Kancolle Việt Wiki
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: rte-source
(Dịch lời thoại báo giờ)
Thẻ: sourceedit
Dòng 240: Dòng 240:
 
{{Shiphourly
 
{{Shiphourly
 
| 00JP=深夜0時じゃない!提督のばかぁ!
 
| 00JP=深夜0時じゃない!提督のばかぁ!
| 00EN=Isn't it 0000! Admiral, you idiot!
+
| 00EN= đã 0h rồi! Đô đốc, anh đúng là đồ ngốc!
 
| 00Note=
 
| 00Note=
 
| 01JP=1時よぉ?お肌が荒れちゃう・・・先に寝ま~す
 
| 01JP=1時よぉ?お肌が荒れちゃう・・・先に寝ま~す
| 01EN=It's 0100 already? My skin is getting chapped... I'll go sleep first~
+
| 01EN=Đã 1h rồi ư? Da em sẽ trở nên thô ráp mất...Em đi ngủ trước đây~
 
| 01Note=
 
| 01Note=
 
| 02JP=2時ぃ・・・?ん?提督ー?
 
| 02JP=2時ぃ・・・?ん?提督ー?
| 02EN=0200...? Eh? Admiral~?
+
| 02EN=2h...? Eh? Đô đốc~?
 
| 02Note=
 
| 02Note=
 
| 03JP=深夜の3時のおやつは要らないわ
 
| 03JP=深夜の3時のおやつは要らないわ
  +
| 03EN=Ăn nhẹ vào 3h sáng thế này là không cần thiết đâu.
| 03EN=A late night 3am snack is not necessary
 
 
| 03Note=
 
| 03Note=
 
| 04JP=朝の4時ぃ~!? もう、冗談でしょー
 
| 04JP=朝の4時ぃ~!? もう、冗談でしょー
| 04EN=4 in the morning!? You've got to be kidding
+
| 04EN=4h sáng!? Đùa phải không vậy.
 
| 04Note=
 
| 04Note=
 
| 05JP=提督ぅ~、5じですー。そろそろまずくない~?
 
| 05JP=提督ぅ~、5じですー。そろそろまずくない~?
| 05EN=Admiral, it's 0500. It's not bad by now
+
| 05EN=Đô đốc, 5h rồi. Bây giờ cũng không tệ lắm nhỉ.
 
| 05Note=
 
| 05Note=
 
| 06JP=もう6時かぁ。髪作ってくるね
 
| 06JP=もう6時かぁ。髪作ってくるね
| 06EN=It's 0600. I'll go do my hair
+
| 06EN=Đã 6h. Em đi sửa lại tóc đã nhé.
 
| 06Note=
 
| 06Note=
 
| 07JP=朝7時かぁ。ねえねえ、あたしの前髪どうかなぁ?
 
| 07JP=朝7時かぁ。ねえねえ、あたしの前髪どうかなぁ?
| 07EN=It's 7am. Hey, how's my bangs?
+
| 07EN=7h sáng rồi. Nè nè, tóc mái của em thế nào?
| 07Note=Lovely.
+
| 07Note=Tuyệt đẹp.
 
| 08JP=今日も提督と一緒にいていいかな?
 
| 08JP=今日も提督と一緒にいていいかな?
  +
| 08EN=8h. Đô đốc, em tự hỏi rằng em dành cả ngày hôm nay bên anh có được khổng
| 08EN=Admiral, shall we also go together today?
 
 
| 08Note=
 
| 08Note=
 
| 09JP=9時です。今日はどうします?
 
| 09JP=9時です。今日はどうします?
| 09EN=0900. What should we do today?
+
| 09EN=9h rồi. Hôm nay chúng ta làm đây?
 
| 09Note=
 
| 09Note=
 
| 10JP=10時です。そろそろリアルする?
 
| 10JP=10時です。そろそろリアルする?
  +
| 10EN=10h rồi nhỉ. Đến lúc phải quay lại với thực tế rồi phải không?
| 10EN=1000. Time for real life?
 
  +
| 10Note=10h sáng chỉ có NEET mới ngồi nhà chơi Kancolle thôi =))
| 10Note=
 
 
| 11JP=11時です。もうちょっとがんばったらランチしよ!
 
| 11JP=11時です。もうちょっとがんばったらランチしよ!
| 11EN=1100. A bit more to lunch!
+
| 11EN=11h. Sắp đến giờ ăn trưa rồi!
 
| 11Note=
 
| 11Note=
 
| 12JP=12時になったよ。ねえ、美味しいもの食べたいなぁ
 
| 12JP=12時になったよ。ねえ、美味しいもの食べたいなぁ
| 12EN=It is 1200. Hey, I want to eat delicious food.
+
| 12EN=Giờ 12h. , em muốn một món đó thật ngọn
 
| 12Note=
 
| 12Note=
 
| 13JP=午後1時です。午後の部突入~!
 
| 13JP=午後1時です。午後の部突入~!
| 13EN=1pm. We're entering the afternoon!
+
| 13EN=1h chiều. Buổi chiều bắt đầu rồi!
 
| 13Note=
 
| 13Note=
 
| 14JP=午後2時ってら(な)んかれ(ね)むくない?
 
| 14JP=午後2時ってら(な)んかれ(ね)むくない?
 
ふぁ?私だけ?
 
ふぁ?私だけ?
  +
| 14EN=2h chiều rồi anh buồn ngủ phải không? Ah? Có mỗi em thôi à?
| 14EN=It's 2pm are you not sleepy?
 
Ah? Only me?
 
 
| 14Note=
 
| 14Note=
 
| 15JP=3時よ。お昼寝する?おやつにする?
 
| 15JP=3時よ。お昼寝する?おやつにする?
| 15EN=1500. Are you going to take an afternoon nap? What about a snack?
+
| 15EN=3h chiều. Anh đi nghỉ hả? Thế còn ăn nhẹ thì sao?
 
| 15Note=
 
| 15Note=
 
| 16JP=4時になりましたね。そろそろ疲れてきたなぁ
 
| 16JP=4時になりましたね。そろそろ疲れてきたなぁ
  +
| 16EN=4h chiều rồi. Sự mệt mỏi bắt đầu tràn vào rồi.
| 16EN=It is now 1600. The fatigue is slowly settling in
 
 
| 16Note=
 
| 16Note=
 
| 17JP=5時です!髪なおしてきますー
 
| 17JP=5時です!髪なおしてきますー
| 17EN=1700! I'll go fix my hair~
+
| 17EN=5h chiều! Em đi sửa lại tóc đây~
 
| 17Note=
 
| 17Note=
 
| 18JP=6時です!おなかすきました!
 
| 18JP=6時です!おなかすきました!
| 18EN=1800! I'm hungry!
+
| 18EN=6h chiều! Em đói!
 
| 18Note=
 
| 18Note=
 
| 19JP=7時です!勉強、仕事!そして艦これ!
 
| 19JP=7時です!勉強、仕事!そして艦これ!
| 19EN=1900! Study, work! And then Kancolle!
+
| 19EN=7h chiều! Học tập, làm việc! Rồi đến Kancolle!
 
| 19Note=
 
| 19Note=
 
| 20JP=夜の8時をお知らせします!提督ぅー、調子はどーおー?
 
| 20JP=夜の8時をお知らせします!提督ぅー、調子はどーおー?
| 20EN=Evening 8pm call! Admiral, how are you doo-ing-?
+
| 20EN=8h buổi tối đã đến! Đô đốc ơi, anh thế nào rồiii?
 
| 20Note=
 
| 20Note=
 
| 21JP=夜の9時になりました、そろそろ夜戦のお時間です
 
| 21JP=夜の9時になりました、そろそろ夜戦のお時間です
| 21EN=It is now 9 at night, soon it will be time for a night battle
+
| 21EN=Giờ 9h tối, sắp đến giờ đánh đêm rồi.
 
| 21Note=
 
| 21Note=
 
| 22JP=10時です!ちょっと一息入れましょうよ
 
| 22JP=10時です!ちょっと一息入れましょうよ
| 22EN=2200! Let's take a short break
+
| 22EN=10h tối! Nghỉ giải lao chút nào.
 
| 22Note=
 
| 22Note=
 
| 23JP=11時になりました。いよいよ正念場ね!
 
| 23JP=11時になりました。いよいよ正念場ね!
| 23EN=It is now 2300. A very critical time!
+
| 23EN=Giờ 11h tối. Một thời điểm khắc nghiệt!
  +
| 23Note=Có lẽ vì cô ấy bị đánh chìm vào khoảng thời gian này
| 23Note=The closest relation is that Abukuma was sunk around 11am. (and she says "11:00" as opposed to specifically "2300")
 
 
| idleJP=もぅーっ!忘れられちゃったかと思ったじゃない!
 
| idleJP=もぅーっ!忘れられちゃったかと思ったじゃない!
| idleEN=Mou-! You have forgotten about me haven't you!
+
| idleEN=! Anh quên mất em rồi phải không!
 
| idleNote=
 
| idleNote=
 
|Clip00 = {{Sm2|file=.wikia.com/kancolle/images/5/51/Abukuma-00.ogg}}
 
|Clip00 = {{Sm2|file=.wikia.com/kancolle/images/5/51/Abukuma-00.ogg}}
Dòng 342: Dòng 341:
 
|ClipIdle = {{Sm2|file=.wikia.com/kancolle/images/9/94/Abukuma-Idle.ogg}}
 
|ClipIdle = {{Sm2|file=.wikia.com/kancolle/images/9/94/Abukuma-Idle.ogg}}
 
}}
 
}}
 
 
   
 
==Thông tin==
 
==Thông tin==

Phiên bản lúc 05:28, ngày 9 tháng 10 năm 2015

Thông tin

Số.110 Abukuma
阿武隈
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Nagara
Chỉ số

Icon HP p2 HP

27

Icon Gun p2 Hỏa lực

14 (39)

Icon Armor p2 Giáp

10 (29)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

39 (69)

Icon AA p2 Đối không

13 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

2

Icon ASW p2 Đối ngầm

20 (59)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

8 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

12 (49)
Chế tạo
1:15:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo đơn 14cm
Pháo đơn 14cm
Equipment004-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2 +2 Icon AA p2 + 1 Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
- Trống - 1
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 1 Icon Armor p2 1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 10
Abukuma

Số.110 Abukuma Kai
阿武隈改
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Nagara
Chỉ số

Icon HP p2 HP

42

Icon Gun p2 Hỏa lực

20 (59)

Icon Armor p2 Giáp

29 (59)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

44 (79)

Icon AA p2 Đối không

15 (59)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

3

Icon ASW p2 Đối ngầm

48 (79)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

10 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Nâng cấp
Lv17 (Ammo200 Steel200)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

35
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
RADAR Radar phòng không Kiểu 21
Radar phòng không Kiểu 21
Equipment30-1
Radar lớn
Icon AA p2+4, Icon Hit p2+2, Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 1 Icon Torpedo p2 1 Icon AA p2 1 Icon Armor p2 2
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 10
Abukuma M

Số.200 Abukuma Kai Ni
阿武隈改二
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Nagara
Chỉ số

Icon HP p2 HP

45

Icon Gun p2 Hỏa lực

16 (56)

Icon Armor p2 Giáp

29 (68)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

34 (94)

Icon Evasion p2 Né tránh

45 (83)

Icon AA p2 Đối không

35 (78)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

3

Icon ASW p2 Đối ngầm

48 (82)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

16 (60)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

20 (74)
Nâng cấp
Lv75 (Ammo 400 Steel 550 + Blueprint
Bản thiết kế
)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

35
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau)
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau)
12.7cm late 3
Pháo chính, nhẹ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+5, Icon ASW p2+1, Icon Hit p2+1,Icon Evasion p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
RADAR Radar phòng không Kiểu 13 Kai
Radar phòng không Kiểu 13 Kai
Equipment106-1
Radar nhỏ
Icon AA p2+4 Icon Hit p2+2 Icon Evasion p2+1 Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
Landing Craft Tàu đổ bộ lớp Daihatsu
Tàu đổ bộ lớp Daihatsu
Equipment68-1
Tàu đổ bộ
+5% tài nguyên nhận được khi đi Expedition
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
1
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 1 Icon Torpedo p2 2 Icon AA p2 2 Icon Armor p2 2
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 10
Abukuma M2



Lời thoại

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
こ、こんにちは、軽巡、阿武隈です。 Ch-Chào anh, em tên Abukuma, là một tàu tuần dương hạm hạng nhẹ ạ.
Thông tin trong Thư viện
長良型軽巡洋艦の阿武隈です。はい…正直いって、 北上さんは苦手です。なに、あの人…でも、 艦首もきれいに直して頑張りました!潮ちゃんも…ありがとね…。 Em là Abukuma thuộc lớp tuần dương hạm hạng nhẹ Nagara. Vâng ...thật sự thì em không thích Kitakami cho lắm, kể cả những gì liên quan đến cô ấy...nhưng, em đã chịu đựng được việc đó và phần mũi tàu xinh đẹp của em cũng đã được sửa chữa lại đấy ạ ! Cảm ơn nhiều nhé Ushio
Khi bị chọt(1)
阿武隈の名前、覚えてくれました? Abukuma là tên của em, anh có thể nhớ nó được không ạ?
Khi bị chọt(2)
あたしの名前、漢字で書けます? Anh có thể viết tên em bằng chữ kanji được chứ ạ?
Khi bị chọt(3)
わあぁ!あんまり触らないでくださいよぉ!
あたしの前髪崩れやすいんだから。
提督、ちょっと北上さんみたいです。
Ow-owww! Xin anh dừng chạm vào em nhiều quá! Mái tóc của em mỏng manh lắm anh biết chứ! Đô đốc, anh có chút gì đó giống kitakami đấy Đề cập đến việc cô bị mất mũi tàu (ở đây là bangs-tóc ngắn ngang trán) sau khi va chạm với Kitakami.
Bị chọt (Sau khi cưới)

提督、あんまり無理はしないでくださいね?

Đô đốc, xin anh đừng làm việc quá sức, được không ạ?

Khi cưới

提督ー、お待ちしてました! 一言お礼を言いたくて…大事に育ててくれたおかげで、あたし、少し自信もてるようになったんです。提督、ありがとう。

Đô đốc ~ cảm ơn anh vì đã đợi em, em muốn nói lời cảm ơn với anh... vì anh đã chăm sóc em rất chu đáo, điều đó làm em cảm thấy tự tin hơn một chút đấy. Đô đốc, em cảm ơn anh rất nhiều!

Sau khi bạn afk một lúc
もう! 忘れられちゃったかと思ったじゃない! Nè! Anh có nghĩ rằng em đã quên anh rồi không?
Khi thông báo
提督!報告書よ。成績はどう? Đô đốc này!! Đó là một báo cáo bằng văn bản! Kết quả thế nào ạ?
Được chọn vào fleet
えっ、やだ、私!? い、行けるけど Hả, không thể nào, em ạ? E-em có thể đi nhưng mà....
Khi được trang bị(1)
あたしに期待してるの? そうなのね! Em đã mong đợi điều này? Thật đấy ạ!
Khi được trang bị(2)
わかったわ! あたしの力が必要なのね Em hiểu mà! Sức mạnh của em sẽ rất cần thiết, đúng chứ ạ?
Khi được trang bị(3)
あたし的にはOKです Việc của em OK rồi ạ !
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
これでばっちり戦えます Em sẽ chiến đấu thật hoàn hảo với điều này
Khi sửa chữa
Em thích tắm lắm đấy~! Hư-hưm~!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Có vẻ em sẽ tắm hơi lâu một chút, anh có nghĩ thế không ạ?
Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
建造が終了しました Việc đóng tàu đã hoàn tất
Đi sorties về
艦隊が母港に帰還しました! Hạm đội đã trở về cảng!
Bắt đầu lượt sortie
待ってました!
って、そんなに心待ちにしてたわけじゃないんだから
Em đang chờ điều này! Nh-Nhưng nó không giống như những gì em mong đợi lắm.
Khi vào trận
阿武隈、ご期待に応えます! Abukuma sẽ đáp ứng sự kì vọng của anh!
Không chiến
Tấn công
やる時はやるんだから! Đây là lúc để tấn công, em sẽ làm điều đó!
Trận đêm
さぁて夜戦ね、
どこかの夜戦バカには負けないんだから
Vậy ra, đây là chiến đêm, nhưng em sẽ không thua như những trận đêm ngu ngốc khác ở nơi nào đó đâu! Đề cập đến sendai, một lưu ý là con tàu thứ 4 của lớp khu trục hộ tống Abukuma cũng được gọi là sendai
Tấn công trong đêm
がら空きなんですけど! Các ngươi không thể chống trả được ta!
rough translation
MVP
こんな私でもやれば出来る!
ねっ、提督、本当にありがとう。
Ngay cả một người(tàu) như em cũng có thể làm điều này nếu như em cố gắng! Nè, đô đốc, cảm ơn anh nhiều lắm ạ.
Bị tấn công(1)
Dìì! Không thể nào!
Bị tấn công(2)
Dừng lại đi, mũi tàu của ta có vẻ như không thể phục hồi được nữa! Có lẽ mũi tàu của Abukuma đã mất do máy bay ném bom B-24 trong trận chiến tại Surigao, mũi tàu của cô đã được sữa chữa tạm thời trước khi máy bay địch tấn công. Có thể là mũi tàu của cô đã được thay thế, sữa chữa sau khi va chạm với Kitakami, thời điểm đó là trước khi trận đánh này bắt đầu.
Bị hỏng nặng
Thật sự em làm chưa tốt ạ? Nhưng, em không muốn thua như thế này đâu!
Chìm

やられた・・・ねぇ、潮ちゃん、傍にいる・・・?
後の事、頼んでいいかな・・・

Em đã bị hỏng nặng...nè, Ushio-chan, cậu có ở bên cạnh mình không? Phần việc còn lại nhờ cậu nhé...?

Thời điểm khi tàu Abukuma đang chìm, tàu khu trục Ushio đã đến và giải cứu hơn một nửa số thuyền viên trên tàu

Báo giờ

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
深夜0時じゃない!提督のばかぁ! Nè đã 0h rồi! Đô đốc, anh đúng là đồ ngốc!
01:00
1時よぉ?お肌が荒れちゃう・・・先に寝ま~す Đã 1h rồi ư? Da em sẽ trở nên thô ráp mất...Em đi ngủ trước đây~
02:00
2時ぃ・・・?ん?提督ー? 2h...? Eh? Đô đốc~?
03:00
深夜の3時のおやつは要らないわ Ăn nhẹ vào 3h sáng thế này là không cần thiết đâu.
04:00
朝の4時ぃ~!? もう、冗談でしょー 4h sáng!? Đùa phải không vậy.
05:00
提督ぅ~、5じですー。そろそろまずくない~? Đô đốc, 5h rồi. Bây giờ cũng không tệ lắm nhỉ.
06:00
もう6時かぁ。髪作ってくるね Đã 6h. Em đi sửa lại tóc đã nhé.
07:00
朝7時かぁ。ねえねえ、あたしの前髪どうかなぁ? 7h sáng rồi. Nè nè, tóc mái của em thế nào? Tuyệt đẹp.
08:00
今日も提督と一緒にいていいかな? 8h. Đô đốc, em tự hỏi rằng em dành cả ngày hôm nay bên anh có được khổng
09:00
9時です。今日はどうします? 9h rồi. Hôm nay chúng ta làm gì đây?
10:00
10時です。そろそろリアルする? 10h rồi nhỉ. Đến lúc phải quay lại với thực tế rồi phải không? 10h sáng chỉ có NEET mới ngồi nhà chơi Kancolle thôi =))
11:00
11時です。もうちょっとがんばったらランチしよ! 11h. Sắp đến giờ ăn trưa rồi!
12:00
12時になったよ。ねえ、美味しいもの食べたいなぁ Giờ là 12h. Nè, em muốn một món gì đó thật ngọn
13:00
午後1時です。午後の部突入~! 1h chiều. Buổi chiều bắt đầu rồi!
14:00
午後2時ってら(な)んかれ(ね)むくない?

ふぁ?私だけ?

2h chiều rồi anh buồn ngủ phải không? Ah? Có mỗi em thôi à?
15:00
3時よ。お昼寝する?おやつにする? 3h chiều. Anh đi nghỉ hả? Thế còn ăn nhẹ thì sao?
16:00
4時になりましたね。そろそろ疲れてきたなぁ 4h chiều rồi. Sự mệt mỏi bắt đầu tràn vào rồi.
17:00
5時です!髪なおしてきますー 5h chiều! Em đi sửa lại tóc đây~
18:00
6時です!おなかすきました! 6h chiều! Em đói!
19:00
7時です!勉強、仕事!そして艦これ! 7h chiều! Học tập, làm việc! Rồi đến Kancolle!
20:00
夜の8時をお知らせします!提督ぅー、調子はどーおー? 8h buổi tối đã đến! Đô đốc ơi, anh thế nào rồiii?
21:00
夜の9時になりました、そろそろ夜戦のお時間です Giờ là 9h tối, sắp đến giờ đánh đêm rồi.
22:00
10時です!ちょっと一息入れましょうよ 10h tối! Nghỉ giải lao chút nào.
23:00
11時になりました。いよいよ正念場ね! Giờ là 11h tối. Một thời điểm khắc nghiệt! Có lẽ vì cô ấy bị đánh chìm vào khoảng thời gian này

Thông tin

  • Sau khi nâng cấp lần 2, Abukuma có thể trang bị Ko-hyoteki Kiểu A và phóng được ngư lôi đầu trận. Tuy nhiên, lớp tàu lại vẫn chỉ là CL nên thuận lợi cho nhưng map có luật đi cấm CLT (mặc dù sát thương sẽ không lớn bằng CLT do chỉ số ngư lôi kém hơn).
  • Abukuma cũng là Tuần dương hạm đầu tiên mang được Tàu đổ bộ lớp Daihatsu.

Thông tin bên lề

Xem thêm

Lớp Nagara
Nagara
Nagara Nagara
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 26

Icon Gun p2 14 (49)

Icon Armor p2 10 (29)

Icon Torpedo p2 24 (89)

Icon Evasion p2 37 (79)

Icon AA p2 13 (59)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 20 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 1

Xx c 1

 · Isuzu
Isuzu Isuzu
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 26

Icon Gun p2 14 (39)

Icon Armor p2 10 (29)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 37 (69)

Icon AA p2 13 (49)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 40 (79)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 1

Xx c 1

 · Natori
Natori Natori
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 26

Icon Gun p2 14 (39)

Icon Armor p2 10 (29)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 37 (69)

Icon AA p2 13 (49)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 20 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 1

Xx c 1

 · Yura
Yura Yura
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 26

Icon Gun p2 14 (39)

Icon Armor p2 10 (29)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 37 (69)

Icon AA p2 13 (49)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 40 (79)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 1

Xx c 1

 · Kinu
Kinu Kinu
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 26

Icon Gun p2 14 (39)

Icon Armor p2 10 (29)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 38 (69)

Icon AA p2 13 (49)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 20 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c 1

Xx c 1

 · Abukuma
Abukuma Abukuma
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 27

Icon Gun p2 14 (39)

Icon Armor p2 10 (29)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 39 (69)

Icon AA p2 13 (49)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 20 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c 1

Xx c 1

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard