ほしいなー。提督!買ってくれてもいいのよ!きらきら!ひひっ♪ Hè rồi ! Em muốn có một bộ đồ bơi thật sặc sỡ. Đô đốc! Nhất định phải mua cho em một cái đấy! Lấp la lấp lánh! Heehee ♪
Thu 2015
Play
秋になりましたね~!ちょっと、小腹とか空いちゃう季節ですよね。間宮さん恋しい~! Mùa thu đến rồi. Nó là mùa mà khiến bụng của bạn trống rỗng bằng một cách nào đó. Mamiya, em nhớ chị quá ~!
Giáng sinh 2015
Play
メリークリスマス、提督!クレーンにイルミネーション飾っちゃいましょうか? Merry Christmas, Đô đốc! Em có nên đốt nến trên mấy cái cần cẩu này không nhỉ?
Giao mùa 2016
Play
節分ですね、良いですねぇ!大淀ぉ、鬼やってよ、鬼!…えっ、私!?なんで!? Setsubun, eh... Sounds good to me. Come on, Ooyodo. You be the Oni. Eh? Me? Why!?
Valentine 2016
Play
提督、はいチョコレート!お返しは・・・うーんと豪華なスイーツと、資材でいいですよ! Here you go Admiral, chocolates! My return gift... some really fancy sweets and more resources would be nice!
Giao mùa 2016
Play
節分ですね、良いですねぇ!大淀ぉ、鬼やってよ、鬼!…えっ、私!?なんで!? Setsubun, eh... Sounds good to me. Come on, Ooyodo. You be the Oni. Eh? Me? Why!?
Valentine 2016
Play
提督、はいチョコレート!お返しは・・・うーんと豪華なスイーツと、資材でいいですよ! Here you go Admiral, chocolates! My return gift... some really fancy sweets and more resources would be nice!

NPC[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng việt
Nâng cấp:Mở xưởng
Play
Play
提督、お疲れ様です!

明石の工廠へようこそ!
Làm tốt lắm,đô đốc!

Chào mừng tới xưởng nâng cấp của Akashi!
Nâng cấp:Danh sách trang bị
Play
Play
さあ、どの装備を改修しますか?

今ならこんな装備を改修できます
Vậy,Anh(chị) muốn nâng cấp phần trang bị nào?

Bây giờ Anh(chị) có thể nâng cấp những phần này.
Nâng cấp:Lựa chọn trang bị
Play
Play
この装備ですね?

こちらですね!
Phần này của trang bị đúng không?

Vậy ra là nó là!
Nâng cấp:Chọn trang bị ★10
Play
上位の兵装への更新も、可能ですね! Anh(chị) có thể nâng cấp nó lên mẫu hiện đại hơn!
Nâng cấp: Bắt đầu
Play
Play
了解です!

お任せください!
Được rồi!

Để đó cho em!
Nâng cấp: Thành công
Play
いい感じですね!改修成功です! Nhìn đẹp chứ! Nâng cấp thành công rồi đấy!
Nâng cấp:Thất bại
Play
すみません…改修、出来ませんでした… Xin lỗi.... em không nâng cấp được...
LSC: Mở
Play
大型建造は、資源や資材に十分な余裕があるときに、挑戦してくださいね! Xin hãy thử Ụ đóng tàu lớn khi Anh(chị) có đủ nguồn lực và vật liệu để đóng!
Shop: Mở
Play
Play
どうぞ、よろしくお願い致します!

いらっしゃいませ、どれにしますか?
Cảm ơn sự khích lệ của Anh(chị)!

Chào mừng,em có thể giúp Anh(chị) như thế nào?
Shop: Mở khu vực đặc biệt
Play
明石の酒保にようこそ! Chào mừng tới khu mua bán của Akashi
Shop: lựa chọn vật phẩm
Play
Play
こちらですね!

決定でいいですか?
Đúng rồi,nó đấy!

Có chắc là Anh(chị) muốn nó chứ?
Shop: Lời cám ơn
Play
Play
ありがとうございました!

提督、いつもありがとうございます!
Cám ơn rất nhiều!

Cám ơn vì đã tiếp tục mua sắm, đô đốc!

Nhân vật[]

Sửa chữa tại chỗ (泊地修理 - Bạc Địa Tu Lý a.k.a Anchorage Repair)[]

Khi đặt Akashi làm kì hạm, cô sẽ tự động sửa chữa bản thân và tàu số 2 trong hạm đội. Akashi có thể sửa chữa nhiều tàu cùng một lúc nếu được trang bị thêm Trang bị sửa chữa tàu (艦艇修理施設), mỗi một trang bị này sẽ tương ứng với 1 tàu có thể sửa chữa. Điều đó có nghĩa là nếu lắp cho Akashi 4 Trang bị sửa chữa tàu thì cô có thể sửa chữa toàn bộ tàu trong hạm đội.

  • Akashi sẽ sửa chữa theo chu kì 20 phút 1 lần.
  • Chỉ có thể sửa tàu bị thương nhẹ (小破) trở xuống. Những tàu bị thương từ trung bình (中破) trở lên sẽ không được sửa chữa, kể cả bản thân Akashi.
  • phải được đặt làm kì hạm từ 20 phút trở lên.
  • Thay đổi vị trí của bất kì tàu nào trong hạm đội cũng sẽ reset thời gian sửa.
  • Cho hạm đội đi sortie sẽ không làm reset thời gian.
  • Akashi vẫn sẽ tiếp tục sửa chữa kể cả khi bạn đăng xuất, giống như ụ sửa tàu thông thường.
  • Việc sửa chữa của Akashi không bị ảnh hưởng bởi trạng thái tinh thần.
  • Cô không cần trang bị sửa chữa tàu khi sửa chữa bản thân và tàu số 2.
  • Thời gian Akashi sửa chữa hoàn toàn bằng với thời gian sửa ở ụ tàu thường. Tuy nhiên Akashi sẽ phục hồi ít nhất 1HP sau mỗi 20 phút nên với những tàu mất trên 20 phút chỉ để sửa 1HP thì dùng Akashi sẽ nhanh hơn.
  • Giá sửa chữa của Akashi ngang bằng với ụ sửa chữa thông thường, tuy nhiên nếu bị gián đoạn (xem bên dưới) thì Akashi sẽ chém đắt hơn.

Chú ý: Akashi sẽ không sửa các tàu trong hạm đội nếu cô đang được sửa ở ụ sửa chữa thông thường. Akashi vẫn sẽ sửa chữa những tàu khác ngay cả khi cô đang bị thương trung bình hoặc nặng, trừ bản thân cô.

Thời gian sửa chữa[]

Tổng số lần Akashi cần để sửa chữa 1 tàu tới đầy HP có thể tính bằng cách dựa trên thời gian sửa

  • Tổng số lần sửa chữa = (Giờ x 3) + (Phút / 20) + (Giây / 1200)

Ví dụ: với một CV có thời gian sửa là 04:31:20

(4 x 3) + (31 / 20) + (20 / 1200) = 13.5667 lần.

Số HP phục hồi sau mỗi lần sửa[]

  • Số HP mất / Tổng số lần sửa chữa

Ví dụ: Với 1 CV còn 62/75HP và cần sửa 13.5667 lần.

(75 - 62) / 13.5667 = 0.95119

Giá sửa chữa tối thiểu.[]

  • Giá sửa chữa nếu không bị gián đoạn hoặc dừng lại ở lần sửa đầu tiên (20 phút đầu).
  • Giá phụ thuộc vào
    • Loại tàu
    • Số HP phục hồi sau mỗi lần sửa
  • Có thể tính bằng công thức

Ví dụ: Với CV được đề cập bên trên, nếu dừng lại ở 20 phút đầu.

Dầu = 0.95119 x 2.1 = 2

Thép = 0.95119 x 4 = 4

Giá sửa chữa bị gián đoạn[]

  • Nếu đang sửa chữa mà bị gián đoạn thì giá sẽ được tính theo công thức này.
  • Ví dụ về gián đo:
    • Trở về trang chủ từ những trang khác.
  • Nếu bị gián đoạn trong 20 phút đầu, sẽ được tính theo giá tối thiểu, đã đề cập bên trên.
  • Nếu bị gián đoạn trong 40 phút tiếp theo, giá sẽ được tính

Ví dụ: Cũng với CV đã được đề cập bên trên, Nếu Akashi đã sửa được 8HP rồi mới bị gián đoạn thì giá sẽ được tính như sau

Dầu = 2 x (8 + 1) / 2 = 9

Thép = 4 x (8 + 1) / 2 = 18

Danh sách giá sửa tàu[]

Giá theo lớp tàu (đang xác minh)
Loại Lớp Giá > Lv90
Giá sửa chữa tối thiểu
Dầu Thép
SS Maruyu 0.3 0.5
I-168 0.3 0.8 1 Dầu 3 Thép
SSV Trung bình 1.1 1.7 1 Dầu 3 Thép
I-401 1.1 1.7 1 Dầu 3 Thép
DD Trung bình 1 1.5 2 Dầu 3 Thép
Shimakaze - -
CL Trung bình 1 2
Agano - -
CLT Kai - -
Kai Ni 1.1 1.7 2 Dầu 3 Thép
CA Trung bình - -
Furutaka - -
Tone 1.8 2.9
CAV Mogami 1.6 3
Tone 1.6 3
AR Akashi 1.7 3.3
LHA Akitsumaru - -
Akitsumaru Kai - -
AV Chitose - -
CVL Houshou - -
Shouhou, Ryuujou - -
Hiyou, Chitose - -
CV Shoukaku, Hiryuu, Souryuu 2.1 4 2 Dầu 4 Thép
Akagi - -
Kaga - -
Taihou 3 5.6
Fast BB Kongou 2.88 5.3
Bismarck Zwei 3.3 6.3 5 Dầu 9 Thép
BBV Ise, Fusou 3 5.5
Slow BB Ise, Fusou - -
Nagato 3 6 3 Dầu 6 Thép
Loại Lớp Dầu Thép > Lv90

Giá sửa chữa tối thiểu

Giá

Danh sách đầy đủ đã được làm tròn

Wikiwiki

Thông tin bên lề[]

  • Tàu sửa chữa duy nhất của IJN (2 tàu khác đã bị huỷ bỏ).
  • Thoát được khỏi Chiến dịch Hailstone ở Truk và 20/2/1944, trốn ở Palau
  • Bị đánh chìm khi đang thả neo ở Palau 30/3/1944 trong Chiến dịch Desecrate One
  • Được trục vớt và tháo dỡ vào năm 1954.
  • Akashi là một xưởng sản xuất di động với 17 công xưởng khác nhau bên trong thân.
  • Trong số 779 thuyền viên của cô, có 443 người là thợ máy.
  • Cô có 2 ống khói. Ống khói phía trước dùng để xả khói thải từ các công xưởng - thứ mà bạn có thể nhìn thấy ở cánh tay phải của Akashi
  • Khả năng phát điện của cô có thể sánh ngang với Yamato (4800kw), nó dùng để cung cấp năng lượng cho các máy móc của cô.
  • Với máy móc và trang thiết bị hiện đại nhập từ Đức, cô sở hữu một khả năng sửa chữa vượt trội so với các xưởng sửa chữa tiêu chuẩn trên bờ. Chính vì khả năng sửa chữa hiệu quả ấy mà cô trở thành một trong những mục tiêu ưu tiên của quân Mĩ.

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement